第1課・初めての富士登山①

① V (ますはじめる
  Bắt đầu làm V

「~始める」は、時間がかかることが始まるということをはっきり言うときに使う。
~始める sử dụng khi bạn nói rõ về sự bắt đầu của một việc làm gì đó mà cần có thời gian.

例文:

1.日本語をなら始めたのは半年前です。
        Tôi bắt đầu học tiếng Nhật từ nửa năm trước.

2.さくらの花が始めましたね。
  Hoa anh đào đã bắt đầu nở rồi nhỉ.

② V (ます+  わる
  Kết thúc V, V xong

終わることをはっきり言うときは「~終わる」を使う。
“~終わる” sử dụng khi bạn nói rõ sự kết thúc của việc gì đó.

例文:

1.その本、読みったしてもらえませんか
  Cuốn sách đó, nếu bạn đọc xong rồi thì có thể cho mình mượn được không?

2.ばんご飯を食べ終わってから、みんなでゲームをした。
  Sau khi ăn tối xong, mọi người cùng chơi game.

練習 :

ÔN TẬP NP TRY N3.1.2

1 / 8

2 / 8

3 / 8

4 / 8

5 / 8

6 / 8

7 / 8

8 / 8

Your score is

The average score is 50%

③ VるVない ように言う・注意する・頼む・伝える
  VるVない ように言われる・注意される・頼まれる・伝えられる
  Nói là/ nhắc nhở là/ Nhờ là/ truyền đạt là ..hãy làm
/ đừng làm

「~ように言う」は、「しろ・するな」「してください」「したほうがいい」などの命令・禁止・指示・助言の内容を伝えるときに使う。
~ように言う sử dụng khi bạn truyền đạt lại nội dung của một mệnh lệnh, nghiêm cấm, chỉ thị, hay tư vấn như là “しろ・するな”, “してください” hay “したほうがいい”.

例文:

1.先生せんせい宿題しゅくだいわすれないように注意ちゅういされた
  Tôi bị thầy/cô giáo nhắc nhở là đừng quên bài tập về nhà.

2.医者におさけを飲まないように言われました
  Tôi đã được bác sĩ dặn là không nên uống rượu.

3.お母さんからも勉強するように言ってください
      Mẹ cũng hãy nhắc nhở con học bài nhé.

4. 私はさとうさんに、会議かいぎの前に資料しりょうをコピーしておくようにたのみました
  Tôi đã nhờ chị Satou photo tài liệu trước cuộc họp.

練習 :

ÔN TẬP NP TRY N3.1.3

1 / 8

2 / 8

3 / 8

4 / 8

5 / 8

6 / 8

7 / 8

8 / 8

Your score is

The average score is 75%

④ 普通形 という N
  N có nghĩa là/ gọi là~

「~という」は、「台風たいふうが来るというニュース」のように、内容を言うときによく使う。
~という thường được sử dụng khi bạn mô tả nội dung như là “台風が来るというニュース”.

例文:

1.かれが有名な音楽家おんがくかということはあまり知られていない。
   Anh ấy là một nhạc sĩ nổi tiếng thì không được biết đến nhiều.

2.最近さいきんは大学を卒業そつぎょうしても就職しゅうしょくむずかしいというはなしきました。
  Tôi nghe nói rằng gần đây dù tốt nghiệp đại học thì xin việc cũng rất khó.

3.びるということは、ほねびるということです。
   Việc chiều cao tăng lên có nghĩa là xương cũng dài ra.

4.画面がめんに「圏外けんがいという文字もじが出たら、今電波でんぱとどかないところにいる
       ということです。

    Nếu trên màn hình xuất hiện chữ “圏外” (ngoài vùng phủ sóng), thì có
       nghĩa là bạnđang ở nơi không có sóng.

練習 :

ÔN TẬP NP TRY N3.1.4

1 / 5

2 / 5

3 / 5

4 / 5

5 / 5

Your score is

The average score is 90%

⑤ 普通形+  だろうとおもう    ( tôi ) nghĩ có lẽ là …
 [A N
 
「~だろう」は「~でしょう」の普通形で、はっきりわからないがたぶんそうだと考えた内容を
ほかの人に伝えるときに使う。
~だろう là thể thông thường của ~でしょう. Sử dụng khi bạn nói với người khác về điều
mà bạn nghĩ có lẽ là như thế nhưng không chắc lắm.

例文:

1.たぶんこの雨は1時間ぐらいでやむだろうと思います
  Tôi nghĩ là có lẽ cơn mưa này sẽ tạnh trong khoảng 1 tiếng nữa.

2.外国で一人暮ひとりぐらしをするのはきっときびしいだろうと思う
  Tôi nghĩ rằng sống một mình ở nước ngoài chắc chắn sẽ rất vất vả.

3.沖縄おきなわは暑いだろうと思っていたが、毎日雨で寒くておよげなかった
  Tôi đã nghĩ Okinawa chắc là nóng, nhưng vì trời mưa mỗi ngày và lạnh nên
          tôi không thể bơi được.

練習 :

ÔN TẬP NP TRY N3.1.5

1 / 3

2 / 3

3 / 3

Your score is

The average score is 33%

⑥  いA く    ~ なさそう だ  Có vẻ không/ Không có vẻ
  なA じゃ
  N  じゃ

「~なさそうだ」は、何かを見て感じたり、予想して「~ではない」と思ったときに使う。
~なさそうだ sử dụng khi bạn nhìn một cái gì đó rồi cảm nhận, dự đoán, nghĩ rằng không “~”.

例文:

1.あのカレーはあまりからなさそうですね。
  Món cà ri kia trông có vẻ không cay lắm nhỉ.

2.この仕事はそんなに大変たいへんじゃなさそうだ。
  Công việc này trông có vẻ không vất vả đến mức đó.

3. A:この電子辞書でんしじしょ、安いけどあまりかわいくないかなあ。
        B:でも、性能せいのうは悪くなさそうよ。
     A: Cái kim từ điển này rẻ đấy, nhưng trông không được dễ thương lắm nhỉ.
        B: Nhưng mà, tính năng thì có vẻ không tệ đâu.

4.A:Lサイズがあるかどうか、あの人に聞いてみようか。
       B:でも、あの人はお店の人じゃなさそうよ。
   A:Hay là mình thử hỏi người kia xem có size L không nhỉ?
   B:Nhưng mà, người đó trông không giống nhân viên cửa hàng đâu.

練習 :

ÔN TẬP NP TRY N3.1.6.1

1 / 7

2 / 7

3 / 7

4 / 7

5 / 7

6 / 7

7 / 7

Your score is

The average score is 29%

+ PLUS: V (ます+ そうにない / そうもない/ そうにもない

Diễn tả phán đoán chủ quan (dựa trên cảm nhận trực quan) rằng việc gì đó khó xảy ra.

例文:

1.こんなむずかしそうな本、1週間では読めそうもない
  Quyển sách trông có vẻ khó thế này, chắc không thể đọc hết trong một tuần đâu.

2.いそがしいので、しばらく残業ざんぎょうそうもない
  Do công việc bận rộn, có vẻ việc tăng ca sẽ không giảm trong một thời gian nữa.

3.安くなったら買おうと思ったが、これ以上安くなりそうにないから、あきらめた
  Tôi đã định sẽ mua nếu nó rẻ hơn, nhưng vì có vẻ sẽ không rẻ hơn nữa nên tôi đã
          từ bỏ.

4.荷物にもつが多くて、かばんに全部入りそうにない
   Đồ đạc nhiều quá, chắc không thể cho hết vào cặp được rồi.

練習 :

ÔN TẬP NP TRY N3.1.6.2

1 / 3

2 / 3

3 / 3

Your score is

The average score is 33%

CHECK :

ÔN TẬP NP TRY N3.1

1 / 6

6時半じはんになって、やっとひがしそらあかるくなり ______。

2 / 6

先生に、よる一人で帰るときは気をつけて帰る ______。

3 / 6

教師きょうしの仕事は授業じゅぎょう準備じゅんび宿題しゅくだいのチェックなどがあって、きっと大変たいへん ______。

4 / 6

すみません。電車でんしゃおくれて、約束やくそく時間じかんい ______んです。

5 / 6

彼女かのじょはじめて作ったケーキはあまりおいしく ______ だった。

6 / 6

このまちむかし漁業ぎょぎょうさかんだった ______ 話です。

Your score is

The average score is 30%

できること
旅行などの初めての経験けいけんについて、体験したことや考えたこと、感じたことが表現ひょうげんできる。
Bạn có thể nói lên những điều bạn đã trải nghiệm, suy nghĩ, hay cảm nhận về kinh nghiệm lần đầu của mình, chẳng hạn như về chuyến đi du lịch của bạn.

 

 先週の日曜日、リンさんと富士山ふじさんのぼった。途中とちゅうまでバスで 行って、そこからのぼ始めたのぼる前に水を買った店で、酸素缶さんそかんも持っていくように言われた。山の上は空気が少ないから、必要ひつようになるかもしれないそうだ。空気がうすいと病気になる人もいるということを思い出したが、富士山ふじさんは小学生でものぼれると聞いたので、大丈夫だろうと思った。だから買わなかった。私は登山とざんをしたことはないが、富士山ふじさんはけわしい山じゃないし、それほど大変じゃなさそうだった

語彙リスト

Hiragana/
Katakana

Từ vựng Âm hán Nghĩa
ふじとざん 富士登山 PHÚ SĨ ĐĂNG SƠN Leo núi Phú Sĩ
さんそかん 酸素缶 TOAN TỐ  PHẪU Lon, bình oxy
(くうきが)うすい (空気が)薄い KHÔNG KHÍ BẠC Mỏng, (không khí) loãng
とざん 登山 ĐĂNG SƠN Leo núi
けわしい 険しい HIỂM Hiểm trở, nguy hiểm
それほど~ない     Không đến nỗi~
おんがくか 音楽家 ÂM LẠC GIA Nhạc sĩ, nhà soạn nhạc
しゅうしょく(する) 就職(する) TỰU CHỨC Xin việc làm, tìm việc làm
せがのびる 背が伸びる BỐI THÂN Cao lên
ほね CỐT Xương
のびる 伸びる THÂN Dãn ra, dài ra, nâng lên, tăng lên
がめん 画面 HỌA DIỆN Màn hình
けんがい 圏外 QUYỂN NGOẠI Ngoài vòng
もじ 文字 VĂN TỰ Văn tự, chữ
でんぱ 電波 ĐIỆN BA Sóng (điện thoại, truyền hình…)
(でんぱが)とどく (電波が)届く ĐIỆN BA GIỚI (sóng) tới được, có sóng
ちょうさ(する) 調査(する) ĐIỀU TRA Điều tra
ふけいき 不景気 BẤT CẢNH KHÍ Kinh doanh khó khăn, ế ẩm, tiêu điều
しょうひしゃ 消費者 TIÊU PHÍ GIẢ Người tiêu dùng
ニーズ     Nhu cầu, cần
しょうひん 商品 THƯƠNG PHẨM Sản phẩm, hàng hóa
ミリオンセラー     Cái gì đó bán ít nhất phải được triệu bản
うわさ     Lời đồn, tin đồn
さびしい 寂しい TỊCH Buồn, lẻ loi, cô đơn
テレビきょく テレビ局 CỤC Đài truyền hình
いがい、いがいな 意外、意外な Ý NGOẠI Không ngờ, bất ngờ
せいのう 性能 TÍNH NĂNG Tính năng, công năng
おしゃべり(する)     Nói chuyện, hàn huyên tâm sự
ざんぎょう(する) 残業(する) TÀN NGHIỆP Làm tăng ca
へる 減る GIẢM Giảm
あきらめる     Từ bỏ
しょうがない     Không còn cách nào khác, biết sao bây giờ
てつだう 手伝う THỦ TRUYỀN Giúp đỡ
きょうし 教師 GIÁO SƯ Giáo viên
チェック(する)     Kiểm tra
ぎょぎょう 漁業 NGƯ NGHIỆP Ngư nghiệp
さかんな 盛んな THỊNH Thịnh vượng, khí thế, tích cực

Ôn tập từ vựng

富士登山

ふじとざん - PHÚ SĨ ĐẰNG SƠN - Leo núi Phú Sĩ

酸素缶

さんそかん - TOAN TỐ PHẪU - Lon, bình oxy

(空気が)薄い

(くうきが)うすい - KHÔNG KHÍ BẠC - Mỏng, (không khí) loãng

登山

とざん - ĐĂNG SƠN - Leo núi

険しい

けわしい - HIỂM - Hiểm trở, nguy hiểm

それほど~ない

Không đến nỗi~

音楽家

おんがくか - ÂM LẠC GIA - Nhạc sĩ, nhà soạn nhạc

就職(する)

しゅうしょく(する)- TỰU CHỨC - Xin việc làm, tìm việc làm

背が伸びる

せがのびる - BỐI THÂN - Cao lên

ほね - CỐT - Xương

伸びる

のびる - THÂN - Dãn ra, dài ra, nâng lên, tăng lên

画面

がめん - HỌA DIỆN - Màn hình

圏外

けんがい - QUYỀN NGOẠI - Ngoài vùng

文字

もじ - VĂN TỰ - Văn tự, chữ

電波

でんぱ - ĐIỆN BA - Sóng (điện thoại, truyền hình…)

(電波が)届く

(でんぱが)とどく - ĐIỆN BA GIỚI - (Sóng) tới được, có sóng

調査(する)

ちょうさ(する)- ĐIỀU TRA - Điều tra

不景気

ふけいき - BẤT CẢNH KHÍ - Kinh doanh khó khăn, ế ẩm, tiêu điều

消費者

しょうひしゃ - TIÊU PHÍ GIẢ - Người tiêu dùng

ニーズ

Nhu cầu, cần

商品

しょうひん - THƯƠNG PHẨM - Sản phẩm, hàng hóa

ミリオンセラー

Cái gì đó bán ít nhất phải được triệu bản

うわさ

Lời đồn, tin đồn

寂しい

さびしい - TỊCH - Buồn, lẻ loi, cô đơn

テレビ局

テレビきょく - CỤC - Đài truyền hình

意外、意外な

いがい、いがいな - Ý NGOẠI - Không ngờ, bất ngờ

性能

せいのう - TÍNH NĂNG - Tính năng, công năng

おしゃべり(する)

Nói chuyện, hàn huyên tâm sự

残業(する)

ざんぎょう(する)- TÀN NGHIỆP - Làm, tăng ca

減る

へる - GIẢM - Giảm

あきらめる

Từ bỏ

しょうがない

Không còn cách nào khác, biết sao bây giờ

手伝う

てつだう - THỦ TRUYỀN - Giúp đỡ

教師

きょうし - GIÁO SƯ - Giáo viên

チェック(する)

Kiểm tra

漁業

ぎょぎょう - NGƯ NGHIỆP - Ngư nghiệp

盛んな

さかんな - THỊNH - Thịnh vượng, khí thế, tích cực
1 / 37

Ôn tập ngữ pháp 

V bỏ ます + そうにない・そうもない・そうにもない

Có vẻ không V - 荷物が多くて、かばんに全部入りそうにない。

~ なさそう / ~なそう

Có vẻ không/ Không có vẻ - このカレーはあまり辛くなさそうだ。

Thể thông thường (なA.N bỏ だ)+だろうと思う

Nghĩ có lẽ là ... - たぶんこの雨は1時間ぐらいでやむだ ろうと思います。

普通形 という N

N có nghĩa là/ gọi là ~ - リンさんが来月帰国するといううわさは本当ですか。

Vる・Vない ように言う

Nói là/ nhắc nhở là/ Nhờ là/ truyền đạt là ..hãy làm/ đừng làm - 先生に宿題を忘れないように注意された

V (ます)+  わる

Kết thúc V, V xong - その本、読み終わったら、貸してもらえませんか。

V (ます)+ はじめる

Bắt đầu làm V - 桜の花が咲き始めたね。
1 / 7

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *