第30課

① Vる/Vている/Vない+うちに
  Trong lúc, trong khi~

“~うちに” sử dụng khi nói rằng trong lúc đang làm cái gì đó thì tự nhiên thay đổi. Cũng có thể sử dụng khi nói rằng chuyện trước đó không có nhưng đã xảy ra.

例文:

1.かれっているうちに、だんだんかれ性格せいかくかってきた。
  Trong khi đang hẹn hò với anh ấy, tôi dần dần hiểu được tính cách của anh ấy.

2.いまはつらくても、時間じかんうちにわすれてしまうでしょう。
  Dù bây giờ có khó khăn đi chăng nữa, theo thời gian, bạn sẽ dần quên đi thôi.

3.ダラダラしているうちに時間じかんぎてしまった。
  Trong khi cứ lười biếng, thời gian đã trôi qua mất rồi. 

② Vた+ばかり
  Vừa mới~

Mẫu câu được sử dụng khi người nói muốn diễn tả rằng gần như không có thời gian trôi qua kể từ hành động “V”. Sự ngắn ngủi về thời gian này dựa trên cảm nhận chủ quan của người nói, chứ không phải một tiêu chuẩn khách quan.

例文:

1.その椅子いすはペンキをたばかりかわいてないから、さわらないで。
  Cái ghế đó vừa mới được sơn xong, vẫn chưa khô nên đừng chạm vào.

2.日本語にほんご勉強べんきょういっげつ前にはじたばかりです
  Việc học tiếng Nhật mới bắt đầu cách đây một tháng.

3.さっき勉強べんきょうはじたばかりなのに、もうわり。
  Mới vừa bắt đầu học một lát trước vậy mà đã kết thúc rồi.

Vば +いいのに
けいければ
N/ナけい+な
Giá mà … thì tốt
Vなければ +いいのに
けいくなければ
N/ナけい+じゃなければ
Giá mà không … thì tốt

“~ばいいのに”nói lên cảm giác thấy thất vọng về tình trạng hiện tại, nó khác với những gì người nói nghĩ mình muốn trở nên như thế. Cũng sử dụng khi phê phán nhẹ nhàng hành động của đối phương, và thúc giục họ làm gì đó.

例文:

1.ライブにあなたもばいいのに
  Giá mà bạn cũng đến buổi biểu diễn thì hay biết mấy.

2.そんなことわずあなたもべればいいのに。このケーキおいしいよ。
  Đừng nói vậy, bạn cũng nên ăn thử đi chứ. Bánh này ngon lắm đó.

3.あんなに人気にんきだったんだからつくばいいのにね。
  Vì nó nổi tiếng đến như vậy mà, đáng lẽ nên làm lại chứ nhỉ.

④ Vて+もらってもいいですか
  
Giúp tôi…được không?
 
“〜てもらってもいいですか” được dùng để lịch sự yêu cầu người nghe thực hiện một hành động nào đó. Đây là cách nói nhã nhặn hơn so với những mẫu yêu cầu trực tiếp như “〜てください”.

例文:

1.かれつたてもらってもいいですか
  Bạn có thể nhắn lại với anh ấy giúp tôi được không?

2.もうすこかんがえてから発言はつげんてもらってもいいですか
  Bạn có thể suy nghĩ thêm một chút rồi hãy phát biểu được không?

3.かれ明日あした会議かいぎ中止ちゅうしになったと連絡れんらくてもらってもいいですか
  Bạn có thể liên lạc với anh ấy và báo rằng cuộc họp ngày mai đã bị hủy được không?

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *