第24課

単語 N3 CHAP 9 SECTION 5

単語 N3 CHAP 10 SECTION 1

① Vて+からでなければ/からでないと
   Nếu không~ thì không thể~

「~てからでなければ・・・/~てからでないと・・・」は、「・・・」は「~」が実現じつげんしないとできないと言うときに使う。「・・・」には「むずかしい・できない」などの否定的ひていてき表現ひょうげんを使う。
~てからでなければ・・・/~てからでないと・・・ sử dụng khi nói rằng “…” là không thể nếu “~” không được thực hiện. Trong “…” sử dụng mẫu câu mang tính phủ định như là “難しい・できない”.

例文:

1.この会社では、3か月の研修けんしゅうを受けてからでなければ正社員せいしゃいんになれません。
  Ở công ty này, nếu không tham gia khóa đào tạo 3 tháng thì không thể trở thành nhân viên chính thức.
2.大切なことは、両親りょうしん相談そうだんてからでなければめられない。
  Những việc quan trọng mà không bàn bạc với bố mẹ thì không thể quyết định được.
3.はじめてコンタクトレンズを買うときは、眼科がんか検査けんさを受けてからでないと買えません。
  Lần đầu mua kính áp tròng, nếu không kiểm tra mắt ở khoa mắt thì không mua được.
4.A: これ食べてもいい?
  B: まだだめ。もう少してからでないと…。
  A: Cái này ăn được chưa?

  B: Chưa được. Phải nướng thêm chút nữa mới…

ÔN TẬP NP TRY N3.24.1

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 0%

② かのようだ/かのように 
   Dường như, cứ như ~

「~かのよう」は、実際じっさいはそうではないのにそのようにかんじると言うときに使う。

~かのよう sử dụng khi nói rằng thực tế không phải như thế nhưng bạn cảm thấy dường như là như thế.

例文:

  1. リンさんの部屋はまるで泥棒どろぼうが入ったかのようにらかっている。
    Phòng của Linh bừa bộn cứ như có trộm vào vậy.
  2. 4月なのにまるで冬にもどったかのような寒い日が 続いている。
    Dù là tháng 4 nhưng những ngày lạnh kéo dài cứ như mùa đông quay lại.
  3. このあたりは紅葉こうよう名所めいしょで、秋になると山全体ぜんたいが えているかのように赤くまります。
    Khu vực này nổi tiếng ngắm lá đỏ, vào mùa thu cả ngọn núi đỏ rực cứ như đang cháy vậy.
  4. 犯人はんにん警察けいさつに質問されて、事件じけんのことを何も知らないのように答えていた。
    Tên tội phạm bị cảnh sát thẩm vấn nhưng trả lời như thể chẳng biết gì về vụ án.
  5. 山本やまもとさんは子犬こいぬをまるで自分の子どもであるかのようにかわいがっている。
    Anh Yamamoto cưng chiều chú chó con cứ như con ruột của mình.

③ うちに
 Trong khi ~

「~うちに」は、ある変化へんかきる前に、何かをしたほうがいい・したい・してくださいなどと言うときに使う。

~うちに sử dụng khi nói rằng hãy/muốn/nên làm cái gì đó trước khi một sự thay đổi nào đó bắt đầu xảy ra.

例文:

  1. アイスクリームがけないうちに食べよう。
    Trong lúc kem chưa tan thì hãy ăn đi.
  2. 銀行がいているうちにみに行かなければならない。
    Phải đi chuyển tiền khi ngân hàng còn mở cửa.
  3. てつあついうちにて」ということわざは「わかうちにきたえたほうがいい」という意味だ。
    Tục ngữ “Rèn sắt khi còn nóng” có nghĩa là “Nên rèn luyện khi còn trẻ”.
  4. 子どものうちに、外国語を習わせたほうがいいという意見もある。
    Có ý kiến cho rằng nên cho trẻ học ngoại ngữ khi còn nhỏ.
  5. この魚はいたみやすいので、新鮮しんせんnうちにみなとに運ばれ、すぐ加工かこうされる。
    Loại cá này dễ hỏng, nên được vận chuyển đến cảng và chế biến ngay khi còn tươi.

ÔN TẬP NP TRY N3.24.3

1 / 3

2 / 3

3 / 3

Your score is

The average score is 0%

④ けに
Hướng đến, nhằm vào, dành cho ~


「~向け」は、ある特定の人やグループのためのものだということを表すときに使う。

~向け sử dụng khi muốn nói cái gì đó là dành cho nhóm hoặc dành riêng cho một ai đó.

例文:

  1. これは子ども映画だが、大人にも人気にんきがある。
    Đây là phim dành cho trẻ em, nhưng người lớn cũng thích.
  2. 最近のわかい女性雑誌ざっしはファッションやグルメの記事が多い。
    Tạp chí dành cho phụ nữ trẻ gần đây có nhiều bài viết về thời trang và ẩm thực.
  3. 当社とうしゃでは輸出ゆしゅつ向け左ハンドルの車を生産せいさんしています。
    Công ty chúng tôi sản xuất ô tô tay lái bên trái dành cho xuất khẩu.
  4. 最近は独身者どくしんしゃ向けワンルームマンションがあちこちに建てられている。
    Gần đây, các căn hộ một phòng dành cho người độc thân được xây dựng ở nhiều nơi.
+PLUS:N+き:
もともと持っている性質せいしつについて言うときは「~向き」を使う。

~向き sử dụng khi nói về tính chất vốn có của cái gì đó.
例文:
  1. 彼女 かのじょはアニメの声優せいゆう向き声をしている。
    Cô ấy có giọng thích hợp để làm lồng tiếng anime.
  2. この山は、道がせまくてけわしいので経験者けいけんしゃ向きです。
    Ngọn núi này đường hẹp và hiểm trở, nên phù hợp cho những người có kinh nghiệm.
  3. この服はかっこいいけれど仕事向きじゃないから買わないことにした。 
    Bộ quần áo này đẹp nhưng không thích hợp để mặc đi làm, nên tôi quyết định không mua.

⑤ によって
Tùy theo ~ 

「~によって」は、人や場所、時間などに対応たいおうしてそれぞれちがうと言うときに使う。

~によって sử dụng khi nói rằng mỗi thứ khác nhau tùy theo người, địa điểm, thời gian, v.v.

例文:

  1. いろいろな人がいるのだから、人によってこのみや考え方がちがうのは当然とうぜんだ。
    Vì có nhiều loại người khác nhau, nên việc sở thích và cách suy nghĩ khác nhau tùy từng người là điều đương nhiên.
  2. スーパーでは曜日によって特売品とくばいひん設定せっていするなど、集客しゅうきゃくのための工夫くふうをしている。
    Siêu thị áp dụng các biện pháp thu hút khách, chẳng hạn như thiết lập mặt hàng khuyến mãi tùy theo từng ngày trong tuần.
  3. コンビニでは地域ちいきによって弁当べんとうなどのあじつけを変えているそうだ。
    Nghe nói cửa hàng tiện lợi thay đổi hương vị cơm hộp tùy theo từng khu vực.
  4. この調査結果ちょうさけっかを見ると、世代せだいによるインターネットの利用目的りようもくてきちがいがわかります。
    Nhìn vào kết quả khảo sát này có thể thấy sự khác biệt về mục đích sử dụng Internet tùy theo từng thế hệ.
Chú ý: 「場所によっては電話がつながらないところもある」のように、ある場合には特別な状況になると言いたいときにも使う。

Cũng sử dụng khi muốn nói rằng trong trường hợp nào đó thì có tình huống đặc biệt như là “場所によっては電話がつながらないところもある”.
 
例文:

1.このくすりは人によっては副作用ふくさようが出ることがあります。
Thuốc này, tùy từng người mà có thể xuất hiện tác dụng phụ.

2.参加者さんかしゃ人数にんずうによっては、会場を変更へんこうするかもしれません。
Tùy vào số lượng người tham gia mà có thể thay đổi địa điểm tổ chức.

3.台風たいふう進路しんろによっては交通機関こうつうきかん影響えいきょうが出る場合もあります。
Tùy vào đường đi của cơn bão mà có thể có trường hợp các phương tiện giao thông bị ảnh hưởng.

