言葉:




⑥ な- Adj (~な) N/い- Adj(~い) N
N có tính chất, trạng thái A
– Tính từ luôn đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
– Khi đứng trước danh từ:
+ Tính từ đuôi な giữ nguyên な.
+ Tính từ đuôi い thì giữ nguyên い.
例文:
1.桜は きれいな 花です。
Sakura là loài hoa đẹp.
2.富士山は 高い 山です。
Núi Phú Sĩ là ngọn núi cao.
3.大阪は にぎやかな 町です。
Osaka là thành phố náo nhiệt.
練習:
例:ミラーさんは____人です。 → ミラーさんは 親切な 人です。
→ ミラーさんは ハンサムな 人です。
→ ミラーさんは おもしろい 人です。
1)富士山は____山です。 2)これは____車です。 3)それは____ケーキです。

Luyện dịch:
1)Núi Phú Sĩ là ngọn núi nổi tiếng.
_____________。
2)Xe hơi của anh Suzuki là xe hơi mới.
_____________。
3)Đây là bộ phim thú vị.
_____________。


⑦ S は どんな N ですか
S là N như thế nào?
– Đây là cách đặt câu hỏi về đặc điểm tính chất của con người, sự vật, sự việc,…
– どんな có nghĩa là ~như thế nào. Là nghi vấn từ dùng để hỏi đặc điểm, tính chất, trạng thái của con người, sự vật, sự việc,…
– どんな luôn đứng trước một danh từ và bổ nghĩa cho danh từ đó.
例文:
1.サン先生は どんな 人ですか。→ 親切な 人です。
Cô Sang là người như thế nào. → Là người tốt bụng.
2.ホーチミン市は どんな 町ですか。→ にぎやかな 町です。
Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố như thế nào? → Là thành phố náo nhiệt.
3.あなたの 家は どんな 家ですか。→ 小さい 家です。
Nhà của bạn là ngôi nhà như thế nào? → Là ngôi nhà nhỏ.
練習:
例:ミラーさん
→ Q: ミラーさんは どんな 人ですか。 → A: ミラーさんは 親切な 人です。
→A: ミラーさんは ハンサムな 人です。
→A: ミラーさんは おもしろい 人です。
1)富士山 2)これ 3)それ


Luyện dịch:
1)Anh Tanaka là người như thế nào?
Là người thú vị.
_____________。
2)Việt Nam là đất nước như thế nào?
Là đất nước đẹp.
_____________。
3)Đà Lạt là nơi như thế nào?
Là nơi yên tĩnh.
_____________。
⑧ とても/ あまり
とても và あまり đều là những phó từ chỉ mức độ. Cả 2 đều được đặt trước tính từ và bổ nghĩa cho tính từ đó.
– とても được sử dụng trong câu khẳng định, có nghĩa là “rất”.
– あまり được sử dụng trong câu phủ định, có nghĩa là “không ~ lắm”.
例文:
1.この かばんは とても 便利です。
Cái cặp này rất tiện lợi.
2.その シャツは あまり 高くないです。
Cái áo đó không đắt lắm.
3.あの 人は どんな 人ですか。→ とても 有名な 人です。
Người kia là người như thế nào? → Người rất nổi tiếng.
練習:
例:とても → Q: 今日は どうですか。
A: とても 暇です。
1)あまり 2)とても 3)あまり
Luyện dịch:
1)Nhà hàng này không ngon lắm.
_____________。
2)Anh Kimura rất bận.
_____________。
3)Quyển sách này như thế nào?
Là sách rất thú vị ạ.
_____________。
⑨ A1ですが、A2です。 A1 nhưng A2
A1です。そして、A2です。 A1 và A2
– が là liên từ, có nghĩa “nhưng”, dùng để nối hai vế câu có ý nghĩa đối lập.
– そして là liên từ, có nghĩa là “và”, dùng để nối hai ý cùng chiều, bổ sung cho nhau.
例文:
1.日本語は 難しいですが、おもしろいです。
Tiếng Nhật khó nhưng thú vị.
2.ベトナムの 食べ物は おいしいです。 そして、 安いです。
Đồ ăn của Việt Nam ngon và rẻ.
3.日本の 食べ物は どうですか。→ おいしいですが、 高いです。
Đồ ăn của Nhật như thế nào? → Ngon nhưng đắt.
練習:
例:きれい・しずか → Q: ランさんの 町は どうですか。
A: きれいです。そして、しずかです。
1)忙しい・楽しい 2)難しい・おもしろい 3)安い・おいしい
Luyện dịch:
1)Nhật ngữ Đông Du to và nổi tiếng.(Nhật ngữ Đông Du:ドンズー日本語センター)
_____________。
2)Nhà hàng kia như thế nào?
Rẻ và ngon.
_____________。
3)Cuộc sống sinh hoạt của bạn như thế nào?
Hàng ngày đều bận nhưng rất vui.
_____________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: あなたの 会社は 新しい会社ですか。
A: _____________。
2.Q: この町は どんな 町ですか。
A: _____________。
3.Q: 山田先生は どんな 先生ですか。
A: _____________。
4.Q: あなたの 学校は どうですか。
A: _____________。
5.Q: あなたの コンピューターは どうですか。
A: _____________。
LUYỆN TẬP ĐÓNG VAI:
Aは先週東京へ行きました。Bに話して、写真を見るかどうか聞いてください。
Bは友達Aの話を聞いて、どんなところか聞いてください。Aから写真を見るかと聞かれたら、「はい」で答えて、写真の見た感想を話してください。
A đã đi Tokyo vào tuần trước. Hãy nói chuyện với B và hỏi xem có xem ảnh không?
B hãy nghe câu chuyện của bạn A và hỏi về những nơi mà bạn ấy đã đến. Nếu A hỏi bạn có muốn xem ảnh không, hãy trả lời “Có” và nói cảm nhận của mình về ảnh đó.
語彙リスト:
|
HIRAGANA/ |
TỪ VỰNG | ÂM HÁN | NGHĨA |
| ハンサム[な] | Đẹp trai | ||
| べんり[な] | 便利[な] | TIỆN LỢI | Tiện lợi |
| にぎやか[な] | Náo nhiệt | ||
| すてき[な] | Đẹp, hay | ||
| やさしい | 易しい | DỊCH | Dễ |
| わるい | 悪い | ÁC | Xấu |
| やすい | 安い | AN | Rẻ |
| つめたい | 冷たい | LÃNH | Lạnh, buốt (dùng cho cảm giác) |
| やま | 山 | SƠN | Núi |
| いえ | 家 | GIA | Nhà |
| りょう | 寮 | LIÊU | Kí túc xá |
| ところ | 所 | SỞ | Nơi, chỗ |
| はな | 花 | HOA | Hoa |
| せいかつ | 生活 | SINH HOẠT | Cuộc sống, sinh hoạt |
| [お]しごと | 仕事 | SĨ SỰ | Công việc |
| たべもの | 食べ物 | THỰC VẬT | Đồ ăn |
| しろい | 白い | BẠCH | Trắng |
| くろい | 黒い | HẮC | Đen |
| あかい | 赤い | XÍCH | Đỏ |
| あおい | 青い | THANH | Xanh da trời |
| たのしい | 楽しい | LẠC | Vui vẻ |
にぎやか[な]
ハンサム[な]
便利[な]
すてき[な]
安い
悪い
易しい
冷たい
白い
黒い
赤い
青い
楽しい
家
仕事
食べ物
山
生活
寮
所
花
な- Adj (~な) N/い- Adj(~い) N
Sakura là loài hoa đẹp.
S は どんな N ですか
とても/ あまり
A1ですが、A2です。
A1です。そして、A2です。
