言葉:
Từ vựng | Nghĩa |
よく | Tốt, rõ( chỉ mức độ) |
大体 | Đại khái. đại thể |
少し | Ít, một ít |
たくさん | Nhiều |
ぜんぜん | Hoàn toàn~không (đi với thể phủ định) |
③ よく/大体/たくさん/少し/あまり/全然
– Phó từ là những từ được đặt ở trước động từ để bổ nghĩa cho động từ.
– Có 2 loại phó từ đó là: phó từ chỉ mức độ và phó từ chỉ số lượng.
Phó từ chỉ mức độ | ||
Khẳng định | よく だいたい すこし |
わかります わかります わかります |
Phủ định | あまり ぜんぜん |
わかりません |
Phó từ chỉ số lượng | ||
Khẳng định | たくさん すこし |
あります あります |
Phủ định | あまり ぜんぜん |
ありません |
例文:
1.日本語が よく 分かります。
Tôi hiểu tiếng Nhật tốt.
2.英語が 大体 分かります。
Tôi hiểu tiếng Anh cũng đại khái thôi.
3.フランス語が あまり 分かりません。
Tôi không hiểu tiếng Pháp lắm.
4.お金が たくさん あります。
Tôi có nhiều tiền.
5.今日は 少し 寒いです。
Hôm nay hơi lạnh.
練習:
例:マリアさん(はい、少し) → Q: マリアさんは 英語が わかりますか。
A: はい、少し わかります。
1)マイさん (いいえ、全然) 2)ジョンさん (はい、大体)
3)マイさん (いいえ、あまり)
Luyện dịch:
1)Tôi hiểu một chút tiếng Pháp.
____________。
2)Bộ phim đó hoàn toàn không thú vị.
____________。
3)Tôi hiểu tiếng Anh tốt.
____________。
言葉:
④ S1から、S2
Vì S1 nên S2
から dùng để giải thích lý do vì ~ nên~
例文:
1.時間が ありませんから、テレビを 見ません。
Vì không có thời gian nên tôi không xem tivi.
2.スポーツが 好きですから、毎日します。
Vì thích thể thao nên ngày nào tôi cũng chơi.
練習:
例:お金が ありませんから、アルバイトを します。
Luyện dịch:
1)Vì bận nên tôi không xem ti vi.
____________。
2)Vì không hiểu tiếng Nhật nên tôi không đọc báo.
____________。
3)Vì rảnh nên tôi đi làm thêm.
____________。
言葉:
⑤ どうして Tại sao
– どうして là nghi vấn từ hỏi lý do. Thay vì nhắc lại câu nói người khác thì có thể dùng どうしてですか
– から dùng để giải thích lý do vì ~ nên. Hoặc trả lời cho câu hỏi có どうして
例文:
1.どうして 宿題を しませんか。→ 時間が ありませんから。
Tại sao bạn không làm bài tập? → Vì tôi không có thời gian.
2.A: 明日は 会社を 休みます。
Ngày mai tôi sẽ nghỉ làm.
B: どうしてですか。
Tại sao thế?
A: 用事が ありますから。
Vì tôi có việc bận.
練習:
例:Q: どうして アルバイトを しますか。
A: お金が ありませんから。
Luyện dịch:
1)Tại sao bạn không học?
Vì không có thời gian.
____________。
2)Tại sao bạn không ăn rau?
Vì tôi ghét rau.
____________。
3)Tại sao hôm qua chị về sớm thế?
Vì tôi có việc bận.
____________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: どうして ケーキを 買いますか。
A: ____________。
2.Q: 時間が ありますか。
A: ____________。
3.Q: どうして 勉強しませんか。
A: ____________。
4.Q: 英語が 分かりますか。
A: ____________。
5.Q: どうして 日本語を 勉強しますか。
A: ____________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ |
TỪ VỰNG | ÂM HÁN | NGHĨA |
よく | Tốt, rõ (chỉ mức độ) | ||
だいたい | 大体 | ĐẠI THỂ | Đại khái, đại thể |
すこし | 少し | THIỂU | Ít, một ít |
たくさん | Nhiều | ||
ぜんぜん | 全然 | TOÀN NHIÊN | Hoàn toàn ~ không |
じかん | 時間 | THÌ/THỜI GIAN | Thời gian |
ようじ | 用事 | DỤNG SỰ | Việc bận, công chuyện |
やくそく | 約束 | ƯỚC THÚC | Cuộc hẹn, lời hứa |
アルバイト | Việc làm thêm | ||
どうして | Tại sao | ||
~から | Vì ~ | ||
はやく | 早く、速く | TẢO、TỐC | Sớm, nhanh |
こども | 子ども | TỬ | Con cái |
ごしゅじん | ご主人 | CHỦ NHÂN | Chồng (dùng cho chồng người khác) |
おっと/しゅじん | 夫 /主人 | PHU / CHỦ NHÂN | Chồng (dùng cho chồng mình) |
つま/かない | 妻/家内 | THÊ / GIA NỘI | Vợ (dùng cho vợ mình) |
おくさん | 奥さん | ÁO | Vợ (dùng cho vợ người khác) |
じ | 字 | TỰ | Chữ |
ひらがな | Chữ Hiragana | ||
かたかな | Chữ Katakana | ||
ローマじ | ローマ字 | TỰ | Chữ La Mã |
コンサート | Buổi hòa nhạc | ||
ジャズ | Nhạc jazz | ||
クラシック | Nhạc cổ điển | ||
うた | 歌 | CA | Bài hát |
おんがく | 音楽 | ÂM LẠC | Âm nhạc |
ダンス | Nhảy, khiêu vũ |
ダンス
よく
音楽
大体
歌
少し
クラシック
あまり
ジャズ
たくさん
コンサート
全然
ローマ字
時間
かたかな
用事
ひらがな
約束
字
アルバイト
奥さん
どうして
妻/家内
~から
夫 /主人
早く、速く
ご主人
よく/大体/たくさん/少し/あまり/全然
Tôi có nhiều tiền.
S1から、S2
Vì thích thể thao nên ngày nào tôi cũng chơi.
どうして
Tại sao bạn không làm bài tập?