① N1 ってN2
N2 tên gọi là, gọi là N1
「~って」は、名前を表す「~という」の代わりに使う。
~って sử dụng thay cho “~という” để nói tên của người hoặc vật, sự việc nào đó.
例文:
1.さっき、上田さんって人が訪ねてきましたよ。お知り合いですか。
Vừa nãy có người tên là Ueda đến thăm. Anh/chị quen người đó à?
2.花粉症って病気、アレルギーが原因なんだよね。
Bệnh phấn hoa ấy, nguyên nhân là do dị ứng nhỉ.
3.A:長野県の戸隠ってところ、知ってる?
Cậu có biết chỗ gọi là Togakushi ở tỉnh Nagano không?
B:うん。最近人気だって聞いたよ。
Ừ, gần đây nghe nói chỗ đó nổi tiếng lắm.
練習 :
② Vさせる て + もらう・くれる
Được ai cho phép làm V/ Ai cho phép mình làm V
「~させてもらう」は、自分がすることのためにほかの人の許可を取るときに使う。許可してく
れたことに感謝するときにも使う。「~させてくれる」の形もよく使われる。
~させてもらう sử dụng khi xin phép người khác cho mình làm gì đó. Cũng được sử dụng khi cám ơn người ta đã cho phép mình. Thể “~させてくれる” cũng thường được sử dụng.
Vる | 使役形 Thể sai khiến |
|
Ⅰグループ | 飲む 話す |
飲ませる 話させる |
Ⅱグループ | 食べる | 食べさせる |
Ⅲグループ | 来る する |
来させる させる |
例文:
1.この会社は自分の意見を自由に言わせてくれる。
Công ty này cho phép tôi nói lên ý kiến của mình một cách tự do.
2.高校生のとき、アルバイトをしたいと父に言ったが、させてもらえなかった。
Hồi còn là học sinh cấp 3, tôi nói với bố là muốn đi làm thêm, nhưng ông không cho phép.
3.上司は何事も経験だと言って、私を海外研修に行かせてくれた。
Sếp nói rằng việc gì cũng là kinh nghiệm, rồi cho tôi đi tu nghiệp ở nước ngoài.
4.ここに荷物を置かせてもらってもいいですか。
Tôi để hành lý ở đây có được không ạ?
練習 :
③ ~させられる
Bị bắt làm V
「~させられる」は、自分がしたくないと思っていることを、他人からするように言われて、し
なければならないときに使う。
~させられる sử dụng khi bị người khác bảo mình làm cái việc mà mình không muốn làm nhưng phải làm.
Vる | 使役形 Thể sai khiến |
使役受身 Thể bị sai khiến |
|
Ⅰグループ | 飲む 話す |
飲ませる 話させる |
飲ませられる 話させられる |
Ⅱグループ | 食べる | 食べさせる | 食べさせられる |
Ⅲグループ | 来る する |
来させる させる |
来させられる させられる |
例文:
1.子どものときテストの成績が悪いと、父にトイレそうじをさせられた。
Hồi nhỏ, mỗi khi điểm kiểm tra kém là tôi bị bố bắt lau dọn nhà vệ sinh.
2.中学生のとき、先生にグラウンドを何周も走らされた。
Hồi học cấp hai, tôi bị thầy giáo bắt chạy nhiều vòng quanh sân trường.
3.学生のとき、いつも先輩に飲み物を買いに行かされた。
Thời còn là sinh viên, tôi thường bị đàn anh sai đi mua nước uống.
練習 :
④ イ形(い)/ナ形/ Vます たい+ がる
Mong muốn, trạng thái của người khác.
「~がる」は、その人の気持ちなどが様子や言葉に表れているときに使う。自分の気持ちを言う
ときは使わないのが普通。
~がる sử dụng khi cảm xúc của người đó được thể hiện qua bộ dạng hoặc lời nói. Thông thường không sử dụng khi nói về cảm xúc của chính mình.
例文:
1.彼は試合に負けてくやしがっている。
Anh ấy tức tối vì thua trận đấu.
2.わからない言葉があったら、面倒がらないですぐに調べなさい。
Nếu có từ không hiểu thì đừng lười, hãy tra ngay.
3.妹は車をほしがっているが、父は絶対許さないと言っている。
Em gái tôi muốn có ô tô, nhưng bố tôi nhất quyết không cho phép.
4.田中さんは人気スターのファッションを何でも真似したがる。
Anh Tanaka muốn bắt chước mọi thứ trong thời trang của các ngôi sao nổi tiếng.
5.寒い日は猫も外へ出たがらない。
Vào những ngày lạnh, ngay cả mèo cũng không muốn ra ngoài.
練習 :
+ PLUS: ~がる
「~がり」(「暑がり」「寒がり」「こわがり」など)は、よくそのように感じる人という
意味の名詞になる。
“~がる” trở thành một danh từ với ý nghĩa là nói về một người thường xuyên cảm thấy như thế đó, ví dụ như: “暑がり”、”寒がり” hay “こわがり”.
例文:私は 寒がりだから、冬が苦手だ。
⑤ Vた とたん(に)
Vừa mới, ngay sau khi…
「~たとたん・・・」は、「~」のあとすぐ「・・・」が起こったという状況を説明するときに使う。
~たとたん・・・ sử dụng khi giải thích tình huống rằng “・・・” xảy ra ngay sau “~”.
例文:
1.立ち上がったとたん、目の前が暗くなった。
Vừa mới đứng dậy thì trước mắt tối sầm lại.
2.彼女はさっきまで元気がなかったのに、ご飯を食べたとたん元気になった。
Cô ấy vừa nãy còn không có sức, vậy mà vừa ăn cơm xong là đã khỏe lại ngay.
3.彼は、相手が社長だと知ったとたん、急にていねいに話し始めた。
Anh ta vừa biết đối phương là giám đốc thì lập tức bắt đầu nói chuyện một cách lễ phép.
練習 :
⑥ V(ます)+ 出す
Đột ngột, bất thình lình…
「~出す」は、何かが急に起きたときや、急に始まったと言うときに使われる。
~出す sử dụng khi một cái gì đó đột nhiên xảy ra hoặc là bắt đầu một cách bất thình lình.
例文:
1.突然雨が降り出した。
Đột nhiên trời mưa
2.黙っていた彼が突然しゃべり出した。
Anh ấy, người đã im lặng, bỗng nhiên bắt đầu nói chuyện.
3.耐えきれなくなった彼は、突然叫び出した。
Anh ấy không thể chịu đựng được nữa, bỗng nhiên đã hét lên.
練習 :
CHECK
できること
ペットや家族を簡単に紹介したり、自分との関係を説明したりすることができる。
Giới thiệu về gia đình hoặc là thú cưng một cách đơn giản, và giải thích mối quan hệ giữa họ và bạn.

ぼくがうちに帰ると、クロは早く散歩に行きたがって「クーンクーン」と鳴く。ぼくがひもを持つと、ぼくのところへ来て、うれしそうにしっぽをふる。そして、ひもをつけて、玄関を出たとたん、クロは全速力で走り出す。
語彙リスト
Hiragana/ |
Từ vựng | Âm hán | Nghĩa |
かう | 飼う | TỰ | Nuôi, chăn nuôi |
はんたい(する) | 反対(する) | PHẢN ĐỐI | Phản đối |
にっか | 日課 | NHẬT KHÓA | Việc hằng ngày |
ひも | Sợi dây | ||
しっぽ | Cái đuôi | ||
ふる | Vẫy,lắc | ||
げんかん | 玄関 | HUYỀN QUAN | Sảnh nhà, hiên cửa nhà |
ぜんそくりょく | 全速力 | TOÀN TỐC LỰC | Hết tốc lực |
たずねる | 訪ねる | PHÓNG/PHỎNG | Thăm, hỏi |
しりあい | 知り合い | TRI HỢP | Bạn bè, người quen, quen nhau |
かふんしょう | 花粉症 | HOA PHẤN CHỨNG | Bệnh nhiễm phấn hoa |
アレルギー | Dị ứng, nhạy cảm | ||
じょうし | 上司 | THƯỢNG TI | Sếp, cấp trên |
なにごともけいけんだ | 何事も経験だ | HÀ SỰ KINH NGHIỆM | Cái gì cũng cần kinh nghiệm, trải qua |
かいがいけんしゅう | 海外研修 | HẢI NGOẠI NGHIÊN TU | Tư nghiệp ở nước ngoài |
げんこう | 原稿 | NGUYÊN CẢO | Bản thảo |
バイク | Xe máy | ||
せいせき | 成績 | THÀNH TÍCH | Thành tích |
グラウンド | Sân vận động, sân bóng | ||
~しゅう | ~周 | CHU | ~ Vòng |
デート | Cuộc hẹn, hẹn hò | ||
ひっこし | 引っ越し | DẪN VIỆT | Chuyển nhà |
こし | 腰 | YÊU | Cái eo, thắt lưng |
ゆるす | 許す | HỨA | Tha thứ, cho phép |
まね(する) | 真似(する) | CHÂN TỰ | Bắt chước |
スター | Ngôi sao, minh tinh | ||
ファッション | Thời trang | ||
がいしょく(する) | 外食(する) | NGOẠI THỰC | Ăn ngoài, ăn hàng |
ピザ | Pizza | ||
ぎゅうどんや | 牛丼屋 | Tiệm Gyudon (tô cơm với bò xào) | |
ベランダ | Ban công | ||
ハト | Chim bồ câu | ||
ちかづく | 近づく | CẬN | Đến/ tới gần |
はずかしい | 恥ずかしい | SỈ | Mắc cỡ |
たちあがる | 立ち上がる | LẬP THƯỢNG | Đứng dậy |
めのまえ | 目の前 | MỤC TIỀN | Trước mắt |
ばんぐみ | 番組 | PHIÊN TỔ | Chương trình (ti vi) |
がぞう | 画像 | HỌA TƯỢNG | Hình ảnh |
ファイル | Tệp/tập tin, file | ||
フリーズする | Chết máy, treo máy, đông lạnh | ||
ほぞん(する) | 保存(する) | BẢO TỒN | Bảo tồn |
とつぜん | 突然 | ĐỘT NHIÊN | Đột nhiên |
おおあめ | 大雨 | ĐẠI VŨ | Mưa lớn |
ひとびと | 人々 | NHÂN | Nhiều người |
あわてる | 慌てる | HOẢNG | Hoảng hốt, hối hả |
たんきな | 短気(な) | ĐOẢN KHÍ | Nóng tính, nỏng nảy |
つきあう | 付き合う | PHÓ HỢP | Có quan hệ, đi lại, giao tiếp |
むちゅうな | 夢中(な) | MỘNG TRUNG | Tập trung, trở nên say mê, đắm đuối |
べル | Cái chuông | ||
かんきゃく | 観客 | QUAN KHÁCH | Quan khách |
いっせいに | Đồng loạt | ||
むかう | 向かう | HƯỚNG | Đối diện, đối mặt |
スポーツクラブ | Câu lạc bộ thể thao | ||
せいじ | 政治 | CHÍNH TRỊ | Chính trị |
はいゆう | 俳優 | BÀI ƯU | Diễn viên |
ぶたい | 舞台 | VŨ ĐÀI | Khán đài, sân khấu |
とうじょう(する) | 登場(する) | ĐĂNG TRƯỜNG | Xuất hiện, ra/lên sân khấu |
Ôn tập từ vựng
飼う 反対(する) 日課 ひも しっぽ ふる 玄関 全速力 訪ねる 知り合い 花粉症 アレルギー 上司 何事も経験だ 海外研修 原稿 バイク 成績 グラウンド ~周 デート 引っ越し 腰 許す 真似(する) スター ファッション 外食(する) ピザ 牛丼屋 ベランダ ハト 近づく 恥ずかしい 立ち上がる 目の前 番組 画像 ファイル フリーズする 保存(する) 突然 大雨 人々 慌てる 短気(な) 付き合う 夢中(な) べル 観客 いっせいに スポーツクラブ 政治 俳優 舞台 登場(する)
Ôn tập ngữ pháp
V bỏ ます + そうにない・そうもない・そうにもない ~ なさそう / ~なそう Thể thông thường (なA.N bỏ だ)+だろうと思う 普通形 という N Vる・Vない ように言う V ( V ( Vると Khi tôi nhận ra, trời đã tối hẳn. Vたら、 Khi tôi lên sân thượng thì nhìn thấy tháp Tokyo skytree. Vる/Vない/N + ほど、…. Cặp sinh đôi đó giống nhau đến mức ngay cả bố mẹ cũng nhầm lẫn. Vていく Từ giờ trở đi tôi định sẽ tiếp tục học tiếng Nhật. Vてくる Người Nhật từ xưa đến nay đã ăn cá. V Bỏ ます+続ける Con chó Hachiko đã tiếp tục chờ chủ quay về (suốt một thời gian dài). Vる(の)・N・ほしい・Vたい+なら Nếu bạn định đi du lịch Đài Loan, thì tôi nghĩ tháng 11 là thời điểm tốt nhất đấy. N1 ってN2 Bệnh phấn hoa ấy, nguyên nhân là do dị ứng nhỉ. Vさせ Công ty này cho phép tôi nói lên ý kiến của mình một cách tự do. ~させられる Hồi học cấp hai, tôi bị thầy giáo bắt chạy nhiều vòng quanh sân trường. イ形( Anh ấy tức tối vì thua trận đấu. Vたとたん(に) Vừa mới đứng dậy thì trước mắt tối sầm lại. V( Đột nhiên trời mưaます)+ 終わるます)+ 始めるる て + もらう・くれるい)/ナ形/Vたい(い)+ がるます)+ 出す