① Dụng cụ/ phương tiện で V
Làm ~ bằng phương thức / dụng cụ.
Trợ từ で, dùng để chỉ phương tiện, phương pháp dùng để tiến hành một hành động, động tác nào đó.
言葉:
例文:
1.はさみで かみを 切ります。
Tôi cắt giấy bằng kéo.
2.日本語で メールを 書きます。
Tôi viết mail bằng tiếng Nhật.
3.何で やさいを 切りますか。→ ナイフで やさいを 切ります。
Bạn cắt rau bằng gì? → Tôi cắt rau bằng dao.
練習:
② “ Từ/ câu” は ~ごで 何ですか。
“Từ/Câu” trong tiếng~ là gì?
Mẫu trên dùng để hỏi ý nghĩa của một từ, một câu được nói như thế nào bằng ngôn ngữ khác.
例文:
1.「さようなら」は ベトナムごで 「Tạm biệt」です。
”さようなら” tiếng Việt là “tạm biệt”.
2.「Xin chào」は にほんごで なんですか。→ 「こんにちは」はです
”Xin chào” tiếng Nhật là gì? → Là ” Konnichiwa”.
練習: