語彙リスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
まいります | 参ります | THAM | Đi, đến (khiêm nhường ngữ của 行きます và 来ます) |
おります | Ở, có (khiêm nhường ngữ của います) | ||
いただきます | Ăn, uống, nhận (khiêm nhường ngữ của 食べます、 飲みます và もらいます) | ||
もうします | 申します | THÂN | Nói (khiêm nhường ngữ của 言います) |
いたします | Làm (khiêm nhường ngữ của します) | ||
はいけんします | 拝見します | BÁI KIẾN | Xem, nhìn (khiêm nhường ngữ của 見ます) |
ぞんじます | 存じます | TỒN | Biết (khiêm nhường ngữ của 知ります) |
うかがいます | 伺います | TỨ | Hỏi, nghe, đến thăm(khiêm nhường ngữ của 聞きます và 行きます) |
おめにかかります | お目にかかります | MỤC | Gặp (khiêm nhường ngữ của 会います) |
[コーヒーを~] いれます |
コーヒーを入れます | NHẬP | Pha [cà phê] |
よういします | 用意します | DỤNG Ý | Chuẩn bị |
わたくし | 私 | TƯ | Tôi (khiêm nhường ngữ của 私) |
ガイド | Người hướng dẫn, hướng dẫn viên | ||
メールアドレス | Địa chỉ email | ||
スケジュール | Thời khóa biểu, lịch làm việc | ||
さらいしゅう | 再来週 | TÁI LAI CHU | Tuần sau nữa |
さらいげつ | 再来月 | TÁI LAI NGUYỆT | Tháng sau nữa |
さらいねん | 再来年 | TÁI LAI NIÊN | Năm sau nữa |
はじめに | 初めに | SƠ | Đầu tiên, trước hết |
– Khiêm nhường ngữ: là cách nói thể hiện sự khiêm tốn, nhún nhường, dùng cho những hành động của người nói A hoặc những người thuộc về “quan hệ trong” của A, khi nói hoặc làm điều gì đó đối với người nghe B hoặc người được nhắc đến C.
Chính vì vậy, cách nói này tuyệt đối không được sử dụng để nói về hành động của những người thuộc “quan hệ ngoài”, tức là người B hoặc người C.
1. ~お/ご~します
Khiêm nhường ngữ.
1.1. ~お V(1・2)ます します。
Khiêm nhường ngữ của động từ nhóm 1 và nhóm 2.
- Không dùng cho các động từ khi chia sang thể ます chỉ có 1 âm tiết ví dụ như: 見ます、 寝ます、 います…
Nhóm Ⅰ | 待ちます | お待ちします |
Nhóm Ⅱ | 閉めます | お閉めします |
例文:
1.会議の 準備は 私が すべて お手伝いしますので、ご安心ください。
Việc chuẩn bị cho cuộc họp tôi sẽ hỗ trợ toàn bộ, nên xin hãy yên tâm.
2.私が コーヒーを お入れします。
Tôi sẽ rót cà phê cho bạn.
3.私が 駅までお送りします。
Tôi sẽ tiễn bạn đến tận ga.
◆ Chú ý: Mẫu câu này được sử dụng khi người nói thực hiện một hành động nào đó cho người nghe hoặc cho người được nhắc đến, nên sẽ không dùng trong trường hợp hành động của người nói không liên quan đến người nghe hoặc người được nhắc đến.
練習:
Luyện dịch:
1)Tôi thông báo dự định.
____________。
2)Tôi cho mượn sách.
____________。
3)Tôi mang cặp giúp bạn.
____________。
4)Tôi tiễn đến nhà ga bằng xe hơi.
____________。
1.2.ご N します
Khiêm nhường ngữ của động từ nhóm 3
Nhóm Ⅲ | 案内します | ご案内します |
掃除します | お掃除します |
Thường là những từ gốc Hán, nên khi dùng kính ngữ sẽ ghép với「ご」 và tạo thành mẫu câu 「ごNします」.Tuy nhiên cũng có một số động từ ngoại lệ, sẽ dùng お thay cho ご: お電話します、 お約束します.
例文:
1.こちらで ご案内します。
Tôi sẽ hướng dẫn ở đây.
2.資料を ご用意します。
Tôi sẽ chuẩn bị tài liệu.
練習:
Luyện dịch:
1)Đầu tiên tôi sẽ giới thiệu thầy Ito.
____________。
2)Cơm hộp tôi chuẩn bị sẵn ở đây.
____________。
3)Tôi sẽ giải thích lịch trình hôm nay.
____________。
4)Trường hợp đình chỉ, thì tôi sẽ liên lạc qua mail.
____________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: かばんを 持つと 先生に 言って ください。
A: ___________。
2.Q: 駅まで 車で 送ると 先生に 言って ください。
A: ___________。
3.Q: 辞書を 借りると 先生に 言って ください。
A: ___________。
4.Q: 工場の中を 案内すると お客さんに 言って ください。
A: ___________。
5.Q: 今日のスケジュールを 説明すると 課長に 言って ください。
A: ___________。