① ~ 最中に/ 最中だ
Đang trong lúc, ngay trong lúc∼
「〜最中は、何かをしている、ちょうどそのときに、思っていなかったことが起きたときに使われる。邪魔されたくない状況のときによく使われる。
【~最中 】: Được sử dụng khi đúng vào lúc đang làm gì đó, điều không nghĩ tới đã xảy ra. Thường được sử dụng ở những tình huống mà khi đó bạn không muốn bị làm phiền.
例文:
- 面接の最中におなかが鳴ってしまった。
Đang trong lúc phỏng vấn thì bụng tôi réo lên. -
引っ越しの最中に飼っている犬が逃げ出して、大騒ぎになった。
Đang trong lúc chuyển nhà thì con chó tôi nuôi chạy mất, gây náo loạn. -
データを入力している最中に、コンピューターがフリーズしてしまった。
Đang nhập dữ liệu thì máy tính bị treo. -
この扉の向こうでは、 連続殺人事件の裁判が行われている最中です。
Ngay phía sau cánh cửa này, hiện đang trong lúc diễn ra phiên tòa xét xử vụ án giết người hàng loạt.
Đang∼ dở
「〜かけ」は、何かをし始めて、まだ終わっていない状態だと言うときに使う。
【~かけ】: Sử dụng khi nói trạng thái bắt đầu làm gì đó và vẫn đang dở dang, chưa xong.
- 弟の部屋には作りかけのプラモデルがいくつもある。
Trong phòng em trai tôi có mấy mô hình nhựa đang làm dở. - 図書館で借りた本、 まだ読みかけだったのに返却日になってしまった。
Quyển sách mượn ở thư viện, vẫn còn đang đọc dở mà đã tới hạn trả mất rồi. -
A : レポートできた?
B : ううん。 ゆうべ途中まで書きかけたんだけど・・・。
A: Cậu làm xong báo cáo chưa?
B: Chưa. Tối qua có viết dở đến giữa chừng nhưng… -
セーターを編みかけて、 途中であきらめたことが何度もある。
Tôi đã nhiều lần đan áo len rồi bỏ dở giữa chừng.
③ Vない+ずにはいられない
Không ∼ không chịu được
「〜ずにはいられない」は、我慢ができなくて、どうしても〜してしまう状況だと言うときに使う。
〜ずにはいられない sử dụng khi nói tình huống không thể chịu đựng được dù thế nào thì cũng làm “〜” mất rồi.
- A : 蚊に刺されたところ、 かいちゃだめだよ。
B : そう言われても、かゆくてかかずにはいられないんだよ。
A: Chỗ muỗi đốt đấy, đừng gãi nhé.
B: Dù cậu có nói thế nhưng ngứa quá, không thể không gãi được.
- A : 人の間違いを笑ったら失礼よ。
B :でも、笑わずにはいられないよ。
A: Cười vào lỗi sai của người khác là bất lịch sự đấy.
B: Nhưng mà không nhịn cười được.
- A : 木村さんがあんな大声を出したから、 びっくりしたよ。
B : 友だちの悪口を言われて、 怒らずにはいられなかったんだろうね。
A: Anh Kimura hét to thế, tôi giật cả mình.
B: Bị nói xấu bạn mình nên chắc anh ấy không thể không nổi giận được.
- 一流の水泳選手はみんな、毎日練習せずにはいられないらしい。
Nghe nói các vận động viên bơi lội hàng đầu đều không thể không luyện tập mỗi ngày.
+PLUS: Vない+ではいられない
1.彼女は毎日ケーキを食べないではいられないらしい。
Nghe nói cô ấy ngày nào cũng không thể không ăn bánh ngọt.
2.お祭りだと言われると、行かないではいられなくなってしまう。
Hễ nghe nói có lễ hội là tôi lại không thể không đi.
CHECK
できること
特にこだわりがあるものなどについて、自分の気落ちを表現することができる。
Có thể bày tỏ tâm trạng của mình về điều mình có quan tâm đặc biệt.
見ごろになると、友だちのだれかからだいたい仕事の最中に電話がかかってきて、「今日行く?」と聞かれる。やりかけの仕事が残っていても、行かずにはいられなくなって、「行く、行く」と答えてしまう。当然、帰ってきてから夜中まで仕事をすることになる。また、毎年必ず行くお気に入りの場所がある。名所と言われるところではないが、そこは静かで、それほど人も多くなく、ゆっくり桜を楽しみたい人向きだ。そこには家族とのんびり行く。そして、一人で買い物の途中に見る家の近くの桜もうれしい。どんなに急いでいても、桜の木の下で足を止めて、ちょっと見上げるこの時間は大切にしたいと思う。
語彙リスト
Hiragana/ |
Từ vựng | Âm hán | Nghĩa |
だいたい | Đại khái, nói chung, đại thể | ||
よなか | 夜中 | DÃ TRUNG | Giữa/nửa đêm, ban đêm |
おきにいり | お気に入り | KHÍ NHẬP | Vừa ý, thích |
きにいる | 気に入る | KHÍ NHẬP | thích ,Vừa ý |
あしをとめる | 足を止める | TÚC CHỈ | Dừng chân |
みあげる | 見上げる | KIẾN THƯỢNG | Nhìn lên |
にげだす | 逃げ出す | ĐÀO XUẤT | Chạy trốn |
おおさわぎ | 大騒ぎ | ĐẠI TAO | Xôn xao, ồn ào |
にゅうりょく(する) | 入力(する) | NHẬP LỰC | Nhập(dữ liệu, nhập vào máy), đánh máy |
とびら | 扉 | PHI | Cánh cửa |
れんぞく(する) | 連続(する) | LIÊN TỤC | Liên tục |
さつじん | 殺人 | SÁT NHÂN | Sát nhân |
さいばん | 裁判 | TÀI PHÁN | Xét xử |
まんがか | 漫画家 | MẠN HỌA GIA | Người vẽ tranh hoạt hình/ truyện tranh |
けっしん(する) | 決心(する) | QUYẾT TÂM | Quyết tâm, quyết chí |
かんごし | 看護師 | KHÁN HỘ SƯ | Y tá |
へんきゃく(する) | 返却(する) | PHẢN KHƯỚC | Trả lại |
ゆうべ | Đêm qua | ||
か | 蚊 | VĂN | Muỗi |
かゆい | Ngứa | ||
(はだを)かく | (肌を)かく | CƠ | Gãi (da) |
まちがい | 間違い | GIAN VI | Lỗi, nhầm |
おおごえ | 大声 | ĐẠI THANH | Giọng to/ lớn |
わるくち | 悪口 | ÁC KHẨU | Nói xấu |
いちりゅう | 一流 | NHẤT LƯU | Hàng đầu, loại một |
かぞえる | 数える | SỐ | Đếm |
はなしかける | 話しかける | THOẠI | Bắt chuyện |
おしゃべり、 おしゃべり(な) |
Nhiều chuyện |
だいたい
気に入る
見上げる
大騒ぎ
蚊
おしゃべり、おしゃべり(な)
一流
連続(する)
漫画家
看護師
入力(する)
殺人
間違い
(肌を)かく
夜中
お気に入り
足を止める
逃げ出す
扉
決心(する)
返却(する)
ゆうべ
かゆい
大声
悪口
裁判
数える
話しかける
Vている・Nの+ 最中に/最中だ
Đúng trong lúc phỏng vấn thì bụng lại kêu.
Vない ( bỏ ない) +ずにはいられない
A: Cười sự nhầm lẫn của người khác là thất lễ đấy.
B: Nhưng mà buồn cười không thể chịu được ấy.
V(bỏ ます)+ かけだ/ かけの + N
Cuốn sách mà đã mượn ở thư viện, mặc dù vẫn đang đọc dở nhưng đã đến ngày trả mất rồi.