第11課

単語 N3 CHAP 4 SECTION 4

単語 N3 CHAP 4 SECTION 5

① 

V(た)+  って 
イ形)+  くたって
ナ形)/N  だって
V(な+  くたって
イ形+  くなくたって
ナ形)/N  +  じゃなくたって
Dẫu, cho dù~ Dẫu không, cho dù không~ 

「〜たって」は、「急いだって間に合わない」「先生だってわからないことはある」のように、「〜ても」と同じ意味で使う。
~たって sử dụng với nghĩa giống ~ても như trong câu “急いだって間に合わない” và “先生だってわからないことはある”.

例文:

1.お金持ちだってしあわせじゃない人もいます。
     Ngay cả người giàu cũng có người không hạnh phúc.

2.病院に行ったって、すぐにはなおらないよ。
      Dù có đi bệnh viện thì cũng không khỏi ngay được đâu.

3.かなしくたって、さびしくたって、絶対泣ぜったいなかない。
      Dù có buồn, dù có cô đơn, tôi cũng tuyệt đối không khóc.

4.まだわかいので、一晩ひとばんぐらいなくたって大丈夫です。
  Vì còn trẻ nên dù không ngủ một đêm cũng không sao cả.

復習

ÔN TẬP NP TRY N3.11.1

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 0%

② 普通形       まっている    Chắc chắn là~
 [A N
  

「〜に決まっている」は、「絶対〜だと思う」と強く言うときに使う。
~に決まっている sử dụng khi nói mạnh rằng tôi nghĩ nhất định/chắc chắn là “~”.

例文:

1.A:あ、かわいい犬。チョコレートあげてもいいかな。
      A: Ôi, con chó dễ thương quá. Cho nó ăn sô cô la có được không nhỉ?

      B:え? 犬にチョコ? だめまってるじゃない!
      B: Hả? Sô cô la cho chó ư? Tuyệt đối không được mà!

2.あのチームは今年も最下位さいかいまってるよ。
       Đội đó năm nay chắc chắn cũng đứng chót bảng thôi.

3.A:おばあちゃん、プレゼント、よろこんでくれるかなあ?
      A: Bà ơi, bà có vui không nhỉ với món quà này?

      B:Aちゃんがえらんだんだから、よろこまってるよ。
      B: Vì A đã chọn mà, nên bà chắc chắn sẽ vui thôi.

復習

ÔN TẬP NP TRY N3.11

1 / 3

2 / 3

3 / 3

Your score is

The average score is 0%

③ 普通形 +  じゃない/~じゃん
  Có lẽ …nhỉ/ chẳng phải là… hay sao
「〜じゃない」は、聞き手も知っていると思うことや同じ意見だと思うことを確認するときに使う。非難や発見の意味を表すこともある。否定の意味はない。言うときに語尾を上げない。
~じゃない sử dụng khi xác nhận điều mà bạn nghĩ người nghe cũng biết điều đó hoặc bạn nghĩ người nghe có cùng ý kiến với bạn. Có khi nó có nghĩa chê trách hoặc phát hiện ra một điều gì đó. Nó không mang nghĩa phủ định. Khi nói, không lên giọng ở cuối câu.

例文:
 
1.A:今度のクラス会、どこでする?
  A: Buổi họp lớp lần tới, làm ở đâu?

  B:レストランABK、広くて、交通こうつう便べんもいいじゃない。あそこがいいよ。
  B: Nhà hàng ABK, rộng rãi, giao thông cũng tiện lợi mà. Chỗ đó tốt đó.

2.A:駅前に新しいコンビニができたじゃないですか。今、おにぎりが全部50円きなんですよ。
  A: Trước ga mới có một cửa hàng tiện lợi mới mà. Giờ tất cả onigiri đều được giảm 50 yên đó.

  B:へえ、そうですか。
  B: Ồ, vậy sao.

3.A:あ!いけない! 電話するのわすれてた。
  A: Á! Chết rồi! Quên gọi điện mất.

  B:だめじゃない。ちゃんと連絡れんらくしなきゃ。
  B: Không được rồi! Phải liên lạc ngay chứ.

4.A:Bさん、すごい!歌下手だって言ってたけど、上手じょうずじゃない
  A: Anh B giỏi quá! Tưởng nói hát dở, mà lại hay ghê!

  B:この歌だけね。一生いっしょうけんめい練習したの。
  B: Chỉ riêng bài này thôi. Tôi đã luyện tập hết sức mình.

「〜じゃん」の形も同じように使われる。

例文:
 
1.A:だめじゃん。友だちの宿題写しゅくだいうつしちゃ。
      A: Không được rồi! Lại chép bài tập của bạn.
       自分でやらなきゃ意味ないじゃん
       Nếu không tự làm thì chẳng có ý nghĩa gì cả!

      B:そんなにおこらなくてもいいじゃん
      B: Không cần phải giận dữ đến thế đâu mà.

復習

ÔN TẬP NP TRY N3.11.3

1 / 3

2 / 3

3 / 3

Your score is

The average score is 0%

④ N + って  Là…
「〜って」は、「クロってかわいいね」のように、「〜は」のかわりに使う。
~って sử dụng thay cho “〜は” như trong câu “クロってかわいいね”.
 
例文:
 
1.山田さんって親切よね。
      Anh/Chị Yamada tốt bụng nhỉ.

2.これってただでもらってもいいの?
      Cái này nhận miễn phí có được không?

3.ディズニーランドってどこにあるか知ってる?
  Bạn có biết Disneyland ở đâu không?

4.りンさんっていつ帰国するんだっけ。
   Linh khi nào về nước ấy nhỉ?

⑤ 普通形       +みたい(だ)  Hình như là~
 [A N
  

「〜みたい」は、話し手の推量を表す「〜よう」の意味で使う。
~みたい được sử dụng với nghĩa “〜よう” biểu thị suy đoán của người nói.
 
例文:
 
1.A:なんかつかれてるみたいだけど、仕事いそがしいの?
  A: Trông bạn có vẻ mệt mỏi, công việc bận rộn lắm à?

  B:そうじゃなくて、勤務地きんむちが変わって通勤つうきんが大変なんだ。
  B: Không phải, tại nơi làm việc thay đổi nên việc đi lại vất vả lắm.

2.A:新しくできた美術館びじゅつかん人気にんきあるみたいだね。もう行った?
  A: Bảo tàng mỹ thuật mới xây hình như đang hot lắm nhỉ. Bạn đi chưa?

  B:うん、すてきながたくさんあったよ。
  B: Ừm, có rất nhiều bức tranh đẹp đó.

3.となりのおじょうさん、今日成人式せいじんしきみたい。きれいな着物着て出ていったから。
  Cô gái nhà bên cạnh hình như hôm nay là lễ trưởng thành. Vì thấy cô ấy mặc kimono đẹp đi ra   ngoài.

4.ようやく梅雨明つゆあけしたみたいだね。これから暑くなるね。
  Cuối cùng thì mùa mưa cũng tạnh rồi thì phải. Từ giờ trời sẽ nóng lên đây.

5.私、どこかで財布落さいふおとしちゃったみたい。いくらさがしてもないのよ。
  Hình như tôi đã làm rơi ví ở đâu đó rồi. Tìm mãi mà không thấy đâu cả.

復習

ÔN TẬP TRY N3.11.5

1 / 1

1
2
3
4

Your score is

The average score is 0%

 
V ば  よかった      
A ければ  よかった  
A なら  よかった
N  なら  よかった
Vなければ  よかった
A くなければ  よかった  
A じゃなければ  よかった  
Nじゃなければ  よかった  
Giá mà… thì tốt… Giá mà không… thì tốt…

“~ばよかった” diễn tả sự hối tiếc của người nói vì đã không thực hiện hành động đó.

例文:

1.A:わあ、富士山がとってもきれい!
      A: Oa, núi Phú Sĩ đẹp tuyệt vời!

      B:ほんと! カメラを持ってくればよかったね。
      B: Thật á! Giá mà mình mang theo máy ảnh nhỉ.

2.急いでいたからタクシーに乗ったんだけど、乗らなければよかったよ。電車より時間がかかっちゃった。
      Vì vội nên tôi đã đi taxi, nhưng lẽ ra không nên đi thì hơn. Mất nhiều thời gian hơn cả đi tàu điện.

3.このかばん、機内持きないもみだめだって。もうちょっと小さければよかったんだけど…。
      Cái túi này, họ nói không được mang lên máy bay. Giá mà nó nhỏ hơn một chút thì tốt rồi… 

4.A:Bちゃんのお母さん、すてきだよね。私は子どものころ、Bちゃんのお母さんが私のお母さんならよかったのにって、思っていたの。
  A: Mẹ của B-chan tuyệt vời nhỉ. Khi còn nhỏ, tớ đã nghĩ giá mà mẹ của B-chan là mẹ của tớ thì tốt biết mấy.

  B:へえ。Aちゃん、そんなこと思っていたの。ぜんぜん知らなかった。
  B: Ồ. A-chan, cậu đã nghĩ như vậy sao. Tớ hoàn toàn không biết gì cả.

復習

ÔN TẬP NP TRY N3.11.6

1 / 3

2 / 3

3 / 3

Your score is

The average score is 0%

⑦ N / Vて+ ばかり
  Toàn là~

「〜ばかり」は、〜が多くて困る、〜以外のことをしないから困ると批判的に言うときに使う。
~ばかり sử dụng khi nói mang tính chỉ trích rằng bởi vì chỉ làm “~” hoặc làm “~” quá nhiều nên gặp khó khăn.

例文:

1.最近雨ばかりで、洗濯物えんたくものかわかなくて困っています。
      Gần đây toàn mưa nên quần áo giặt không khô được, tôi đang gặp rắc rối.

2.ゲームばかりしていると、目が悪くなりますよ。
      Nếu cứ chơi game mãi, mắt sẽ bị kém đi đấy.

3.げてばかりじゃてないぞ。めていけ!
  Cứ trốn tránh mãi thì không thắng được đâu. Hãy tấn công đi!

4.あの子はいたずら好きで、みんなをこまらせてばかりいる。
  Đứa bé đó thích nghịch ngợm, nên cứ gây rắc rối cho mọi người mãi.

V-る / V-て いる + ばかり」の形も使われる。「V-る / V-て いる + ばかり」 cũng được sử dụng.
 
例文:
 
1.彼は文句もんくを言うばかりで、ぜんぜん働かない。
      Anh ta chỉ toàn phàn nàn mà chẳng làm việc gì cả.

2.コアラを見に行ったのに、ているばかりでぜんぜん動かないのでがっかりした。
      Mặc dù đã đi xem gấu Koala, nhưng chúng chỉ toàn ngủ và không di chuyển gì cả nên tôi đã   thất vọng.

復習

ÔN TẬP NP TRY N3.11.7

1 / 1

1
2
3
4

Your score is

The average score is 0%

CHECK

CHECK N3.11

1 / 6

A:ロレックスの時計が15,000円だって。

B: そんなの偽物 にせもの( に決まってる ・ ならよかった ) よ。

2 / 6

A: ねえ、 車買おうよー!

B: 車、 ( 買ったって ・ 買えば ) 忙しくて乗る時間ないよ。

3 / 6

A: このカレー、 辛すぎて食べられないよ。

B: 甘口あまくちを ( たのめば ・ たのんで ) よかったね。

4 / 6

A: 新しい会社どう?

B: まだ仕事がよくわからなくて、失敗しっぱい ( した ・ して ) ばかりです。

5 / 6

A: 調子ちょうし悪いの?

B: うん、 ちょっと熱がある ( に決まっている ・ みたい )

6 / 6

A: おなかすいたね。

B: え? もう? さっきサンドイッチ食べた( っけ ・ じゃない )。

Your score is

The average score is 0%

できること
個人的なことについて、意見や感想を交えて、友だちとおしゃべりができる。
Nói chuyện với bạn bè, trao đổi ý kiến và cảm tưởng của bạn về đề tài cá nhân.

 
鈴木すずき: がんばったって優勝ゆうしょう絶対ぜったい無理まってるよ。
佐藤さとう: 試合なんだから、強気で行かなきゃだめじゃない
鈴木すずき: そんなこと言ったって、強い選手せんしゅって、小さいときからずっとおよいでいるんだよ。
佐藤さとう: ふうん。そうなんだ。なかなか大変みたいだね。
鈴木すずき: ぼくも子どものころからやっておけばよかったなあって、ときどき思うけどね…いつも遊んでばかりだったから。
佐藤さとう: きびしいんだね。
鈴木すずき: でも、おもしろいよ。少しでも速く、上手におよごうと思ってがんばるのは、試合があるからだし…

語彙リスト

Hiragana/
Katakana

Từ vựng Âm hán Nghĩa
つよき(な) 強気(な) CƯỜNG KHÍ Cứng rắn, tỏ ra mạnh
かなしい 悲しい BI Buồn
ひとばん 一晩 NHẤT VÃN Một đêm
~ばん ~晩   ~đêm (dùng để đếm số buổi tối)
えび     Con tôm
せいかく 性格 TÍNH CÁCH Tính cách
あやまる 謝る TẠ Xin lỗi
なかなおり(する) 仲直り(する) TRỌNG TRỰC Làm lành
さいかい 最下位 TỐI HẠ VỊ Hạng thấp nhất
こうつうのべんがいい 交通の便がいい GIAO THÔNG TIỆN Dễ bắt/ đón xe, (nơi) có phương tiện đi lại tốt
~えんびき ~円引き VIÊN DẪN Giảm~yên
うつす 写す TẢ Sao chép, chụp
ただ     Miễn phí
きんむち 勤務地 CẦN VỤ ĐỊA Nơi làm việc
きんむ(する) 勤務(する) CẦN VỤ Công việc, làm việc
つうきん(する) 通勤(する) THÔNG CẦN Đi làm
すてきな     Tuyệt, cực đẹp
おじょうさん お嬢さ NƯƠNG Con gái ngài, tiểu thư: sử dụng để gọi con gái người khác một cách lịch sự
せいじんしき 成人式 THÀNH NHÂN THỨC Lễ thành nhân
つゆあけ(する) 梅雨明け(する) MAI VŨ MINH Hết mùa mưa
けいざいがく 経済学 KINH TẾ HỌC Ngành kinh tế, kinh tế học
たんいをとる 単位を取る ĐƠN VỊ THỦ Lấy tín chỉ/ học phần
しょくちゅうどく 食中毒 THỰC TRUNG ĐỘC Ngộ độc thực phẩm
ししゃ 支社 CHI XÃ Chi nhánh
てんきん(する) 転勤(する) CHUYỂN CẦN Chuyển công việc
あきち 空き地 KHÔNG ĐỊA Đất trống
こうそうマンション 高層マンション CAO TẰNG Chung cư cao tầng
ひあたり 日当たり NHẬT ĐƯƠNG Hướng nắng, chỗ ánh nắng,Mặt trời chiếu vào
こうにん 後任 HẬU NHIỆM Người kế nhiệm
きない 機内 CƠ NỘI Trên khoang máy bay, trong máy bay
もちこみ 持ち込み TRÌ NHẬP Mang theo, mang vào
のどがかわく のどが渇く KHÁT Khát nước, khô cổ họng
じどうはんばいき 自動販売機 TỰ ĐỘNG PHIẾN MẠI CƠ Máy bán hàng tự động
こうりゅうパーティー 交流パーティー GIAO LƯU Tiệc giao lưu
レシピ     Công thức làm món ăn
せめる 攻める CÔNG Tấn công
いたずら     Tinh nghịch, quậy phá
まいご 迷子 MÊ TỬ Trẻ lạc
あむ 編む BIÊN Đan, dệt
おまわりさん お巡りさん TUẦN Cảnh sát, lính tuần(=警察官)
なかよく 仲よく TRỌNG Thân mật, hòa thuận
もんく 文句 VĂN CÚ Phàn nàn, càm ràm
コアラ     Con gấu túi
がっかり(する)     Thất vọng
ロレックス     Rolex: nhãn hiệu đồng hồ Thụy Điển
にせもの 偽物 NGỤY VẬT Đồ giả
あまくち 甘口 CAM KHẨU Vị ngọt, lời ngon ngọt
ちょうしがわるい 調子が悪い ĐIỀU TỬ ÁC Cảm thấy khó chịu trong người
ÔN TẬP TỪ VỰNG

強気(な)

つよき(な) - CƯỜNG KHÍ - Cứng rắn, tỏ ra mạnh

悲しい

かなしい - BI - Buồn

一晩

ひとばん - NHẤT VÃN - Một đêm

~晩

~ばん - ~đêm (dùng để đếm số buổi tối)

えび

Con tôm

性格

せいかく - TÍNH CÁCH - Tính cách

謝る

あやまる - TẠ - Xin lỗi

仲直り(する)

なかなおり(する) - TRỌNG TRỰC - Làm lành

最下位

さいかい - TỐI HẠ VỊ - Hạng thấp nhất

交通の便がいい

こうつうのべんがいい - GIAO THÔNG TIỆN - Dễ bắt/ đón xe, (nơi) có phương tiện đi lại tốt

~円引き

~えんびき - VIÊN DẪN - Giảm~yên

写す

うつす - TẢ - Sao chép, chụp

ただ

Miễn phí

勤務地

きんむち - CẦN VỤ ĐỊA - Nơi làm việc

勤務(する)

きんむ(する) - CẦN VỤ - Công việc, làm việc

通勤(する)

つうきん(する) - THÔNG CẦN - Đi làm

すてきな

Tuyệt, cực đẹp

お嬢さ

おじょうさん - NƯƠNG - Con gái ngài, tiểu thư: sử dụng để gọi con gái người khác một cách lịch sự

成人式

せいじんしき - THÀNH NHÂN THỨC - Lễ thành nhân

梅雨明け(する)

つゆあけ(する)- MAI VŨ MINH - Hết mùa mưa

経済学

けいざいがく - KINH TẾ HỌC - Ngành kinh tế, kinh tế học

単位を取る

たんいをとる - ĐƠN VỊ THỦ - Lấy tín chỉ/ học phần

食中毒

しょくちゅうどく - THỰC TRUNG ĐỘC - Ngộ độc thực phẩm

支社

ししゃ - CHI XÃ - Chi nhánh

転勤(する)

てんきん(する)- CHUYỂN CẦN - Chuyển công việc

空き地

あきち - KHÔNG ĐỊA - Đất trống

高層マンション

こうそうマンション - CAO TẰNG - Chung cư cao tầng

日当たり

ひあたり - NHẬT ĐƯƠNG - Hướng nắng, chỗ ánh nắng Mặt trời chiếu vào

後任

こうにん - HẬU NHIỆM - Người kế nhiệm

機内

きない - CƠ NỘI - Trên khoang máy bay, trong máy bay

持ち込み

もちこみ - TRÌ NHẬP - Mang theo, mang vào

のどが渇く

のどがかわく - KHÁT - Khát nước, khô cổ họng

自動販売機

じどうはんばいき - TỰ ĐỘNG PHIẾN MẠI CƠ - Máy bán hàng tự động

交流パーティー

こうりゅうパーティー - GIAO LƯU - Tiệc giao lưu

レシピ

Công thức làm món ăn

攻める

せめる - CÔNG - Tấn công

いたずら

Tinh nghịch, quậy phá

迷子

まいご - MÊ TỬ - Trẻ lạc

編む

あむ - BIÊN - Đan, dệt

お巡りさん

おまわりさん - TUẦN - Cảnh sát, lính tuần(=警察官)

仲よく

なかよく - TRỌNG - Thân mật, hòa thuận

文句

もんく- VĂN CÚ - Phàn nàn, càm ràm

コアラ

Con gấu túi

がっかり(する)

Thất vọng

ロレックス

Rolex: nhãn hiệu đồng hồ Thụy Điển

偽物

にせもの - NGỤY VẬT - Đồ giả

調子が悪い

ちょうしがわるい - ĐIỀU TỬ ÁC - Cảm thấy khó chịu trong người
1 / 47
ÔN TẬP NGỮ PHÁP

~ なきゃ

Phải làm ~

Xin hãy giúp tôi một chút

ねえ、ちょっと手伝(ください)。

普通形ふつうけい /丁寧形ていねいけい + っけ

Ấy nhỉ?

普通形ふつうけい /丁寧形ていねいけい + っけ

Ấy nhỉ?

Tiệm giặt ủi làm đến mấy giờ nhỉ?

クリーニング屋、何時までだっけ。

普通形ふつうけい過去形かこけい)+ りして

Có lẽ, không chừng~

A: Anh Sato vẫn chưa đến nhỉ.
B: Không chừng là đang ngủ rồi...

A:佐藤さん、まだ来ないね。 B:もしかして寝てたりして…。

たって/じゃなくたって

Dẫu, cho dù~/Dẫu không, cho dù không~ 

Ngay cả người giàu cũng có người không hạnh phúc.

お金持ちだって、幸せじゃない人もいます。

普通形 + まっている

なA N

Chắc chắn là~

 Đội đó năm nay chắc chắn cũng đứng chót bảng thôi.

あのチームは今年も最下位に決きまってるよ。

普通形 +  じゃない/~じゃん

Có lẽ ...nhỉ/ chẳng phải là... hay sao

A: Trước ga mới có một cửa hàng tiện lợi mới mà. Giờ tất cả onigiri đều được giảm 50 yên đó.
B: Ồ, vậy sao.

A:駅前に新しいコンビニができたじゃないですか。今、おにぎりが全部50円引ひきなんですよ。/ B:へえ、そうですか。

N + って

Là...

  Anh/Chị Yamada tốt bụng nhỉ.

山田さんって親切よね。

普通形  +みたい(だ

Hình như là~

Cuối cùng thì mùa mưa cũng tạnh rồi thì phải. Từ giờ trời sẽ nóng lên đây.

ようやく梅雨明けしたみたいだね。これから暑くなるね。

ばよかった

Giá mà… thì tốt…/

Cái túi này, họ nói không được mang lên máy bay. Giá mà nó nhỏ hơn một chút thì tốt rồi... 

このかばん、機内持ち込みだめだって。もうちょっと小さければよかったんだけど…。

N / Vて+ ばかり

Toàn là~

Nếu cứ chơi game mãi, mắt sẽ bị kém đi đấy.

ゲームばかりしていると、目が悪くなりますよ。
1 / 21

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *