① ~ます/~です+と Hễ, nếu~
【現在形だけ】chỉ có thì/thể hiện tại
「〜ますと/〜ですと」は、店などで条件をていねいに述べるときに使われる。
〜ますと/〜ですと được sử dụng khi trình bày một cách lịch sự những điều kiện trong cửa tiệm chẳng hạn.
例文:
Nếu bạn đăng ký trong tháng này, phí hội viên cho 1 tháng sẽ được miễn phí.
2.午後5時前にご来店いただきますと、ドリンクを1杯サービスいたします。
Nếu bạn đến cửa hàng trước 5 giờ chiều, bạn sẽ được tặng 1 ly nước uống.
3.継続手続きをされませんと、再度入会金が必要になりますので、ご注意ください。
Nếu bạn không làm thủ tục gia hạn, bạn sẽ phải đóng lại phí gia nhập, vì vậy xin
hãy lưu ý.
4. A:テニスコートを使いたいんですが、空いてますか。
B:今週ですと、水曜の午後なら空いています。
A:Tôi muốn sử dụng sân tennis, không biết có trống không?
B:Nếu là tuần này thì chiều thứ Tư còn trống.
復習
② 普通形
+ ようなら/ようだったら
Nếu như, nếu định~
【なAだな Nだの】
「〜ようなら/〜ようだったら」は、今の状況や様子(じょうきょう・ようす)を観察(かんさつ)して言うときに使われる。「歩けなかったら」と言わないで「歩けないようだったら」と言うと、ていねいな印象(いんしょう)になる。ていねい形の「〜ようでしたら」が使われることもある。
〜ようなら/〜ようだったら được sử dụng khi quan sát tình hình hoặc trạng thái hiện tại để nói. Không nói “歩けなかったら” mà hãy nói “歩けないようだったら” thì sẽ tạo được ấn tượng rất lịch sự. Thể lịch sự “〜ようでしたら” cũng thường được sử dụng.
例文:
B:そうですか。じゃあ、6時過ぎるようなら先に行ってますね。
A:Xin lỗi. Công việc của tôi vẫn chưa xong, có vẻ tôi sẽ đến trễ một chút.
B:Vậy à. Vậy thì nếu có vẻ sẽ trễ quá 6 giờ, tôi sẽ đi trước nhé.
2.熱が下がらないようだったら病院に行ったほうがいいですよ。
Nếu như sốt không giảm thì bạn nên đi bệnh viện đấy.
3.その仕事、今日終わらせるのが無理なようなら、明日でもかまいませんよ。
Nếu không thể hoàn thành công việc đó trong hôm nay thì để ngày mai cũng
không sao đâu.
4.子どもさんが音楽に興味がないようだったら、無理にピアノを習わせる必要はない
と思います。
Nếu như con bạn không hứng thú với âm nhạc thì tôi nghĩ không cần phải ép
học piano đâu.
5.特にご意見がないようでしたら、今日の会議はこれで終了いたします。
Nếu không có ý kiến gì đặc biệt thì cuộc họp hôm nay xin kết thúc tại đây.
復習
③ Vて+くる
Bắt đầu xuất hiện~
「〜てくる」 は、今までなかったものが現れたり、何かが始まったりしたときに使う。
〜てくる sử dụng khi cái gì đó từ trước tới giờ không có đã xuất hiện hoặc một cái gì đó đã bắt đầu。
例文:
Cơn mưa kéo dài từ sáng đã tạnh, và trời bắt đầu hửng nắng một chút rồi.
2.料理番組を見ていたら、おなかがすいてきた。
Khi đang xem chương trình nấu ăn, bụng bắt đầu thấy đói.
3.まあ、赤ちゃん、歯が生えてきましたね。かわいいですね。
À, em bé mọc răng rồi kìa. Dễ thương quá ha.
4.『だれでもやる気が出てくる数学』という参考書を買った。
Tôi đã mua cuốn sách tham khảo có tên là “Môn Toán khiến ai cũng có
động lực học”.
+ もので/ものですから Vì~
【なAだな Nだの】
「〜もので/〜ものですから」は、自分側の理由があって、今の状況なのだとていねいに説明するときに使われる。友だちとの会話では「〜もんで/〜もんだから」が使われる。
〜もので/〜ものですから được sử dụng khi giải thích một cách lịch sự vì có lý do ở phía mình mới ra nông nỗi như bây giờ. Nếu nói chuyện với bạn bè thì “〜もんで/〜もんだから” được sử dụng.
お願いします。
Vì tôi chưa quen nên có thể gây phiền toái, rất mong được giúp đỡ ạ.
2. 余計な一言を言ってしまったものだから、取引先の部長を怒らせてしまった。
Vì đã lỡ nói một lời không cần thiết nên tôi đã làm trưởng phòng phía đối tác
nổi giận.
3.出張中だったもので、先日の会議に出席できなくて、申し訳ございません
でした。
Vì lúc đó đang đi công tác nên tôi đã không thể tham dự cuộc họp hôm trước,
xin lỗi ạ.
4. A:この間のメール、変換ミスがいっぱいあったよ。
B:ごめん。急いでたもんだから…。
A:Cái email lần trước có nhiều lỗi chuyển đổi lắm đó.
B:Xin lỗi. Tại lúc đó tôi vội quá…
5. A:遅かったね。
B:ごめん。途中で事故があったもんで…。
A:Cậu trễ quá ha.
B:Xin lỗi. Vì giữa đường có tai nạn nên…
Chẳng hạn
〜なんか dùng thay cho 〜など。Sử dụng khi bạn muốn đưa ra gợi ý nhẹ nhàng với kiểu để cho đối phương tự phán đoán, quyết định cái khác cũng được。Bạn cũng có thể sử dụng thể 〜なんて。
Cái áo len này thì thế nào? Màu này là màu thịnh hành năm nay đấy.
2. A:運動したいと思うんですけど、なかなか…。
B:だれにでも簡単にできて、楽しめるスポーツもありますよ。
ボウリングなんかいいんじゃないですか。
A:Tôi muốn vận động nhưng mãi mà chưa được…
B:Có những môn thể thao đơn giản ai cũng có thể chơi và rất vui.
Như bowling chẳng hạn, không phải tốt sao?
3.スープにするなら、この肉なんかいいと思いますよ。
Nếu định nấu súp thì tôi nghĩ loại thịt này khá hợp đấy.
4.温泉旅行のプレゼントなんてお年寄りにとても喜ばれますよ。
Một món quà là chuyến du lịch suối nước nóng sẽ khiến người lớn tuổi rất
vui đấy.
⑥ 普通形 +かと思う Tôi nghĩ ~
「~かと思」 は、自分の考えを遠慮して言うときに使う。接客やビジネスの場面でよく使われる。
~かと思う sử dụng khi nói lên suy nghĩ của mình với sự e ngại. Thường được sử dụng trong ngữ cảnh tiếp khách hoặc giao dịch kinh doanh.
Tuần này thì hơi khó, nhưng tôi nghĩ tuần sau có thể sắp xếp được thời gian.
2.こちらのほうがお似合いかと思いますよ。
Tôi nghĩ cái này sẽ hợp với bạn hơn đấy.
3. A:報告書、もうできていますか。
B:すみません。明日までにはできるかと思うんですが…。
A:Bản báo cáo đã xong chưa?
B:Xin lỗi. Tôi nghĩ đến ngày mai thì sẽ làm xong…
4.こちらのプランで問題はないかと思いますが、いかがでしょうか。
Tôi nghĩ với kế hoạch này thì không có vấn đề gì, bạn thấy sao ạ?
店員が説明するていねいな表現を理解し、受け答えができる。
Bạn có thể hiểu được lời trình bày, giải thích của nhân viên khi họ dùng cách nói lịch sự và có thể ứng đáp được.
不動産屋: そうですねえ。 そのご予算ですと、 この2つぐらいでしょうかね。 お時間がある
ようなら、 今からご案内しますが・・・。
佐藤: 2つだけですか。
不動産屋: このあたりは最近人気が出てきたんですよ。 借りたい人が増えている
ものですから、 家賃も値上がりしているんです。
佐藤: そうなんですか。
不動産屋: こちらなんかいかがですか。 ワンルームでちょっと狭いんですけど、 駅に近くて
便利かと思いますが・・・。 家賃は80,000円。もう1つは駅から歩いて15分かかり
ますが、 1DKで新しくて広いのでおすすめです。 家賃は68,000円ですね。
佐藤: そうですか。
語彙リスト
Hiragana/ |
Từ vựng | Âm hán | Nghĩa |
ふどうさんや | 不動産屋 | BẤT ĐỘNG SẢN ỐC | Văn phòng bất động sản |
よさん | 予算 | DỰ TOÁN | Dự toán, ngân sách |
やちん | 家賃 | GIA NHÂM | Tiền thuê nhà |
ワンルーム | 1 phòng | ||
わんでぃ_け_1DK | Căn hộ có 1 phòng ngủ, 1 phòng ăn và 1 nhà bếp | ||
にゅうかい(する) | 入会(する) | NHẬP HỘI | Gia nhập thành viên |
かいひ | 会費 | HỘI PHÍ | Hội phí |
むりょう | 無料 | VÔ LIỆU | Miễn phí |
らいてん(する) | 来店(する) | LAI ĐIẾM | Đến tiệm |
ドリンク | Thức uống | ||
サービス(する) | Dịch vụ, phục vụ | ||
けいぞく(する) | 継続(する) | KẾ TỤC | Tiếp tục, kế tục |
てつづき(する) | 手続き(する) | THỦ TỤC | (Làm) thủ tục |
さいど | 再度 | TÁI ĐỘ | Lại, lại một lần nữa |
にゅうかいきん | 入会金 | NHẬM HỘI KIM | Phí gia nhập thành viên/ hội viên |
テニスコート | Sân quần vợt | ||
(じかん/せきが)あく | (時間/席が)空く | THỜI GIAN TỊCH KHÔNG | (thời gian, ghế/chỗ ngồi) trống |
こうくうびん | 航空便 | HÀNG KHÔNG TIỆN | Máy bay, gửi bằng đường hàng không |
しはらい | 支払い | CHI PHẤT | Trả tiền, chi trả |
ぜんじつ | 前日 | TIỀN NHẬT | Ngày trước đó, trước…một hôm |
キャンセル(する) | Hủy bỏ | ||
とくに~ない | 特に~ない | ĐẶC | Không~đặc biệt |
そうおん | 騒音 | TAO ÂM | Tiếng ồn |
めいわくメール | 迷惑メール | MÊ HOẶC | Thư rác |
てにもつ | 手荷物 | THỦ HÀ VẬT | Hành lý xách tay |
にもついれ | 荷物入れ | HÀ VẬT NHẬP | Rổ đựng hành lý |
おおや | 大家 | ĐẠI GIA | Chủ nhà trọ: chủ căn hộ, chung cư cho thuê |
(あめが)やむ | (雨が)やむ | VŨ | (Mưa) tạnh, ngưng |
はれ | 晴れ | TÌNH | Trời nắng đẹp |
やるきがでる | やる気が出る | KHÍ XUẤT | Có khí thế, có hứng làm |
さんこうしょ | 参考書 | THAM KHẢO THƯ | Sách tham khảo |
よけい(な) | 余計(な) | DƯ KẾ | Thừa thãi, dư thừa |
ひとこと | 一言 | NHẤT NGÔN | Một vài lời, lời ngắn gọn |
とりひきさき | 取引先 | THỦ DẪN TIÊN | Khách hàng, nơi giao dịch |
せんじつ | 先日 | TIỀN NHẬT | Mấy hôm trước,những ngày trước |
へんかんミス | 変換ミス | BIẾN HOÁN | Lỗi do chọn sai hán tự khi chuyển từ việc nhập Hiragana sang lúc đánh máy |
プレゼン(=プレゼンテーション) | Trình bày, thuyết trình | ||
ゆっくりする | Thong thả, từ từ | ||
じしん | 自信 | TỰ TIN | Tự tin |
りゅうこうしょく | 流行色 | LƯU HÀNH SẮC | Màu sắc ưa chuộng, màu đang thịnh hành |
ボウリング | bowling | ||
にあう | 似合う | TỰ HỢP | Hợp |
ほうこくしょ | 報告書 | BÁO CÁO THƯ | Bản báo cáo |
プラン | Plan,Kế hoạch, sơ đồ thiết kế | ||
ちゅうせん | 抽選 | TRỪU TUYỂN | Rút thăm |
ごうか(な) | 豪華(な) | HÀO HOA | Hào hoa, xa hoa, lộng lẫy, hoành tráng |
しょうひん | 商品 | THƯƠNG PHẨM | Phần thưởng |
(しょうひんが)あたる | (商品が)当たる | THƯƠNG PHẨM ĐƯƠNG | Trúng (thưởng) |
のこり | 残り | TÀN | Còn lại |
不動産屋
予算
家賃
ワンルーム
わんでぃ_け_1DK
入会(する)
会費
無料
来店(する)
ドリンク
サービス(する)
継続(する)
手続き(する)
再度
入会金
テニスコート
(時間/席が)空く
航空便
支払い
前日
キャンセル(する)
特に~ない
騒音
迷惑メール
手荷物
荷物入れ
大家
(雨が)やむ
晴れ
やる気が出る
参考書
余計(な)
一言
取引先
先日
変換ミス
プレゼン(=プレゼンテーション)
ゆっくりする
自信
流行色
ボウリング
似合う
報告書
プラン
抽選
豪華(な)
商品
(商品が)当たる
残り
V bỏ ます + そうにない・そうもない・そうにもない
~ なさそう / ~なそう
Thể thông thường (なA.N bỏ だ)+だろうと思う
普通形 という N
Vる・Vない ように言う
V (ます)+ 終わる
V (ます)+ 始める
Vると
Khi tôi nhận ra, trời đã tối hẳn.
Vたら、
Khi tôi lên sân thượng thì nhìn thấy tháp Tokyo skytree.
Vる/Vない/N + ほど、….
Cặp sinh đôi đó giống nhau đến mức ngay cả bố mẹ cũng nhầm lẫn.
Vていく
Từ giờ trở đi tôi định sẽ tiếp tục học tiếng Nhật.
Vてくる
Người Nhật từ xưa đến nay đã ăn cá.
V Bỏ ます+続ける
Con chó Hachiko đã tiếp tục chờ chủ quay về (suốt một thời gian dài).
Vる(の)・N・ほしい・Vたい+なら
Nếu bạn định đi du lịch Đài Loan, thì tôi nghĩ tháng 11 là thời điểm tốt nhất đấy.
N1 ってN2
Bệnh phấn hoa ấy, nguyên nhân là do dị ứng nhỉ.
Vさせる て + もらう・くれる
Công ty này cho phép tôi nói lên ý kiến của mình một cách tự do.
~させられる
Hồi học cấp hai, tôi bị thầy giáo bắt chạy nhiều vòng quanh sân trường.
イ形(い)/ナ形/Vたい(い)+ がる
Anh ấy tức tối vì thua trận đấu.
Vたとたん(に)
Vừa mới đứng dậy thì trước mắt tối sầm lại.
V(ます)+ 出す
Đột nhiên trời mưa
Vよう + とする
Đứa trẻ nhỏ đang cố gắng băng qua đường đấy. Không biết một mình đi đâu nhỉ.
Vる・Vない + ことがある/こともある
Ở vùng này, ngay cả tháng 4 cũng có lúc tuyết rơi.
Vさせるて + おく
Việc để trẻ con chờ trong xe vào mùa hè là rất nguy hiểm đấy.
Vられるて + しまう
Cái bánh mà tôi định lát nữa sẽ ăn đã bị em gái ăn mất rồi.
N+によって/による
Đại học đã công bố kết quả khảo sát mức độ hài lòng qua bảng hỏi.
N+に対して(は/も)/に対し/に対するN
Cô ấy tử tế với bất kỳ ai.
普通形+ため(に)
[なA だな Nだの]
Vì mưa nên buổi đi bộ đường dài đã bị hủy.
Nにつき
Buổi hòa nhạc từ thiện lần này, mỗi tấm bưu thiếp có thể đăng ký cho tối đa 2 người.
Vる/Vない/Nの + とおりだ・とおり(に)
Bộ phim hôm nay thật sự rất thú vị. Đúng như bạn tôi đã nói.
N+を通して/通じて
Hiện nay, thông qua Internet, tin tức lan truyền khắp thế giới ngay lập tức.
N + のように
N + のような + N
Đối với các vận động viên chuyên nghiệp như chúng tôi, việc ăn uống cũng quan trọng ngang với luyện tập.
N + によれば/によると
Theo dự báo thời tiết sáng nay, tuần này trời sẽ nắng suốt.
普通形 + ということだ/とのことだ
Nghe nói cháu của ông/bà đã chào đời, xin chúc mừng.
N + について(は/も)
N + について + の
Ở thư viện này có rất nhiều sách về kỹ thuật cơ khí.
~ なきゃ
Xin hãy giúp tôi một chút
普通形 /丁寧形 + っけ
普通形 /丁寧形 + っけ
Tiệm giặt ủi làm đến mấy giờ nhỉ?
普通形(過去形)+ りして
A: Anh Sato vẫn chưa đến nhỉ.
B: Không chừng là đang ngủ rồi...
たって/じゃなくたって
Ngay cả người giàu cũng có người không hạnh phúc.
普通形 + に決まっている
[なAだ Nだ]
Đội đó năm nay chắc chắn cũng đứng chót bảng thôi.
普通形 + じゃない/~じゃん
A: Trước ga mới có một cửa hàng tiện lợi mới mà. Giờ tất cả onigiri đều được giảm 50 yên đó.
B: Ồ, vậy sao.
N + って
Anh/Chị Yamada tốt bụng nhỉ.
普通形 +みたい(だ)
Cuối cùng thì mùa mưa cũng tạnh rồi thì phải. Từ giờ trời sẽ nóng lên đây.
ばよかった
Cái túi này, họ nói không được mang lên máy bay. Giá mà nó nhỏ hơn một chút thì tốt rồi...
N / Vて+ ばかり
Nếu cứ chơi game mãi, mắt sẽ bị kém đi đấy.
ように/ような
Hôm nay có rất nhiều bài tập như núi vậy.
みたい
Chà, mồ hôi đầm đìa nhỉ. Cứ như vừa tắm vòi sen vậy.
N1 はもちろん N2 も
Quán này không chỉ nổi tiếng với mì ramen mà cả há cảo cũng rất ngon đấy.
N + ほど ~ ない
Vる/Vた/Vている/Vていた + ほど ~ ない
Mùa đông năm nay không lạnh bằng năm ngoái nhỉ.
Nの + かわりに
Vる/Vた/Vない + かわりに
Tôi dạy tiếng Hàn cho bạn, đổi lại bạn dạy tôi cách nấu món Nhật.
Vない + ずに
Tôi ra ngoài mà không mang ô, rồi bị mắc mưa.
Vた/ Nの + まま
Vào mùa đông, tôi ngủ luôn mà vẫn mang tất.
V(ます)
Tiến hành khảo sát, tổng hợp kết quả rồi công bố.
Vる/Vた/Vている+ところ
Sato-san đã tức giận vì bị chụp hình đúng lúc ngáp.
Vます+きる
Nhiều đồ như thế này thì không thể nào để hết vào phòng ký túc xá được đâu.
Nhờ có chiếc điều hòa mới mà mùa hè năm nay tôi đã trải qua một cách thoải mái.
時間の言葉+を通じて/を通して
Khu vực này là vùng có mưa nhiều quanh năm.
V (ます) +ませんか
イA(いく)/ナA(なじゃ/ N(じゃ)+ないですか/ありませんか
A:Gần đây, số người đi làm bằng xe đạp không phải là đang tăng lên sao?
B:Đúng vậy nhỉ. Hồi trước thì ít lắm mà...
N +といえば/ というと/ といったら
Nhắc đến hoa của Nhật Bản, thì ngay lập tức nghĩ đến hoa anh đào.
Vる+べきだ
Vる+べき+N
Nếu mượn tiền của người khác thì nên trả lại ngay.
N+にとって(は/も)
Chuyến du lịch lần này đối với tôi chắc sẽ trở thành một kỷ niệm khó quên.
ば+ほど
Hành lý khi đi du lịch càng ít thì càng nhẹ nhàng, vậy mà lại cứ mang theo nhiều đồ.
N+によって/による+N
Tai nạn nghiêm trọng lần này là do chạy quá tốc độ.
普通形 + ばかりでなく~も
【なAだな Nだ】
Giá rau tăng không chỉ vì nhiệt độ mùa hè thấp mà còn do có thiệt hại từ bão nữa.
Vる/ Nの+たび(に)
Mỗi lần đi công tác, bố đều mua quà về cho tôi.
~ます/~です+と
Nếu bạn đến cửa hàng trước 5 giờ chiều, bạn sẽ được tặng 1 ly nước uống.
普通形
+ ようなら/ようだったら
【なAだな Nだの】
Nếu như sốt không giảm thì bạn nên đi bệnh viện đấy.
+ もので/ものですから
Vì tôi chưa quen nên có thể gây phiền toái, rất mong được giúp đỡ ạ.
N+なんか
Tôi nghĩ cái này sẽ hợp với bạn hơn đấy.