言葉:
③ N( địa điểm )で V
Làm hành động V tại địa điểm N
Trợ từ で đứng sau danh từ chỉ địa điểm và trước động từ (không phải động từ chỉ sự di chuyển) để biểu thị nơi diễn ra hành động, sự việc đó.
例文:
1.図書館で 本を 読みます。
Tôi đọc sách ở thư viện.
2.スーパーで ミルクを 買いました。
Tôi mua sữa ở siêu thị.
3.どこで テレビを 見ますか。
Bạn xem ti vi ở đâu?
うちで テレビを 見ます。
Tôi xem ti vi ở nhà.
練習:
例:うちで 本を 読みます。
例:Q: どこで 本を 読みますか。
A: うちで 読みます。
Luyện dịch:
1)Tôi uống bia ở nhà hàng.
______________________________。
2)Bạn uống cafe ở đâu?
Tôi uống ở nhà.
______________________________。
3)Bạn mua trứng ở đâu vậy ?
Tôi mua ở siêu thị.
______________________________。
④ Vましょう
Mẫu này dùng khi người nói muốn tích cực rủ người nghe làm chung một việc gì. Nó cũng được sử dụng khi tích cực đáp ứng lời mời, sự rủ rê đó.
例文:
1.休みましょう!
Cùng nghỉ nào!
2.食べましょう!
Cùng ăn nào.
練習:
例: 休みましょう。
Luyện dịch:
1)Cùng chơi đá bóng thôi nào !
______________________________。
2)Cùng ăn cơm thôi nào !
______________________________。
3)Cùng uống cafe thôi nào !
______________________________。
言葉:
Từ vựng | Nghĩa |
朝ごはん | Cơm sáng, bữa sáng |
昼ごはん | Cơm trưa, bữa trưa |
晩ごはん | Cơm tối, bữa tối |
一緒に | Cùng nhau |
ちょっと | 1 chút |
いつも | Lúc nào cũng, luôn luôn |
ときどき | Thỉnh thoảng |
それから | Sau đó, tiếp theo |
⑤ Vませんか
Cùng làm V không
Là mẫu câu được sử dụng khi bạn muốn rủ ( mời) ai đó làm việc gì đó.
Lưu ý: Sử dụng mẫu ませんか để mời thì tế nhị với người được mời hơn là sử dụng mẫu ましょう.
例文:
1.一緒に 昼ご飯を 食べませんか。→ ええ、食べましょう。
Cùng ăn cơm trưa không? → Ừ, Cùng ăn nào.
2.一緒に 映画を 見ませんか。→ すみません、ちょっと...
Cùng xem phim không? → Xin lỗi, nhưng mà…
練習:
例:一緒に ご飯を 食べませんか。
→ ええ、食べましょう。
Luyện dịch:
1)Cùng chơi Tennis không ?
Xin lỗi, nhưng mà…
______________________________。
2)Cùng đi siêu thị không ?
Ừ, cùng đi thôi.
______________________________。
3)Cùng uống cafe không ?
Vâng, được đấy nhỉ.
______________________________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: どこで 牛乳を 買いますか。
A: _____________。
2.Q: 昨日、どこで コーヒーを 飲みましたか。
A: _____________。
3.Q: どこで ビールを 飲みますか。
A: _____________。
4.Q: 一緒に 昼ご飯を 食べませんか。
A: _____________。
5.Q: 一緒に サッカーを しませんか。
A: _____________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ |
TỪ VỰNG | ÂM HÁN | NGHĨA |
うち | Nhà | ||
ぎゅうにゅう(ミルク) | 牛乳 | NGƯU NHŨ | Sữa bò (sữa) |
レストラン | Nhà hàng | ||
ビール | Bia | ||
あさごはん | 朝ご飯 | TRIỀU PHẠN | Cơm sáng |
ひるごはん | 昼ご飯 | TRÚ PHẠN | Cơm trưa |
ばんごはん | 晩ご飯 | VÃN PHẠN | Cơm tối |
いっしょに | 一緒に | NHẤT TỰ | Cùng, cùng nhau |
ちょっと | Một chút | ||
いつも | Luôn luôn, lúc nào cũng | ||
ときどき | 時々 | THỜI | Thỉnh thoảng |
それから | Sau đó, tiếp theo |
うち
レストラン
ビール
それから
時々
いつも
ちょっと
朝ご飯
昼ご飯
晩ご飯
一緒に
N( địa điểm )で V
Tôi mua sữa ở siêu thị.
Vましょう
Cùng nghỉ nào !
Vませんか
Cùng xem phim không?