①
Nの | ようだ | Có vẻ như/ giống như là |
Vる/ Vた | + ように | |
Vている | ような + N |
「~よう」は、「氷のように冷たい手」のように、似ているものを言って、様子や状況を説明するときに使う。
~よう sử dụng khi giải thích trạng thái, tình huống bằng cách ví nó giống như là cái gì đó, ví dụ như “氷のように冷たい手”.
例文:
1.あのえんぴつのような形をしている建物は、電話会社のビルです。
Tòa nhà có hình dạng giống như cây bút chì kia là tòa nhà của công ty điện thoại..
2.わが社の新しいロボットはまるで人間のように手足が自由に動きます。
Robot mới của công ty chúng tôi có tay chân cử động tự do cứ như là con người vậy.
3.あの2人が話していると、まるでけんかをををしているように聞こえる。
Khi hai người kia nói chuyện, nghe cứ như là đang cãi nhau vậy.
4.今日は宿題が山のようにたくさんある。
Hôm nay có rất nhiều bài tập như núi vậy.
5.夕方になって半額セールが始まると、お弁当は飛ぶように売れて、あっという間になくなってしまった。
Khi đợt giảm giá một nửa bắt đầu vào buổi tối, hộp cơm trưa bán chạy như bay và hết veo trong chốc lát.
+PLUS: みたい (dùng trong văn nói)
N | みたい(だ) | Có vẻ như/ giống như là |
Vる/ Vた | + みたいに | |
Vている | みたいな + N |
1.A: 山田先生って厳しいけど私たちのことほんとに心配してくれるよね。
A: Thầy Yamada nghiêm khắc nhưng thực sự lo lắng cho chúng ta nhỉ.
B: そうそう、ちょっとお父さんみたい。
B: Đúng vậy, hơi giống bố một chút.
2.A: 生まれたばかりの赤ちゃんって、猿みたいだよね。
A: Em bé mới sinh nhìn cứ như con khỉ nhỉ.
B: そんなことないよ。うちの子はかわいかったよ。
B: Đâu có. Con tôi dễ thương lắm.
3.わあ、すごい汗だね。シャワーを浴びたみたい。
Chà, mồ hôi đầm đìa nhỉ. Cứ như vừa tắm vòi sen vậy.
復習
② N1 はもちろん N2 も
N1 đương nhiên N2 cũng/ Không chỉ N1 mà N2 cũng
例文:
1.山形はスキーはもちろん、温泉もいいのでたいへん人気があります。
Yamagata không chỉ nổi tiếng về trượt tuyết mà còn có suối nước nóng rất tuyệt, nên rất được ưa chuộng.
2.この店、ラーメンはもちろん、ギョーザもおいしいと評判ですよ。
Quán này không chỉ nổi tiếng với mì ramen mà cả há cảo cũng rất ngon đấy.
3.このタイプの旅行保険は、事故はもちろん、病気や盗難も保障いたします。
Loại bảo hiểm du lịch này không chỉ chi trả cho tai nạn mà còn bao gồm cả bệnh tật và mất cắp.
4.父はゴルフが趣味で、週末はもちろん平日も仕事のあとで練習しています。
Bố tôi có sở thích chơi golf, không chỉ vào cuối tuần mà cả các ngày trong tuần sau giờ làm cũng luyện tập.
復習
③ N + ほど ~ ない
Vる/Vた/Vている/Vていた + ほど ~ ない
A Không bằng B
「AはBほど~ない」の形で、AはBのレベルまでは達していないことを言うときに使う。
AはBほど~ない sử dụng khi muốn nói A không đạt đến mức độ của B.
例文:
1.今年の冬は去年ほど寒くないですね。
Mùa đông năm nay không lạnh bằng năm ngoái nhỉ.
2.和菓子はケーキほどカロリーが高くないと思って、つい食べすぎてしまう。
Tôi nghĩ bánh kẹo Nhật không nhiều calo bằng bánh ngọt phương Tây nên lỡ ăn quá nhiều.
3.世の中はあなたが考えているほど甘くない。
Cuộc đời không ngọt ngào như bạn nghĩ đâu.
4.昨日の数学のテストは、思ったほど難しくなかった。
Bài kiểm tra toán hôm qua không khó như tôi đã nghĩ.
5.今日見た映画は、友だちが言っていたほどおもしろくなかった。
Bộ phim tôi xem hôm nay không thú vị như bạn tôi đã nói.
復習
④ Nの + かわりに
Vる/Vた/Vない + かわりに
Thay cho/ thay vì/ trái lại/ đổi lại
「~かわりに」は、ほかの人がする、ほかのものを使う、ほかのことをすると言うときに使う。
交換条件などを表すときにも使われる。
~かわりに sử dụng khi nói rằng làm việc khác, sử dụng cái khác, người khác làm. Mẫu này cũng được sử dụng khi đưa ra điều kiện trao đổi.
例文:
1.母の帰りが遅くなる日は、母のかわりに私が夕食を作ることになっている。
Vào những ngày mẹ về muộn, tôi sẽ nấu bữa tối thay cho mẹ.
2.スミスさんはそばを食べるとき、おはしのかわりにフォークを使うそうだ。
Nghe nói anh Smith khi ăn mì soba thì dùng nĩa thay vì dùng đũa.
3.私たちは便利な生活を手に入れたかわりに、多くの自然を失った。
Chúng tôi có được cuộc sống tiện nghi, đổi lại đã đánh mất rất nhiều thiên nhiên.
4.友だちに韓国語を教えるかわりに、日本料理の作り方を教えてもらっている。
Tôi dạy tiếng Hàn cho bạn, đổi lại bạn dạy tôi cách nấu món Nhật.
「N + にかわって/にかわり」の形も使われる。
1.今後はガソリンで走る車にかわって電気自動車が普及するのだろうか。
Không biết từ nay về sau, xe ô tô điện có phổ biến thay cho xe chạy bằng xăng hay không.
2.本日は、入院中の父にかわり、私があいさつさせていただきます。
Hôm nay, thay mặt cho cha tôi đang nằm viện, tôi xin được phát biểu.
復習
CHECK
できること
レシピを読んで、どんな料理か理解できる。
Đọc công thức biết được là món ăn gì.
皆様、本日ご紹介する「とりハム」は、安いとり肉を本当のハムのようにおいしくできます。サラダやサンドイッチはもちろん、ほかの料理にもおすすめです。2日かかりますが、とても簡単に作れるので、ぜひ作ってみてください。
材料
・とりむね肉 1枚 (むね肉はもも肉ほどあぶらが多くないので、あっさりしていて食べやすい)
・はちみつ 大さじ1 (はちみつのかわりに砂糖でもよい)
・塩 大さじ1
・こしょう 少々
語彙リスト
Hiragana/ |
Từ vựng | Âm hán | Nghĩa |
とりにく | とり肉 | NHỤC | Thịt gà |
ハム | Dăm bông, thịt nguội | ||
サラダ | Rau trộn, xà lách | ||
(とりの)むねにく | (とりの)むね肉 | NHỤC | Thịt ức (của gà) |
(とりの)ももにく | (とりの)もも肉 | NHỤC | Thịt đùi ( của gà) |
あぶら | 油 | DU | Dầu |
はちみつ | 蜂蜜 | PHONG MẬT | Mật ong |
しお | 塩 | DIÊM | Muối |
こしょう | Tiêu | ||
にんげん | 人間 | NHÂN GIAN | Con người |
てあし | 手足 | THỦ TÚC | Tay chân |
はんがく | 半額 | BÁN NGẠCH | Nửa giá |
セール | Sale, bán hàng, giảm giá | ||
あっというまに | あっという間に | GIAN | Trong nháy mắt, một thoáng, chẳng mấy chốc |
モデル | Hình mẫu, mẫu | ||
くも | 雲 | VÂN | Mây |
せんしゅ | 選手 | TUYỂN THỦ | Tuyển thủ, vận động viên |
せいかく(な) | 正確(な) | CHÍNH XÁC | Chính xác |
まなつ | 真夏 | CHÂN HẠ | Giữa mùa hè |
うまれたばかり | 生まれたばかり | SINH | Mới chào đời, lọt lòng (dành cho người) |
さる | 猿 | VIÊN | Con khỉ |
ひょうばん(する) | 評判(する) | BÌNH PHÁN | Phê bình |
ひょうばんな | 評判な | ||
タイプ | Loại | ||
ほけん | 保険 | BẢO HIỂM | Bảo hiểm |
とうなん | 盗難 | ĐẠO NAN | Trộm, ăn cắp |
ほしょう(する) | 補償(する) | BỔ THƯỜNG | Bồi dưỡng |
ゴルフ | Môn đánh gôn | ||
へいじつ | 平日 | BÌNH NHẬT | Ngày thường |
つうち(する) | 通知(する) | THÔNG TRI | Thông báo |
らいにち(する) | 来日(する) | LAI NHẬT | Đến Nhật |
きょうみ | 興味 | HƯNG VỊ | Hứng thú, thú vị |
すうがく | 数学 | SỐ HỌC | Môn toán |
わがし | 和菓子 | HÒA QUẢ TỬ | Bánh kẹo Nhật |
うまれそだつ | 生まれ育つ | SINH DỤC | Được sinh ra và lớn lên |
ひとまえ | 人前 | NHÂN TIỀN | Bề ngoài, trước mặt người |
そば | Mì soba | ||
(お)はし | (お)箸 | TRỨ | Đũa |
フォーク | Cái nĩa | ||
うしなう | 失う | THẤT | Mất |
かんこくご | 韓国語 | HÀN QUỐC NGỮ | Tiếng hàn |
ダイエット(する) | Ăn kiêng | ||
でんきじどうしゃ | 電気自動車 | ĐIỆN KHÍ TỰ ĐỘNG XA | Xe oto điện |
ふきゅう(する) | 普及(する) | PHỔ CẬP | Mở rộng, phổ biến, phổ cập |
ほんじつ | 本日 | BẢN NHẬT | Hôm nay: cách nói lịch sự của今日 |
とくい(な) | 得意(な) | ĐẮC Ý | Thích nhất, tâm đắc, đắc ý, giỏi về gì đó |
なかがいい | 仲がいい | TRỌNG | Thân với ai đó, mối quan hệ tốt đẹp |
ÔN TẬP TỪ VỰNG
とり肉 ハム サラダ (とりの)むね肉 (とりの)もも肉 油 蜂蜜 塩 こしょう 人間 手足 半額 セール あっという間に モデル 雲 選手 正確(な) 真夏 生まれたばかり 猿 評判(する) タイプ 保険 盗難 補償(する) ゴルフ 平日 通知(する) 来日(する) 数学 和菓子 生まれ育つ 人前 そば (お)箸 フォーク 失う 韓国語 ダイエット(する) 電気自動車 普及(する) 本日 得意(な) 仲がいい
ÔN TẬP NGỮ PHÁP
~ なきゃ Xin hãy giúp tôi một chút 普通形 /丁寧形 + っけ 普通形 /丁寧形 + っけ Tiệm giặt ủi làm đến mấy giờ nhỉ? 普通形(過去形)+ りして A: Anh Sato vẫn chưa đến nhỉ. たって/じゃなくたって Ngay cả người giàu cũng có người không hạnh phúc. 普通形 + に決まっている [なA Đội đó năm nay chắc chắn cũng đứng chót bảng thôi. 普通形 + じゃない/~じゃん A: Trước ga mới có một cửa hàng tiện lợi mới mà. Giờ tất cả onigiri đều được giảm 50 yên đó. N + って Anh/Chị Yamada tốt bụng nhỉ. 普通形 +みたい(だ) Cuối cùng thì mùa mưa cũng tạnh rồi thì phải. Từ giờ trời sẽ nóng lên đây. ばよかった Cái túi này, họ nói không được mang lên máy bay. Giá mà nó nhỏ hơn một chút thì tốt rồi... N / Vて+ ばかり Nếu cứ chơi game mãi, mắt sẽ bị kém đi đấy. ように/ような Hôm nay có rất nhiều bài tập như núi vậy. みたい Chà, mồ hôi đầm đìa nhỉ. Cứ như vừa tắm vòi sen vậy. N1 はもちろん N2 も Quán này không chỉ nổi tiếng với mì ramen mà cả há cảo cũng rất ngon đấy. N + ほど ~ ない Mùa đông năm nay không lạnh bằng năm ngoái nhỉ. Nの + かわりに Tôi dạy tiếng Hàn cho bạn, đổi lại bạn dạy tôi cách nấu món Nhật.
B: Không chừng là đang ngủ rồi...だ Nだ]
B: Ồ, vậy sao.
Vる/Vた/Vている/Vていた + ほど ~ ない
Vる/Vた/Vない + かわりに