第13課

① 

N   ようだ Có vẻ như/ giống như là
Vる/ Vた + ように
Vている   ような + N

「~よう」は、「氷のように冷たい手」のように、似ているものを言って、様子や状況を説明するときに使う。
~よう sử dụng khi giải thích trạng thái, tình huống bằng cách ví nó giống như là cái gì đó, ví dụ như “氷のように冷たい手”.

例文:

1.あのえんぴつのようなかたちをしている建物は、電話会社がいしゃのビルです。
      Tòa nhà có hình dạng giống như cây bút chì kia là tòa nhà của công ty điện thoại..

2.わがしゃの新しいロボットはまるで人間にんげんように手足てあし自由じゆうに動きます。
      Robot mới của công ty chúng tôi có tay chân cử động tự do cứ như là con người vậy.

3.あの2人が話していると、まるでけんかをををしているように聞こえる。
       Khi hai người kia nói chuyện, nghe cứ như là đang cãi nhau vậy.

4.今日は宿題しゅくだいが山のようにたくさんある。
  Hôm nay có rất nhiều bài tập như núi vậy.

5.夕方になって半額はんがくセールが始まると、お弁当べんとうように売れて、あっというになくなってしまった。
  Khi đợt giảm giá một nửa bắt đầu vào buổi tối, hộp cơm trưa bán chạy như bay và hết veo trong chốc lát.

+PLUS: みたい (dùng trong văn nói)

N   みたい(だ) Có vẻ như/ giống như là
Vる/ Vた + みたいに
Vている   みたいな + N

1.A: 山田やまだ先生ってきびしいけど私たちのことほんとに心配しんぱいしてくれるよね。
      A: Thầy Yamada nghiêm khắc nhưng thực sự lo lắng cho chúng ta nhỉ.

      B: そうそう、ちょっとお父さんみたい
      B: Đúng vậy, hơi giống bố một chút.

2.A: 生まれたばかりの赤ちゃんって、さるみたいだよね。
      A: Em bé mới sinh nhìn cứ như con khỉ nhỉ.

      B: そんなことないよ。うちの子はかわいかったよ。
      B: Đâu có. Con tôi dễ thương lắm.

3.わあ、すごいあせだね。シャワーをびたみたい
  Chà, mồ hôi đầm đìa nhỉ. Cứ như vừa tắm vòi sen vậy.

復習

ÔN TẬP NP TRY N3.13.1

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 0%

② N1 はもちろん N2 も
  N1 đương nhiên N2 cũng/ Không chỉ N1 mà N2 cũng

例文:

1.山形やまがたはスキーはもちろん温泉おんせんいいのでたいへん人気があります。
  Yamagata không chỉ nổi tiếng về trượt tuyết mà còn có suối nước nóng rất tuyệt, nên rất được ưa chuộng.

2.この店、ラーメンはもちろん、ギョーザおいしいと評判ひょうばんですよ。
  Quán này không chỉ nổi tiếng với mì ramen mà cả há cảo cũng rất ngon đấy.

3.このタイプの旅行保険ほけんは、事故じこはもちろん、病気や盗難とうなん保障ほしょういたします。
   Loại bảo hiểm du lịch này không chỉ chi trả cho tai nạn mà còn bao gồm cả bệnh tật và mất cắp.

4.父はゴルフが趣味で、週末はもちろん平日仕事のあとで練習しています。
  Bố tôi có sở thích chơi golf, không chỉ vào cuối tuần mà cả các ngày trong tuần sau giờ làm cũng luyện tập.

復習

ÔN TẬP NP TRY N3.13.2

1 / 1

1
2
3
4

Your score is

The average score is 0%

③ N + ほど ~ ない
  Vる/Vた/Vている/Vていた + ほど ~ ない
  A Không bằng B

「AはBほど~ない」の形で、AはBのレベルまでは達していないことを言うときに使う。
 AはBほど~ない sử dụng khi muốn nói A không đạt đến mức độ của B.

例文:

1.今年の冬は去年きょねんほど寒くないですね。
      Mùa đông năm nay không lạnh bằng năm ngoái nhỉ.

2.和菓子わがしはケーキほどカロリーが高くないと思って、つい食べすぎてしまう。
      Tôi nghĩ bánh kẹo Nhật không nhiều calo bằng bánh ngọt phương Tây nên lỡ ăn quá nhiều.

3.なかはあなたが考えているほどあまない
      Cuộc đời không ngọt ngào như bạn nghĩ đâu.

4.昨日きのう数学すうがくのテストは、思ったほどむずかしくなかった
  Bài kiểm tra toán hôm qua không khó như tôi đã nghĩ.

5.今日見た映画えいがは、友だちが言っていたほどおもしろくなかった
  Bộ phim tôi xem hôm nay không thú vị như bạn tôi đã nói.

復習

ÔN TẬP NP TRY N3.13.3

1 / 1

1
2
3
4

Your score is

The average score is 0%

④ Nの + かわりに
  Vる/Vた/Vない + かわりに
  Thay cho/ thay vì/ trái lại/ đổi lại

「~かわりに」は、ほかの人がする、ほかのものを使う、ほかのことをすると言うときに使う。
交換条件などを表すときにも使われる。
~かわりに sử dụng khi nói rằng làm việc khác, sử dụng cái khác, người khác làm. Mẫu này cũng được sử dụng khi đưa ra điều kiện trao đổi.

例文:

1.母の帰りがおそくなる日は、母のかわりに私が夕食ゆうしょくを作ることになっている。
  Vào những ngày mẹ về muộn, tôi sẽ nấu bữa tối thay cho mẹ.

2.スミスさんはそばを食べるとき、おはしのかわりにフォークを使うそうだ。
  Nghe nói anh Smith khi ăn mì soba thì dùng nĩa thay vì dùng đũa.

3.私たちは便利な生活を手にれたかわりに、多くの自然しぜんうしなった。
  Chúng tôi có được cuộc sống tiện nghi, đổi lại đã đánh mất rất nhiều thiên nhiên.

4.友だちに韓国語かんこくごを教えるかわりに、日本料理の作り方を教えてもらっている。
  Tôi dạy tiếng Hàn cho bạn, đổi lại bạn dạy tôi cách nấu món Nhật.

「N + にかわって/にかわり」の形も使われる。

1.今後こんごはガソリンではしる車にかわって電気自動車が普及ふきゅうするのだろうか。
  Không biết từ nay về sau, xe ô tô điện có phổ biến thay cho xe chạy bằng xăng hay không.

2.本日ほんじつは、入院中の父にかわりわたくしがあいさつさせていただきます。
  Hôm nay, thay mặt cho cha tôi đang nằm viện, tôi xin được phát biểu.

復習

ÔN TẬP NP TRY N3.13.4

1 / 1

1
2
3
4

Your score is

The average score is 0%

CHECK

CHECK N3.13

1 / 4

数学すうがくは英語_____得意とくいじゃない。

2 / 4

高橋たかはしさん、私の_____大阪おおさかへ出張してくれませんか?

3 / 4

このアニメは、子どもは____大人おとな十分じゅうぶん楽しめます。

4 / 4

うちの犬ととなりの家の犬はきょうだいの_____仲がいい。

Your score is

The average score is 0%

できること
レシピを読んで、どんな料理か理解できる。
Đọc công thức biết được là món ăn gì.

皆様みなさま本日ほんじつ紹介しょうかいする「とりハム」は、安いとり肉を本当のハムのようにおいしくできます。サラダやサンドイッチはもちろん、ほかの料理におすすめです。2日かかりますが、とても簡単かんたんに作れるので、ぜひ作ってみてください。

材料ざいりょう
・とりむね肉 1まい (むね肉はもも肉ほどあぶらが多くないので、あっさりしていて食べやすい)
・はちみつ おおさじ1 (はちみつのかわりに砂糖さとうでもよい)
しお    おおさじ1
・こしょう しょうしょう

語彙リスト

Hiragana/
Katakana

Từ vựng Âm hán Nghĩa
とりにく とり肉 NHỤC Thịt gà
ハム     Dăm bông, thịt nguội
サラダ     Rau trộn, xà lách
(とりの)むねにく (とりの)むね肉 NHỤC Thịt ức (của gà)
(とりの)ももにく (とりの)もも肉 NHỤC Thịt đùi ( của gà)
あぶら DU Dầu
はちみつ 蜂蜜 PHONG MẬT Mật ong
しお DIÊM Muối
こしょう     Tiêu
にんげん 人間 NHÂN GIAN Con người
てあし 手足 THỦ TÚC Tay chân
はんがく 半額 BÁN NGẠCH Nửa giá
セール     Sale, bán hàng, giảm giá
あっというまに あっという間に GIAN Trong nháy mắt, một thoáng, chẳng mấy chốc
モデル     Hình mẫu, mẫu
くも VÂN Mây
せんしゅ 選手 TUYỂN THỦ Tuyển thủ, vận động viên
せいかく(な) 正確(な) CHÍNH XÁC Chính xác
まなつ 真夏 CHÂN HẠ Giữa mùa hè
うまれたばかり 生まれたばかり SINH Mới chào đời, lọt lòng (dành cho người)
さる VIÊN Con khỉ
ひょうばん(する) 評判(する) BÌNH PHÁN Phê bình
ひょうばんな 評判な
タイプ     Loại
ほけん 保険 BẢO HIỂM Bảo hiểm
とうなん 盗難 ĐẠO NAN Trộm, ăn cắp
ほしょう(する) 補償(する) BỔ THƯỜNG Bồi dưỡng
ゴルフ     Môn đánh gôn
へいじつ 平日 BÌNH NHẬT Ngày thường
つうち(する) 通知(する) THÔNG TRI Thông báo
らいにち(する) 来日(する) LAI NHẬT Đến Nhật
きょうみ 興味 HƯNG VỊ Hứng thú, thú vị
すうがく 数学 SỐ HỌC Môn toán
わがし 和菓子 HÒA QUẢ TỬ Bánh kẹo Nhật
うまれそだつ 生まれ育つ SINH DỤC Được sinh ra và lớn lên
ひとまえ 人前 NHÂN TIỀN Bề ngoài, trước mặt người
そば     Mì soba
(お)はし (お)箸 TRỨ Đũa
フォーク     Cái nĩa
うしなう 失う THẤT Mất
かんこくご 韓国語 HÀN QUỐC NGỮ Tiếng hàn
ダイエット(する)     Ăn kiêng
でんきじどうしゃ 電気自動車 ĐIỆN KHÍ TỰ ĐỘNG XA Xe oto điện
ふきゅう(する) 普及(する) PHỔ CẬP Mở rộng, phổ biến, phổ cập
ほんじつ 本日 BẢN NHẬT Hôm nay: cách nói lịch sự của今日
とくい(な) 得意(な) ĐẮC Ý Thích nhất, tâm đắc, đắc ý, giỏi về gì đó
なかがいい 仲がいい TRỌNG Thân với ai đó, mối quan hệ tốt đẹp

ÔN TẬP TỪ VỰNG

とり肉

とりにく - NHỤC - Thịt gà

ハム

Dăm bông, thịt nguội

サラダ

Rau trộn, xà lách

(とりの)むね肉

(とりの)むねにく - NHỤC - Thịt ức (của gà)

(とりの)もも肉

(とりの)ももにく - NHỤC - Thịt đùi ( của gà)

あぶら - DU - Dầu

蜂蜜

はちみつ - PHONG MẬT - Mật ong

しお - DIÊM - Muối

こしょう

Tiêu

人間

にんげん - NHÂN GIAN - Con người

手足

てあし - THỦ TÚC - Tay chân

半額

はんがく - BÁN NGẠCH - Nửa giá

セール

Sale, bán hàng, giảm giá

あっという間に

あっというまに - GIAN - Trong nháy mắt, một thoáng, chẳng mấy chốc

モデル

Hình mẫu, mẫu

くも - VÂN - Mây

選手

せんしゅ - TUYỂN THỦ - Tuyển thủ, vận động viên

正確(な)

せいかく(な) - CHÍNH XÁC - Chính xác

真夏

まなつ - CHÂN HẠ - Giữa mùa hè

生まれたばかり

うまれたばかり - SINH - Mới chào đời, lọt lòng (dành cho người)

さる - VIÊN - Con khỉ

評判(する)

ひょうばん(する)- BÌNH PHÁN - Phê bình

タイプ

Loại

保険

ほけん - BẢO HIỂM - Bảo hiểm

盗難

とうなん - ĐẠO NAN - Trộm, ăn cắp

補償(する)

ほしょう(する)- BỔ THƯỜNG - Bồi dưỡng

ゴルフ

Môn đánh gôn

平日

へいじつ - BÌNH NHẬT - Ngày thường

通知(する)

つうち(する)- THÔNG TRI - Thông báo

来日(する)

らいにち(する)- LAI NHẬT - Đến Nhật

数学

すうがく - SỐ HỌC - Môn toán

和菓子

わがし - HÒA QUẢ TỬ - Bánh kẹo Nhật

生まれ育つ

うまれそだつ - SINH DỤC - Được sinh ra và lớn lên

人前

ひとまえ - NHÂN TIỀN - Bề ngoài, trước mặt người

そば

Mì soba

(お)箸

(お)はし - TRỨ - Đũa

フォーク

Cái nĩa

失う

うしなう - THẤT - Mất

韓国語

かんこくご - HÀN QUỐC NGỮ - Tiếng hàn

ダイエット(する)

Ăn kiêng

電気自動車

でんきじどうしゃ - ĐIỆN KHÍ TỰ ĐỘNG XA - Xe oto điện

普及(する)

ふきゅう(する)- PHỔ CẬP - Mở rộng, phổ biến, phổ cập

本日

ほんじつ - BẢN NHẬT - Hôm nay: cách nói lịch sự của今日

得意(な)

とくい(な) - ĐẮC Ý - Thích nhất, tâm đắc, đắc ý, giỏi về gì đó

仲がいい

なかがいい - TRỌNG - Thân với ai đó, mối quan hệ tốt đẹp
1 / 45

ÔN TẬP NGỮ PHÁP

V bỏ ます + そうにない・そうもない・そうにもない

Có vẻ không V - 荷物が多くて、かばんに全部入りそうにない。

~ なさそう / ~なそう

Có vẻ không/ Không có vẻ - このカレーはあまり辛くなさそうだ。

Thể thông thường (なA.N bỏ だ)+だろうと思う

Nghĩ có lẽ là ... - たぶんこの雨は1時間ぐらいでやむだ ろうと思います。

普通形 という N

N có nghĩa là/ gọi là ~ - リンさんが来月帰国するといううわさは本当ですか。

Vる・Vない ように言う

Nói là/ nhắc nhở là/ Nhờ là/ truyền đạt là ..hãy làm/ đừng làm - 先生に宿題を忘れないように注意された

V (ます)+  わる

Kết thúc V, V xong - その本、読み終わったら、貸してもらえませんか。

V (ます)+ はじめる

Bắt đầu làm V - 桜の花が咲き始めたね。

Vると

Khi mà ... Thì đã

Khi tôi nhận ra, trời đã tối hẳn.

気がつくと、外はすっかり暗くなっていた。

Vたら、

Khi mà ... Thì đã

Khi tôi lên sân thượng thì nhìn thấy tháp Tokyo skytree.

屋上に上がったら、東京スカイツリーが見えた

Vる/Vない/N + ほど、….

Đến mức, đến độ

Cặp sinh đôi đó giống nhau đến mức ngay cả bố mẹ cũng nhầm lẫn.

あの双子は両親も間違えるほどよく似ている。

Vていく

Làm V rồi đi, di chuyển ra xa mình./ Về mặt thời gian sẽ tiếp diễn từ hiện tại tới tương lai

 Từ giờ trở đi tôi định sẽ tiếp tục học tiếng Nhật.

これからも日本語の勉強を続けていくつもりです。

Vてくる

Làm v rồi về, quay lại, di chuyển về gần mình./ Về thời gian sẽ duy trì làm từ quá khứ đến hiện tại.

Người Nhật từ xưa đến nay đã ăn cá.

日本人は昔から魚を食べてきました

V Bỏ ます+続ける

V liên tục, V suốt

Con chó Hachiko đã tiếp tục chờ chủ quay về (suốt một thời gian dài).

犬のハチ公は主人の帰りを待ち続けた。

Vる(の)・N・ほしい・Vたい+なら

Nếu

Nếu bạn định đi du lịch Đài Loan, thì tôi nghĩ tháng 11 là thời điểm tốt nhất đấy.

台湾へ行くなら、11月が一番いいと思いますよ。

N1 ってN2

N2 tên gọi là, gọi là N1

Bệnh phấn hoa ấy, nguyên nhân là do dị ứng nhỉ.

花粉症って病気、アレルギーが原因なんだよね。

Vさせ て + もらう・くれる

Được ai cho phép làm V/ Ai cho phép mình làm V

Công ty này cho phép tôi nói lên ý kiến của mình một cách tự do.

この会社は自分の意見を自由に言わせてくれる。

~させられる

Bị bắt làm V

Hồi học cấp hai, tôi bị thầy giáo bắt chạy nhiều vòng quanh sân trường.

中学生のとき、先生にグラウンドを何周も走らされた。

イ形()/ナ形/Vたい()+ がる

Mong muốn, trạng thái của người khác.

 Anh ấy tức tối vì thua trận đấu.

彼は試合に負けてくやしがっている。

Vたとたん(に)

Vừa mới, ngay sau khi…

Vừa mới đứng dậy thì trước mắt tối sầm lại.

立ち上がったとたん、目の前が暗くなった。

V(ます)+

Đột ngột, bất thình lình...

Đột nhiên trời mưa

突然とつぜん雨あめが降ふり出だした。

Vよう + とする

Định làm V, đang cố gắng làm

Đứa trẻ nhỏ đang cố gắng băng qua đường đấy. Không biết một mình đi đâu nhỉ.

小さい子どもが道を渡ろうとしているよ。一人でどこへ行くのかな。

Vる・Vない + ことがある/こともある

Thi thoảng, đôi khi

Ở vùng này, ngay cả tháng 4 cũng có lúc tuyết rơi.

この地方では4月でも雪が降ることがある。

Vさせて + おく

Cứ để cho V Nguyên

Việc để trẻ con chờ trong xe vào mùa hè là rất nguy hiểm đấy.

夏に車の中で子どもを待たせておくのは危険ですよ。

Vられて + しまう

Bị...làm V mất rồi

Cái bánh mà tôi định lát nữa sẽ ăn đã bị em gái ăn mất rồi.

あとで食べようと思っていたケーキを妹に食べられてしまった。

N+によって/による

Dựa vào, căn cứ vào

Đại học đã công bố kết quả khảo sát mức độ hài lòng qua bảng hỏi.

大学はアンケートによる満足度調査の結果を発表した。

N+にたいして(は/も)/にたいし/にたいするN

Đối với

Cô ấy tử tế với bất kỳ ai.

彼女はだれに対しても親切です。

普通形ふつうけい+ため(に) 
[なA な Nの]

Vì, do

Vì mưa nên buổi đi bộ đường dài đã bị hủy.

雨のためにハイキングは中止になりました。

Nにつき

Mỗi người~, mỗi lần~

Buổi hòa nhạc từ thiện lần này, mỗi tấm bưu thiếp có thể đăng ký cho tối đa 2 người.

今回のチャリティコンサートは、ハガキ1枚につき2名様までお申し込みいただけます。

 Vる/Vない/Nの + とおりだ・とおり(に)

Theo như, theo đúng như

Bộ phim hôm nay thật sự rất thú vị. Đúng như bạn tôi đã nói.

今日の映画は本当におもしろかった。友だちが言ったとおりだった。

N+をとおして/つうじて

Thông qua

Hiện nay, thông qua Internet, tin tức lan truyền khắp thế giới ngay lập tức.

現在はインターネットを通して、すぐに世界中にニュースが広まる。

N + のように               
N + のような + N

giống như N

Đối với các vận động viên chuyên nghiệp như chúng tôi, việc ăn uống cũng quan trọng ngang với luyện tập.

われわれのようなプロのスポーツ選手には食事も練習と同じぐらい大切です。

N + によれば/によると

Theo như

Theo dự báo thời tiết sáng nay, tuần này trời sẽ nắng suốt.

今朝の天気予報によると、今週はずっと晴れるそうだ。

普通形ふつうけい + ということだ/とのことだ

Nghe thấy nói là, có vẻ như, nghe nói

Nghe nói cháu của ông/bà đã chào đời, xin chúc mừng.

お孫さんがお生まれになったとのこと、おめでとうございます。

 N + について(は/も)    
 N + について + の

Về...thì

Ở thư viện này có rất nhiều sách về kỹ thuật cơ khí.

この図書館には、機械工学についての本がたくさんある。

~ なきゃ

Phải làm ~

Xin hãy giúp tôi một chút

ねえ、ちょっと手伝(ください)。

普通形ふつうけい /丁寧形ていねいけい + っけ

Ấy nhỉ?

普通形ふつうけい /丁寧形ていねいけい + っけ

Ấy nhỉ?

Tiệm giặt ủi làm đến mấy giờ nhỉ?

クリーニング屋、何時までだっけ。

普通形ふつうけい過去形かこけい)+ りして

Có lẽ, không chừng~

A: Anh Sato vẫn chưa đến nhỉ.
B: Không chừng là đang ngủ rồi...

A:佐藤さん、まだ来ないね。 B:もしかして寝てたりして…。

たって/じゃなくたって

Dẫu, cho dù~/Dẫu không, cho dù không~ 

Ngay cả người giàu cũng có người không hạnh phúc.

お金持ちだって、幸せじゃない人もいます。

普通形 + まっている

なA N

Chắc chắn là~

 Đội đó năm nay chắc chắn cũng đứng chót bảng thôi.

あのチームは今年も最下位に決きまってるよ。

普通形 +  じゃない/~じゃん

Có lẽ ...nhỉ/ chẳng phải là... hay sao

A: Trước ga mới có một cửa hàng tiện lợi mới mà. Giờ tất cả onigiri đều được giảm 50 yên đó.
B: Ồ, vậy sao.

A:駅前に新しいコンビニができたじゃないですか。今、おにぎりが全部50円引ひきなんですよ。/ B:へえ、そうですか。

N + って

Là...

  Anh/Chị Yamada tốt bụng nhỉ.

山田さんって親切よね。

普通形  +みたい(だ

Hình như là~

Cuối cùng thì mùa mưa cũng tạnh rồi thì phải. Từ giờ trời sẽ nóng lên đây.

ようやく梅雨明けしたみたいだね。これから暑くなるね。

ばよかった

Giá mà… thì tốt…/

Cái túi này, họ nói không được mang lên máy bay. Giá mà nó nhỏ hơn một chút thì tốt rồi... 

このかばん、機内持ち込みだめだって。もうちょっと小さければよかったんだけど…。

N / Vて+ ばかり

Toàn là~

Nếu cứ chơi game mãi, mắt sẽ bị kém đi đấy.

ゲームばかりしていると、目が悪くなりますよ。

ように/ような

Có vẻ như/ giống như là

Hôm nay có rất nhiều bài tập như núi vậy.

今日は宿題が山のようにたくさんある。

みたい

Có vẻ như/ giống như là

Chà, mồ hôi đầm đìa nhỉ. Cứ như vừa tắm vòi sen vậy.

わあ、すごい汗だね。シャワーを浴びたみたい。

N1 はもちろん N2 も

N1 đương nhiên N2 cũng/ Không chỉ N1 mà N2 cũng

Quán này không chỉ nổi tiếng với mì ramen mà cả há cảo cũng rất ngon đấy.

この店、ラーメンはもちろん、ギョーザもおいしいと評判ですよ。

N + ほど ~ ない
Vる/Vた/Vている/Vていた + ほど ~ ない

A Không bằng B

Mùa đông năm nay không lạnh bằng năm ngoái nhỉ.

今年の冬は去年ほど寒くないですね。

Nの + かわりに
Vる/Vた/Vない + かわりに

Thay cho/ thay vì/ trái lại/ đổi lại

Tôi dạy tiếng Hàn cho bạn, đổi lại bạn dạy tôi cách nấu món Nhật.

友だちに韓国語を教えるかわりに、日本料理の作り方を教えてもらっている。
1 / 92

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *