第8.2課・Tính từ

言葉ことば

 な- Adj (~な) N/い- Adj(~い) N
  N có tính chất, trạng thái A
– Tính từ luôn đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
– Khi đứng trước danh từ:
+ Tính từ đuôi な giữ nguyên な.
+ Tính từ đuôi い thì giữ nguyên い.

例文れいぶん

1.さくらは きれいな はなです。
  Sakura là loài hoa đẹp.

2.富士山ふじさん たかい やまです。
  Núi Phú Sĩ là ngọn núi cao.

3.大阪おおさかは にぎやかな まちです。
  Osaka là thành phố náo nhiệt.

練習れんしゅう

れい:ミラーさんは____ひとです。     → ミラーさんは 親切しんせつな ひとです。
                       → ミラーさんは ハンサムな ひとです。
                       → ミラーさんは おもしろい ひとです。

1)富士山ふじさん____やまです。      2)これは____くるまです。      3)それは____ケーキです。

Luyện dịch:

1)Núi Phú Sĩ là ngọn núi nổi tiếng.
  _____________。
2)Xe hơi của anh Suzuki là xe hơi mới. 
  _____________。
3)Đây là bộ phim thú vị.
  _____________。

 S は どんな N ですか
  S là N như thế nào?

– Đây là cách đặt câu hỏi về đặc điểm tính chất của con người, sự vật, sự việc,…
– どんな có nghĩa là ~như thế nào. Là nghi vấn từ dùng để hỏi đặc điểm, tính chất, trạng thái của con người, sự vật, sự việc,…
– どんな luôn đứng trước một danh từ  và bổ nghĩa cho danh từ đó.

例文れいぶん

1.サン先生せんせい どんな ひとですか。→ 親切しんせつな ひとです。
  Cô Sang là người như thế nào.  →  Là người tốt bụng. 

2.ホーチミン どんな まちですか。→ にぎやかな まちです。
  Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố như thế nào?  →  Là thành phố náo nhiệt.

3.あなたの いえは どんな いえですか。→ ちいさい いえです。
  Nhà của bạn là ngôi nhà như thế nào?  →  Là ngôi nhà nhỏ.

練習れんしゅう

れい:ミラーさん

→ Q: ミラーさんは どんな ひとですか。 → A:   ミラーさんは 親切しんせつな ひとです。
                       →A: ミラーさんは ハンサム ひとです。
                       →A: ミラーさんは おもしろ ひとです。

1)富士山ふじさん           2)これ              3)それ

Luyện dịch:

1)Anh Tanaka là người như thế nào?
  Là người thú vị.
  _____________。
2)Việt Nam là đất nước như thế nào?
  Là đất nước đẹp. 
  _____________。
3)Đà Lạt là nơi như thế nào?
  Là nơi yên tĩnh.
  _____________。

 とても/ あまり

とても và あまり đều là những phó từ chỉ mức độ. Cả 2 đều được đặt trước tính từ và bổ nghĩa cho tính từ đó.
– とても được sử dụng trong câu khẳng định, có nghĩa là “rất”.
– あまり được sử dụng trong câu phủ định, có nghĩa là “không ~ lắm”.

例文れいぶん

1.この かばん とても 便利べんりです。
  Cái cặp này rất tiện lợi.

2.その シャツは あまり たかないです
  Cái áo đó không đắt lắm.

3.あの ひとは どんな ひとですか。→ とても 有名ゆうめいな ひとです。
  Người kia là người như thế nào? → Người rất nổi tiếng.

練習れんしゅう

れい:とても → Q: 今日きょうは どうですか。 
         A: とても ひまです。

1)あまり            2)とても              3)あまりLuyện dịch:

1)Nhà hàng này không ngon lắm.
  _____________。
2)Anh Kimura rất bận. 
  _____________。
3)Quyển sách này như thế nào?
  Là sách rất thú vị ạ.
  _____________。

 A1ですが、A2です。    A1 nhưng A2
  A1です。そして、A2です。 A1 và A2

là liên từ, có nghĩa “nhưng”, dùng để nối hai vế câu có ý nghĩa đối lập.
そして là liên từ, có nghĩa là “và”, dùng để nối hai ý cùng chiều, bổ sung cho nhau.

例文れいぶん

1.日本語にほんごは むずかしいです、おもしろいです。
   Tiếng Nhật khó nhưng thú vị.

2.ベトナムの ものは  おいしいです。 そしてやすいです。
  Đồ ăn của Việt Nam ngon và rẻ.

3.日本にほんの ものは  どうですか。→ おいしいですたかいです。
   Đồ ăn của Nhật như thế nào?  →  Ngon nhưng đắt.

練習れんしゅう

れい:きれい・しずか → Q: ランさんの まちは どうですか。 
             A: きれいです。そして、しずかです。

1)いそがしい・たのしい     2)むずかしい・おもしろい      3)やすい・おいしい

Luyện dịch:

1)Nhật ngữ Đông Du to và nổi tiếng.(Nhật ngữ Đông Du:ドンズー日本語センター)
  _____________。
2)Nhà hàng kia như thế nào?
  Rẻ và ngon.
  _____________。
3)Cuộc sống sinh hoạt của bạn như thế nào?
  Hàng ngày đều bận nhưng rất vui.
  _____________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: あなたの 会社かいしゃは あたらしい会社かいしゃですか。
  A: _____________。

2.Q: このまちは どんな まちですか。
  A:  _____________。  

3.Q: 山田先生やまだせんせいは どんな 先生せんせいですか。
  A: _____________。

4.Q: あなたの 学校がっこうは どうですか。
  A: _____________。

5.Q: あなたの コンピューターは どうですか。
  A: _____________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA

TỪ VỰNG ÂM HÁN NGHĨA
ハンサム[な]     Đẹp trai
べんり[な] 便利[な] TIỆN LỢI Tiện lợi
にぎやか[な]     Náo nhiệt
すてき[な]     Đẹp, hay
やさしい 易しい DỊCH Dễ
わるい 悪い ÁC Xấu
やすい 安い AN Rẻ
つめたい 冷たい LÃNH Lạnh, buốt (dùng cho cảm giác)
やま SƠN Núi
いえ GIA Nhà
りょう LIÊU Kí túc xá
ところ SỞ Nơi, chỗ
はな HOA Hoa
せいかつ 生活 SINH HOẠT Cuộc sống, sinh hoạt
[お]しごと 仕事 SĨ SỰ Công việc
たべもの 食べ物 THỰC VẬT Đồ ăn
しろい 白い BẠCH Trắng
くろい 黒い HẮC Đen
あかい 赤い XÍCH Đỏ
あおい 青い THANH Xanh da trời
たのしい 楽しい LẠC Vui vẻ

にぎやか[な]

Náo nhiệt

ハンサム[な]

Đẹp trai

便利[な]

べんり[な] - TIỆN LỢI - Tiện lợi

すてき[な]

Đẹp, hay

安い

やすい - AN - Rẻ

悪い

わるい - ÁC - Xấu

易しい

やさしい - DỊCH - Dễ

冷たい

つめたい - LÃNH - Lạnh, buốt (dùng cho cảm giác)

白い

しろい - BẠCH - Trắng

黒い

くろい - HẮC - Đen

赤い

あかい - XÍCH - Đỏ

青い

あおい - THANH - Xanh da trời

楽しい

たのしい - LẠC - Vui vẻ

いえ - GIA - Nhà

仕事

しごと - SĨ SỰ - Công việc

食べ物

たべもの - THỰC VẬT - Đồ ăn

やま - SƠN - Núi

生活

せいかつ - SINH HOẠT - Cuộc sống, sinh hoạt

りょう - LIÊU - Kí túc xá

ところ - SỞ - Nơi, chỗ

はな - HOA - Hoa

な- Adj (~な) N/い- Adj(~い) N

N có tính chất, trạng thái A

Sakura là loài hoa đẹp.

桜は きれいな 花です。

S は どんな N ですか

S là N như thế nào?

とても/ あまり

- あまり được sử dụng trong câu phủ định, có nghĩa là "không ~ lắm".

A1ですが、A2です。   
A1です。そして、A2です。

A1 nhưng A2 /A1 và A2
1 / 26

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 8.2

1 / 35


Đồ ăn

2 / 35


Mới

3 / 35


Lạnh

4 / 35


Hoa

5 / 35


Nổi tiếng

6 / 35


Ngon

7 / 35


Rẻ

8 / 35


Nóng

9 / 35


Náo nhiệt

10 / 35


Công việc

11 / 35

Đẹp trai

12 / 35


Nhà

13 / 35


Tiện lợi

14 / 35

15 / 35

元気「な」

16 / 35

17 / 35

低い

18 / 35

仕事

19 / 35

にぎやか「な」

20 / 35

安い

21 / 35

ハンサム「な」

22 / 35

食べ物

23 / 35

便利「な」

24 / 35

な- Adj (~な) N/い- Adj(~い) N

25 / 35

S は どんな N ですか

26 / 35

A1ですが、A2です。

27 / 35

A1です。そして、A2です。

28 / 35

Đây là cái bánh ngon

29 / 35

Nhà của bạn là nhà như thế nào ?

30 / 35


Hôm nay, đồ ăn rất rẻ

31 / 35

Hoa không đẹp lắm

32 / 35


Siêu thị rẻ và tiện lợi 

33 / 35


Đồ ăn ngon, nhưng đắt

34 / 35

どんな/この/まち/まち/は/ですか。

35 / 35

おおきい/ゆうめい/です。/です。/そして、/がっこう/この

Your score is

The average score is 97%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *