言葉:
① Dụng cụ/ phương tiện で V
Làm ~ bằng phương thức / dụng cụ.
Trợ từ で, dùng để chỉ phương tiện, phương pháp dùng để tiến hành một hành động, động tác nào đó.
例文:
1.はさみで かみを 切ります。
Tôi cắt giấy bằng kéo.
2.日本語で メールを 書きます。
Tôi viết mail bằng tiếng Nhật.
3.何で やさいを 切りますか。→ ナイフで やさいを 切ります。
Bạn cắt rau bằng gì? → Tôi cắt rau bằng dao.
練習:
例:英語で 手紙を 書きます。
例:Q: 何で 写真を 撮りますか。
A: ケータイで 撮ります。
Luyện dịch:
1)Tôi ăn cơm bằng thìa và dĩa.
______________________________。
2)Bạn Lan viết mail bằng tiếng Nhật.
______________________________。
3)Bạn xem phim bằng gì?
Tôi xem bằng máy tính.
______________________________。
② “ Từ/ câu” は ~ごで 何ですか。
“Từ/Câu” trong tiếng~ là gì?
Mẫu trên dùng để hỏi ý nghĩa của một từ, một câu được nói như thế nào bằng ngôn ngữ khác.
例文:
1.「さようなら」は ベトナムごで 何ですか。
”さようなら” tiếng Việt là gì?
2.これは 日本語で 何ですか。→ 「くつ」です。
Cái này tiếng Nhật là gì? → Là ” Kutsu” ạ.
練習:
例:Q: これは 日本語で なんですか。
A: 「くるま」 です。
例:Q:「Xin lỗi」 は 日本語で 何ですか。
A:「 すみません」 です。
例:「Xin lỗi」
1)「Cảm ơn」 2)「Cơm」 3)「Giày」
Luyện dịch:
1)Cái này tiếng Nhật là gì?
Là ”Shashin” ạ.
______________________________。
2)”Xin lỗi” tiếng Nhật là gì ?
Là ”Sumimasen” ạ.
______________________________。
3)Cái này tiếng Nhật là gì?
Là ”Kuruma” ạ.
______________________________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: これは 日本語で 何ですか。 (Ti vi)
A: _________________。
2.Q: 何で ごはんを 食べますか。
A: _________________。
3.Q: 何で 写真を 撮りますか。
A: _________________。
4.Q: これは 日本語で 何ですか。( Cafe)
A: _________________。
5.Q: 「すみません」 は ベトナム語で 何ですか。( Xin lỗi)
A: _________________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
きります | 切ります | THIẾT | Cắt |
かきます | 書きます | THƯ | Viết |
とります | 撮ります | TOÁT | Chụp |
しゃしん | 写真 | TẢ CHÂN | Ảnh |
スプーン | Thìa | ||
パソコン | Máy vi tính cá nhân | ||
はさみ | Kéo | ||
ナイフ | Dao | ||
ケーキ | Bánh kem | ||
かみ | 紙 | CHỈ | Giấy |
メール | Thư điện tử, email | ||
てがみ | 手紙 | THỦ CHỈ | Thư |
プレゼント | Quà tặng | ||
ケータイ | Điện thoại di động | ||
はし | Đũa | ||
フォーク | Nĩa, dĩa |
切ります
書きます
撮ります
スプーン
ナイフ
はし
フォーク
はさみ
パソコン
ケータイ
メール
紙
手紙
プレゼント
写真
Dụng cụ/ phương tiện で V
Tôi cắt giấy bằng kéo.
“ Từ/ câu” は ~ごで 何ですか。
"さようなら" tiếng Việt là gì?