第7.1課・Cách nói cho nhận

① Dụng cụ/ phương tiện で V
  Làm ~ bằng phương thức / dụng cụ.

Trợ từ , dùng để chỉ phương tiện, phương pháp dùng để tiến hành một hành động, động tác nào đó.

言葉:

例文:

1.はさみ かみを ります。
  Tôi cắt giấy bằng kéo.

2.日本語にほんご メールを きます。
  Tôi viết mail bằng tiếng Nhật.

3.なん やさいを りますか。→ ナイフ やさいを ります。
  Bạn cắt rau bằng gì? → Tôi cắt rau bằng dao.

練習:

② “ Từ/ câu” は ~ごで なんですか。
  “Từ/Câu” trong tiếng~ là gì?

Mẫu trên dùng để hỏi ý nghĩa của một từ, một câu được nói như thế nào bằng ngôn ngữ khác.

例文:

1.「さようなら」は ベトナムご 「Tạm biệt」です。
  ”さようなら” tiếng Việt là “tạm biệt”.

2.「Xin chào」は にほんご なんですか。→ 「こんにちは」はです
  ”Xin chào” tiếng Nhật là gì? → Là ” Konnichiwa”.

練習:

 

コメントを残す

メールアドレスが公開されることはありません。 が付いている欄は必須項目です