ÔN TẬP NP TRY N3.24.5

1 / 1

1. 私が受験じゅけんする大学は、学部がくぶによって
2. このホテルは何日前なんにちまえ予約よやくするかによって
3. 私がときどき行く料理屋は当日仕入とうじつしいれた食材しょくざいによって

4. 検査の結果によっては
5. 明日は雨、ところによっては

Your score is

The average score is 0%

CHECK:

CHECK NP N3.24

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 0%

できること
身近な話題について、個人的な考え方や感じ方を表現することができます。
Có thể trình bày cảm nhận và suy nghĩ mang tính cá nhân về một chủ đề gần gũi mình.

毎年、桜の季節きせつになると、いつ、だれと、どこにお花見に行くのかということは、私にとって大問題だいもんだいだ。花がてからでなければ意味がないから、「いつ」はもちろん最優先さいゆうせんだ。私はまるでゆきっているかのようにちてくる花びらを見るのがいちばん好きだが、五分咲ごぶざき、満開まんかいり始め、それぞれの良さがある。どちらにしても花がのこっているうちに行かないと意味がない。見ごろの時期じきはとても短いので、いろいろと大変だ。 「だれと」と「どこに」はセットになる。「桜と言えば○○」という名所めいしょはもちろん素晴すばらしく、花見客はなみきゃく向けに茶会ちゃかいなどのもよおしもあって楽しい。人によってその楽しみ方はそれぞれだが、私は数人すうにん友人ゆうじんとワイワイ一緒に行くことが多い。

語彙リスト

Hiragana/
Katakana

Từ vựng Âm hán Nghĩa
はなみ 花見 HOA KIẾN Ngắm hoa anh đào
さいゆうせん 最優先 TỐI ƯU TIÊN Ưu tiên tối cao
はなびら 花びら HOA Cánh hoa
ごぶざき 五分咲き NGŨ PHÂN TIẾU Nở lưng chừng
まんかい 満開 MÃN KHAI Hoa nở rộ
ちりはじめ 散り始め TÁN THỦY Bắt đầu rơi
みごろ 見ごろ KIẾN Lúc đẹp nhất để ngắm, khi đẹp nhất
めいしょ 名所 DANH SỞ Nơi nổi tiếng
はなみきゃく 花見客 HOA KIẾN KHÁCH Khách ngắm hoa
じき 時期 THỜI KỲ Thời kỳ
おちゃかい お茶会 TRÀ HỘI Tiệc trà
もよおし 催し THÔI Tổ chức buổi lễ, sự kiện, cuộc họp
ワイワイ     ồn ào, náo động, náo nhiệt
けんしゅう 研修 NGHIÊN TU Tu nghiệp, nghiên cứu
せいしゃいん 正社員 CHÍNH XÃ VIÊN Nhân viên chính thức
コンタクトレンズ     Kính áp tròng
がんか 眼科 NHÃN KHOA Nhãn khoa, khoa mắt
にゅうきん(する) 入金(する) NHẬP KIM Gửi tiền, bỏ tiền vào
はっそう(する) 発送(する) PHÁT TỐNG Gửi
プロジェクト     Dự án
じぜん 事前 SỰ TIỀN Trước
ちらかっている 散らかっている TÁN Lung tung, lộn xộn, bừa bãi
もどる 戻る LỆ Trở lại, trở về
もえる 燃える NHIÊN Cháy
そまる 染まる NHIỄM Nhuộm thành
じけん 事件 SỰ KIỆN Sự kiện,vụ việc, vụ án
こいぬ 子犬 TỬ KHUYỂN Con chó nhỏ, cún
かわいがる     Yêu, yêu thích, yêu quý
とける 溶ける DUNG Tan, chảy ra
ふりこみ 振り込み CHẤN NHẬP Chuyển khoản
てつ THIẾT Sắt
わかい 若い NHƯỢC Trẻ
きたえる 鍛える ĐOÁN Rèn luyện, luyện tập
みなと CẢNG Cảng
かこう(する) 加工(する) GIA CÔNG Gia công
メモ(する)     Ghi chú
グルメ     Người sành ẩm thực, người sành món ngon
ハンドル     Tay lái
せいさん(する) 生産(する) SINH SẢN Sản xuất
どくしんしゃ 独身者 ĐỘC THÂN GIẢ Người độc thân
マンション     Chung cư
あちこち(=あちらこちら)     Chỗ này chỗ kia 
アニメ     Phim hoạt hình
せいゆう 声優 THANH ƯU Diễn viên lồng tiếng
けいけんしゃ 経験者 KINH NGHIỆM GIẢ Người có kinh nghiệm
このみ 好み HẢO Ý thích, (Hợp) khẩu vị/ gu
とくばいひん 特売品 ĐẶC MẠI PHẨM  Hàng hạ giá
せってい(する) 設定(する) THIẾT ĐỊNH Cài đặt, thiết lập
しゅうきゃく 集客 TẬP KHÁCH Tập hợp khách, gom khách
くふう(する) 工夫(する) CÔNG PHU Công phu, nghĩ cách, động não suy nghĩ
ちいき 地域 ĐỊA VỰC Khu vực, vùng, miền
あじつけ 味つけ VỊ Gia vị, việc nêm nếm
もくてき 目的 MỤC ĐÍCH Mục đích
ちがい 違い VI Sự khác nhau
ふくさよう 副作用 PHÓ TÁC DỤNG Tác dụng phụ
さんかしゃ 参加者 THẢM GIA GIẢ Người tham gia
にんずう 人数 NHÂN SỐ Số người
しんろ 進路 TIẾN LỘ Con đường tiến lên
こうつうきかん 交通機関 GIAO THÔNG CƠ QUAN Phương tiện giao thông
がくぶ 学部 HỌC BỘ Khoa,ngành
りょうりや 料理屋 LIỆU LÝ ỐC Nhà hàng, quán ăn
しいれる 仕入れる SĨ NHẬP Thu được
しょくざい 食材 THỰC TÀI Nguyên liệu nấu ăn
ところによって     Vài nơi, có nơi
しゅくはく(する) 宿泊(する) TÚC BẠC Ở trọ,trọ lại
そぼ 祖母 TỔ MẪU Bà (nội, ngoại)
じゅんびたいそう 準備体操 CHUẨN BỊ THỂ THAO Động tác tập khởi động 
えんじる 演じる DIỄN Diễn
やく DỊCH Vai trò
いんしょう 印象 ẤN TƯỢNG Ấn tượng

Ôn tập ngữ pháp:

V・PI + かのようだ
かのように
かのような + N
or
なA・N+であるかのように

Dường như, cứ như …

Anh Yamamoto cưng chiều con chó con giống hệt như con của mình vậy.

山本さんは子犬をまるで自分の子どもであるかのようにかわいがっている。

N+ によって
による + N

Tùy theo

Vì có nhiều kiểu người nên việc sở thích và suy nghĩ tùy theo từng người sẽ khác nhau là điều đương nhiên.

いろいろなひとがいるのだから、人によって好みや考え方が違うのは当然だ。

Vない・Vている/いA・なA な・Nの+うちに

Trong khi ~ thì hãy・nên・muốn

Trong khi kem còn chưa chảy thì hãy ăn thôi.

アイスクリームが溶けないうちに食べよう。

Vて+ からでなければ/からでないと

Nếu không ~ thì không thể

Những việc quan trọng, nếu không thảo luận với bố mẹ thì không thể quyết định được.

大切なことは両親に相談してからでなければ決められない。

N+向けに
向けだ
向けの +N

Hướng đến, nhắm vào, dành cho *) 向き: khi nói "tính chất vốn có" của cái gì đó

Đây là bộ phim dành cho trẻ em nhưng cũng được cả người lớn yêu thích.

これは子ども向けの映画だが、大人にも人気がある。
1 / 10

Ôn tập từ vựng:

最優先

さいゆうせん - TỐI ƯU TIÊN - Ưu tiên tối cao

満開

まんかい - MÃN KHAI - Hoa nở rộ

花見客

はなみきゃく - HOA KIẾN KHÁCH - Khách ngắm hoa

催し

もよおし - THÔI - Tổ chức buổi lễ, sự kiện, cuộc họp

ワイワイ

Ồn ào, náo động, náo nhiệt

プロジェクト

Dự án

マンション

Chung cư

アニメ

Phim hoạt hình

ところによって

Vài nơi, có nơi: được dùng trong dự 

印象

いんしょう - ẤN TƯỢNG - Ấn tượng

演じる

えんじる - DIỄN - Diễn

味つけ

あじつけ - VỊ - Gia vị, việc nêm nếm

違い

ちがい - VI - Sự khác nhau

人数

にんずう - NHÂN SỐ - Số người

交通機関

こうつうきかん - GIAO THÔNG CƠ QUAN - Phương tiện giao thông

そぼ

そぼ - TỔ MẪU - Bà (nội, ngoại)

花びら

はなびら - HOA - Cánh hoa

見ごろ

みごろ - KIẾN - Lúc đẹp nhất để ngắm, khi đẹp nhất

花見

はなみ - HOA KIẾN - Ngắm hoa anh đào

五分咲き

ごぶざき - NGŨ PHÂN TIẾU - Nở lưng chừng

散り始め

ちりはじめ - TÁN THỦY - Bắt đầu rơi

名所

めいしょ - DANH SỞ - Nơi nổi tiếng

時期

じき - THỜI KỲ - Thời kỳ

燃える

もえる - NHIÊN - Cháy

子犬

こいぬ - TỬ KHUYỂN - Con chó nhỏ, cún

振り込み

ふりこみ - CHẤN NHẬP - Chuyển khoản

鍛える

きたえる - ĐOÁN - Rèn luyện, luyện tập

加工(する)

かこう(する)- GIA CÔNG - Gia công

好み

このみ - HẢO - Ý thích, (Hợp) khẩu vị/ gu

集客

しゅうきゃく - TẬP KHÁCH - Tập hợp khách, gom khách

料理屋

りょうりや - LIỆU LÝ ỐC - Nhà hàng, quán ăn

やく- DỊCH - Vai trò

お茶会

おちゃかい - TRÀ HỘI - Tiệc trà

正社員

せいしゃいん - CHÍNH XÃ VIÊN - Nhân viên chính thức

コンタクトレンズ

Kính áp tròng

メモ(する)

Ghi chú

グルメ

Người sành ẩm thực, người sành món ngon

ハンドル

Tay lái

あちこち(=あちらこちら)

Chỗ này chỗ kia 

かわいがる

Yêu, yêu thích, yêu quý

催し

もよおし - THÔI - Tổ chức buổi lễ, sự kiện, cuộc họp

研修

けんしゅう - NGHIÊN TU - Tu nghiệp, nghiên cứu

眼科

がんか - NHÃN KHOA - Nhãn khoa, khoa mắt

入金(する)

にゅうきん(する)- NHẬP KIM - Gửi tiền, bỏ tiền vào

発送(する)

はっそう(する)-PHÁT TỐNG - Gửi

事前

じぜん - SỰ TIỀN - Trước

散らかっている

ちらかっている - TÁN - Lung tung, lộn xộn, bừa bãi

戻る

もどる - LỆ - Trở lại, trở về

染まる

そまる - NHIỄM - Nhuộm thành

事件

じけん - SỰ KIỆN - Sự kiện,vụ việc, vụ án

溶ける

とける - DUNG - Tan, chảy ra

てつ - THIẾT - Sắt

若い

わかい - NHƯỢC - Trẻ

みなと - CẢNG - Cảng

生産(する)

せいさん(する)- SINH SẢN - Sản xuất

独身者

どくしんしゃ - ĐỘC THÂN GIẢ - Người độc thân

声優

せいゆう - THANH ƯU - Diễn viên lồng tiếng

経験者

けいけんしゃ - KINH NGHIỆM GIẢ - Người có kinh nghiệm

工夫(する)

くふう(する)- CÔNG PHU - Công phu, nghĩ cách, động não suy nghĩ

地域

ちいき - ĐỊA VỰC - Khu vực, vùng, miền

目的

もくてき - MỤC ĐÍCH - Mục đích

副作用

ふくさよう - PHÓ TÁC DỤNG - Tác dụng phụ

参加者

さんかしゃ - THẢM GIA GIẢ - Người tham gia

学部

がくぶ - HỌC BỘ - Khoa,ngành

仕入れる

True

食材

しょくざい - THỰC TÀI - Nguyên liệu nấu ăn

宿泊(する)

しゅくはく(する)- TÚC BẠC - Ở trọ,trọ lại

準備体操

じゅんびたいそう - CHUẨN BỊ THỂ THAO - Động tác tập khởi động
1 / 68

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *