第8.1課・Tính từ

言葉ことば

① 形容詞けいようし ( Tính từ )
Định nghĩa: Tính từ diễn đạt trạng thái của danh từ và bổ sung nghĩa cho danh từ. Trong tiếng Nhật có 2 loại tính từ là tính từ đuôi い và tính từ đuôi な.

Tính từ đuôi い:Là những tính từ kết thúc bằng âm tiết い(-i)
さむい:Lạnh
わるい:Xấu

Tính từ đuôi な:Là những tính từ kết thúc bằng âm tiết な(-na).
親切しんせつな:Tốt bụng
ひまな:Rảnh rỗi

  いー形容詞けいようしたかひく、いい()わるむずか、…
形容詞けいようし親切しんせつ便利べんり、すてき、きれい有名ゆうめい、…

☆Lưu ý: Có một số tính từ đuôi có phần đuôi tận cùng là  nên cần chú ý phân biệt để không bị nhầm lẫn khi biến đổi đuôi của các tính từ này.
VD: きれい(な)、ゆうめい(な)

 ② S は いAです。                            S thì ~ ( đặc điểm, tính chất)
       S は なAです。(
Bỏ な)  

例文れいぶん

1.たしの うち ふるです。
  Nhà của tôi thì cũ.

2.あの 人は 元気げんきです。
  Người kia thì khỏe.

3.やまね先生せんせい 親切しんせつです。
  Thầy Yamane thì thân thiện.

練習れんしゅう

れい:ミラーさんは 親切しんせつです。

Luyện dịch:

1)Trường đại học của tôi thì lớn.
  ______________________________。
2)Cái xe ô tô này thì mới.
  ______________________________。
3)Sơn Tùng thì nổi tiếng.
  ______________________________。

言葉ことば

③  S は         Aくないです。                          S thì không ~ ( đặc điểm, tính chất)
         S は(な)Aじゃありません
         (じゃないです)

Chú ý: Trường hợp đặc biệt tính từ いい ( tốt) sẽ đổi いいです thành よくないです( không tốt)..

例文れいぶん

1.あの まち しずかじゃありません
  Thành phố kia không yên tĩnh.

2.この 電話でんわ たかくないです
  Cái điện thoại này không đắt.

3.この 病院びょういん 有名ゆうめいじゃないです
  Bệnh viện này không nổi tiếng.

練習れんしゅう

れい:すずきさんは いそがしくないです

Luyện dịch:

1)Cái cặp đó không đắt. 
  ______________________________。
2)Siêu thị kia không sạch. 
  ______________________________。
3)Cái đồng hồ này không tốt.
  ______________________________。

④ S は Aですか。
→ はい、Aです。
→ いいえ、(い)Aくないです。           
→ いいえ、(な)Aじゃありません。
→ いいえ、(な)Aじゃないです。

– Dạng nghi vấn của câu tính từ được tạo bằng cách thêm vào cuối câu khẳng định, tương tự như câu danh từ và câu động từ. Khi trả lời, chúng ta sẽ phải nhắc lại tính từ đã được đề cập đến trong câu hỏi. – 

例文れいぶん

1.北海道ほっかいどう さむいですか。→ はいさむいです。
  Hokkaido có lạnh không?  → Có, có lạnh.

2.仕事しごと いそがしいですか。→ いいえいそがしくないです。
  Công việc có bận không? → Không, không bận.

3.すずきさんは 元気げんきですか。→ いいえ元気げんきじゃないです。
  Anh Suzuki có khỏe không? →  Không, anh ấy không khỏe.

練習れんしゅう

れい親切しんせつ 「な」→ Q:  ミラーさんさんは 親切しんせつですか
          
          A:  はい親切しんせつです。 

1)元気げんき「な」      2) いそがしい       3)さむい        4)おいしい

Luyện dịch:

1)Cái máy ảnh này có đắt không?
  Không, không đắt.
  ______________________________。
2)Quyển sách này có thú vị không?
  Có, thú vị. 
  ______________________________。
3)Chị Tanaka có rảnh không?
  Không, chị ấy không rảnh.
  ______________________________。

⑤ S は どう ですか
  S như thế nào?

どう nghĩa là thế nào. Là nghi vấn từ dùng để hỏi về ấn tượng, ý kiến hoặc cảm tưởng của người nghe về con người, sự vật, sự việc,… 

例文れいぶん

1.今日きょうの 仕事しごと どうですか。→ いそがしいです。
  Công việc hôm nay như thế nào? → Bận ạ.

2.この まち どうですか。→ しずです。
  Thành phố này như thế nào? → Yên tĩnh ạ.

練習れんしゅう

れい:Q:  今日きょうは どうですか。
  
  A: 
ひまです。 

Luyện dịch:

1)Nhà của bạn như thế nào?
  Nhỏ ạ.
  ______________________________。
2)Món ăn Việt Nam như thế nào?
  Ngon ạ. 
  ______________________________。
3)Ban Mai như thế nào?
  Thân thiện ạ.
  ______________________________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: 日本にほんは さむいですか。
  A: ______________。 

2.Q: 英語えいごは むずかしいですか。
  A:  ______________。    

3.Q: 山田やまださんは 有名ゆうめいですか。(いいえ)
  A: ______________。 

4.Q: 教室きょうしつは どうですか。
  A:  ______________。 

5.Q: 日本にほんの くるまは どうですか。
  A: ______________。 

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
たかい 高い CAO Đắt, cao
ひくい 低い ĐÊ Thấp
おおきい 大きい ĐẠI Lớn, to
ちいさい 小さい TIỂU Bé, nhỏ
あたらしい 新しい TÂN Mới
ふるい 古い CỔ
いそがしい 忙しい MANG Bận
ひま[な] HẠ Rảnh rỗi
しんせつ[な] 親切 THÂN THIẾT Tốt bụng, thân thiện
ゆうめい[な] 有名 HỮU DANH Nổi tiếng
げんき[な] 元気 NGUYÊN KHÍ Khỏe
きれい[な]     Đẹp, sạch
さむい 寒い HÀN Lạnh, rét (dùng cho thời tiết)
あつい 暑い,熱い THỬ, NHIỆT Nóng
おもしろい     Thú vị, hay
おいしい     Ngon
むずかしい 難しい NAN Khó
いい(よい)     Tốt
しずか[な] 静か TĨNH Yên tĩnh
まち ĐINH Thị trấn, thị xã, thành phố

高い

たかい - CAO - Đắt, cao

低い

ひくい -ĐÊ - Thấp

暇[な]

ひま[な] - HẠ - Rảnh rỗi

暑い、熱い

あつい - THỬ, NHIỆT - Nóng

有名[な]

ゆうめい[な] - HỮU DANH - Nổi tiếng

親切[な]

しんせつ[な] - THÂN THIẾT - Tốt bụng, thân thiện

新しい

あたらしい - TÂN - Mới

古い

ふるい - CỔ - Cũ

大きい

おおきい - ĐẠI - Lớn, to

小さい

ちいさい - TIỂU - Bé, nhỏ

元気

げんき[な] - NGUYÊN KHÍ - Khỏe

おいしい

Ngon

寒い

さむい - HÀN - Lạnh, rét (dùng cho thời tiết)

静か[な]

しずか[な] - TĨNH - Yên tĩnh

まち - ĐINH - Thị trấn, thị xã, thành phố

きれい[な]

Đẹp, sạch

おもしろい

Thú vị, hay

いい(よい)

Tốt

難しい

むずかしい - NAN - Khó

忙しい

いそがしい - MANG - Bận

S は いAです。         
S は なAです。(Bỏ な)

S thì ~ ( đặc điểm, tính chất)

Nhà của tôi thì cũ.

私の うちは 古いです。

S は         Aくないです。                     
 S は(な)Aじゃありません
       (じゃないです)

S は         Aくないです。                   

Thành phố kia không yên tĩnh.

あの 町は 静かじゃありません。

S は Aですか。
→ はい、Aです。
→ いいえ、(い)Aくないです。           
→ いいえ、(な)Aじゃありません。
→ いいえ、(な)Aじゃないです。

Dạng nghi vấn của câu tính từ được tạo bằng cách thêm か vào cuối câu khẳng định, tương tự như câu danh từ và câu động từ.

Hokkaido có lạnh không?  
→ Có, có lạnh.

北海道は 寒いですか。→ はい、寒いです。

S は どう ですか

S như thế nào?

Thành phố này như thế nào? 
→ Yên tĩnh ạ.

この 町は どうですか。→ 静かです。
1 / 28

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 8.1

1 / 55


Bận rộn

2 / 55


Cao, đắt

3 / 55


Khó

4 / 55


Cho mượn

5 / 55


Thấp

6 / 55


Rảnh rỗi

7 / 55


Tốt

8 / 55


Gọi điện thoại

9 / 55


Nóng

10 / 55


Thú vị

11 / 55


Bố (bố mình)

12 / 55


Tốt bụng

13 / 55


Sạch, đẹp

14 / 55


Nổi tiếng

15 / 55


Bố người khác

16 / 55


Thị trấn

17 / 55


Mới

18 / 55


Yên tĩnh

19 / 55

20 / 55


Lạnh

21 / 55


To, lớn

22 / 55


Ngon

23 / 55


Nhỏ, bé

24 / 55


Khoẻ mạnh

25 / 55

さむい

26 / 55

おおきい

27 / 55

たかい

28 / 55

習います

29 / 55

借ります

30 / 55

しずか「な」

31 / 55

ちいさい

32 / 55

ひくい

33 / 55

まち

34 / 55

げんき「な」

35 / 55

ひま「な」

36 / 55

きれい「な」

37 / 55

おいしい

38 / 55

あつい

39 / 55

おもしろい

40 / 55

しんせつ「な」

41 / 55

いい

42 / 55

ゆうめい「な」

43 / 55

むずかしい

44 / 55

あたらしい

45 / 55

いそがしい

46 / 55

ふるい

47 / 55

S は どう ですか

48 / 55


Nhà của tôi thì mới

49 / 55


Thị trấn kia không nổi tiếng 

50 / 55


Sữa này thì không đắt

51 / 55

Điện thoại di động có tốt không?

52 / 55


Cà phê như thế nào ?

53 / 55

どう/きょうしつ/ですか。/は

54 / 55

さむい/にほん/です。/は

55 / 55

くない/たか/ワイン/です/この/は

Your score is

The average score is 88%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *