第4課

① N1 ってN2
  N2 tên gọi là, gọi là N1

「~って」は、名前を表す「~という」の代わりに使う。
~って sử dụng thay cho “~という” để nói tên của người hoặc vật, sự việc nào đó.

例文:

1.さっき、上田うえださんって人がたずねてきましたよ。おいですか。
  Vừa nãy có người tên là Ueda đến thăm. Anh/chị quen người đó à?

2.花粉症かふんしょうって病気、アレルギーが原因げんいんなんだよね。
  Bệnh phấn hoa ấy, nguyên nhân là do dị ứng nhỉ.

3.A:長野県ながのけん戸隠とがくしってところ、知ってる?
           Cậu có biết chỗ gọi là Togakushi ở tỉnh Nagano không?
      B:うん。最近人気にんきだって聞いたよ。
           Ừ, gần đây nghe nói chỗ đó nổi tiếng lắm.

練習 :

Ôn tập N3.4.1

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 0%

② Vさせ て + もらう・くれる
  Được ai cho phép làm V/ Ai cho phép mình làm V

「~させてもらう」は、自分がすることのためにほかの人の許可を取るときに使う。許可してく
れたことに感謝するときにも使う。「~させてくれる」の形もよく使われる。
~させてもらう sử dụng khi xin phép người khác cho mình làm gì đó. Cũng được sử dụng khi cám ơn người ta đã cho phép mình. Thể “~させてくれる” cũng thường được sử dụng.

  Vる 使役形
Thể sai khiến
Ⅰグループ
はな
ませる
はなさせる
Ⅱグループ べる べさせる
Ⅲグループ
する
させる
させる

例文:

1.この会社は自分の意見を自由じゆうに言わせてくれる
      Công ty này cho phép tôi nói lên ý kiến của mình một cách tự do.

2.高校生のとき、アルバイトをしたいと父に言ったが、させてもらえなかった
     Hồi còn là học sinh cấp 3, tôi nói với bố là muốn đi làm thêm, nhưng ông không cho phép.

3.上司じょうし何事なにごと経験けいけんだと言って、私を海外研修かいがいけんしゅうに行かせてくれた
      Sếp nói rằng việc gì cũng là kinh nghiệm, rồi cho tôi đi tu nghiệp ở nước ngoài.

4.ここに荷物にもつを置かせてもらってもいいですか
  Tôi để hành lý ở đây có được không ạ?

練習 :

Ôn tập N3.4.2

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 0%

③ ~させられる
  Bị bắt làm V

「~させられる」は、自分がしたくないと思っていることを、他人からするように言われて、し
なければならないときに使う。
~させられる sử dụng khi bị người khác bảo mình làm cái việc mà mình không muốn làm nhưng phải làm.

  Vる 使役形
Thể sai khiến
使役受身
Thể bị sai khiến
Ⅰグループ
はな
ませる
はなさせる
ませられる
はなさせられる
Ⅱグループ べる べさせる べさせられる
Ⅲグループ
する
させる
させる
させられる
させられる

例文:

1.子どものときテストの成績せいせきが悪いと、父にトイレそうじをさせられた
       Hồi nhỏ, mỗi khi điểm kiểm tra kém là tôi bị bố bắt lau dọn nhà vệ sinh.

2.中学生のとき、先生にグラウンドを何周なんしゅう走らされた
       Hồi học cấp hai, tôi bị thầy giáo bắt chạy nhiều vòng quanh sân trường.

3.学生のとき、いつも先輩せんぱいに飲み物を買いに行かされた
       Thời còn là sinh viên, tôi thường bị đàn anh sai đi mua nước uống.

練習 :

ôn tập N3.4.3

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 50%


④ イ形)/ナ形/ Vます た+ がる
  Mong muốn, trạng thái của người khác.

「~がる」は、その人の気持ちなどが様子や言葉に表れているときに使う。自分の気持ちを言う
ときは使わないのが普通。
~がる sử dụng khi cảm xúc của người đó được thể hiện qua bộ dạng hoặc lời nói. Thông thường không sử dụng khi nói về cảm xúc của chính mình.

例文:

1.彼は試合しあいけてくやしがっている
       Anh ấy tức tối vì thua trận đấu.

2.わからない言葉があったら、面倒めんどうがらないですぐに調しらべなさい。
  Nếu có từ không hiểu thì đừng lười, hãy tra ngay.

3.妹は車をほしがっているが、父は絶対許ぜったいゆるさないと言っている。
  Em gái tôi muốn có ô tô, nhưng bố tôi nhất quyết không cho phép.

4.田中さんは人気スターのファッションを何でも真似まねしたがる
  Anh Tanaka muốn bắt chước mọi thứ trong thời trang của các ngôi sao nổi tiếng.

5.寒い日はねこも外へ出たがらない
  Vào những ngày lạnh, ngay cả mèo cũng không muốn ra ngoài.

練習 : 

ôn tập n3.4.4

1 / 3

2 / 3

3 / 3

Your score is

The average score is 0%


+ PLUS: ~がる

「~がり」(「暑がり」「寒がり」「こわがり」など)は、よくそのように感じる人という
意味の名詞になる。

“~がる” trở thành một danh từ với ý nghĩa là nói về một người thường xuyên cảm thấy như thế đó, ví dụ như: “あつがり”、”さむがり” hay “こわがり”.

例文:私は 寒がりだから、冬が苦手だ。

⑤ Vた とたん(に)
  Vừa mới, ngay sau khi…

「~たとたん・・・」は、「~」のあとすぐ「・・・」が起こったという状況を説明するときに使う。
~たとたん・・・ sử dụng khi giải thích tình huống rằng “・・・” xảy ra ngay sau “~”.

例文:

1.がったとたん、目の前がくらくなった。
  Vừa mới đứng dậy thì trước mắt tối sầm lại.

2.彼女かのじょはさっきまで元気がなかったのに、ご飯を食べたとたん元気になった。
  Cô ấy vừa nãy còn không có sức, vậy mà vừa ăn cơm xong là đã khỏe lại ngay.

3.かれは、相手あいてが社長だと知ったとたんきゅうにていねいに話し始めた。
  Anh ta vừa biết đối phương là giám đốc thì lập tức bắt đầu nói chuyện một cách lễ phép.

練習 :

Ôn tập N3.4.5

1 / 3

2 / 3

3 / 3

Your score is

The average score is 0%


⑥ V(ます
  Đột ngột, bất thình lình…

「~出す」は、何かが急に起きたときや、急に始まったと言うときに使われる。
~出す sử dụng khi một cái gì đó đột nhiên xảy ra hoặc là bắt đầu một cách bất thình lình.

例文:

1.突然とつぜんあめした
  Đột nhiên trời mưa

2.だまっていたかれ突然とつぜんしゃべりした
  Anh ấy, người đã im lặng, bỗng nhiên bắt đầu nói chuyện.

3.えきれなくなったかれは、突然とつぜんさけ
  Anh ấy không thể chịu đựng được nữa, bỗng nhiên đã hét lên.

練習 :

ÔN TẬP N3.1.6

1 / 1

1
2
3
4

Your score is

The average score is 0%

CHECK

ÔN TẬP NP TRY N3.3

1 / 3

就職したら、父に頼んで、一人暮らしを _______ つもりだ。

2 / 3

人気俳優が舞台に登場 _______ 観客はいっせいに彼のほうを見た。

3 / 3

CHỌN ĐÁP ĐÁP ÁN ĐÚNG

一人暮らしをしても、1週間に1回は必ずうちへ帰るように、父に約束 _______ 。
高橋さんはいつも政治や経済などの難しい話を _______ のでちょっと困る。
いつもそうじしない息子が、急にそうじを _______ ので、変だと思ったら、明日彼女が来るからだった。

Your score is

The average score is 50%

できること
ペットや家族を簡単に紹介したり、自分との関係を説明したりすることができる。
Giới thiệu về gia đình hoặc là thú cưng một cách đơn giản, và giải thích mối quan hệ giữa họ và bạn.

  ぼくはいつも夜、クロを散歩さんぽれていく。クロをい始めたのは3年前だ。色が黒いから、クロって名前をつけた。   最初、両親りょしんは犬をうことに反対はんたいだったが、何度なんどたのんで、やっとせてもらった。そのかわり、雨の日も風の日も毎日かならず散歩すると約束やくそくさせられた。だからクロの散歩さんぽはぼくの日課にっかだ。
ぼくがうちに帰ると、クロは早く散歩さんぽに行きたがって「クーンクーン」とく。ぼくがひもを持つと、ぼくのところへ来て、うれしそうにしっぽをふる。そして、ひもをつけて、玄関げんかんを出たとたん、クロは全速力ぜんそくりょくで走り出す

語彙リスト

Hiragana/
Katakana

Từ vựng Âm hán Nghĩa
かう 飼う TỰ Nuôi, chăn nuôi
はんたい(する) 反対(する) PHẢN ĐỐI Phản đối
にっか 日課 NHẬT KHÓA Việc hằng ngày
ひも     Sợi dây
しっぽ     Cái đuôi
ふる     Vẫy,lắc
げんかん 玄関 HUYỀN QUAN Sảnh nhà, hiên cửa nhà
ぜんそくりょく 全速力 TOÀN TỐC LỰC Hết tốc lực
たずねる 訪ねる PHÓNG/PHỎNG Thăm, hỏi
しりあい 知り合い TRI HỢP Bạn bè, người quen, quen nhau
かふんしょう 花粉症 HOA PHẤN CHỨNG Bệnh nhiễm phấn hoa
アレルギー     Dị ứng, nhạy cảm
じょうし 上司 THƯỢNG TI Sếp, cấp trên
なにごともけいけんだ 何事も経験だ HÀ SỰ KINH NGHIỆM Cái gì cũng cần kinh nghiệm, trải qua
かいがいけんしゅう 海外研修 HẢI NGOẠI NGHIÊN TU Tư nghiệp ở nước ngoài
げんこう 原稿 NGUYÊN CẢO Bản thảo
バイク     Xe máy
せいせき 成績 THÀNH TÍCH Thành tích
グラウンド     Sân vận động, sân bóng
~しゅう ~周 CHU ~ Vòng
デート     Cuộc hẹn, hẹn hò
ひっこし 引っ越し DẪN VIỆT Chuyển nhà
こし YÊU Cái eo, thắt lưng
ゆるす 許す HỨA Tha thứ, cho phép
まね(する) 真似(する) CHÂN TỰ Bắt chước
スター     Ngôi sao, minh tinh
ファッション     Thời trang
がいしょく(する) 外食(する) NGOẠI THỰC Ăn ngoài, ăn hàng
ピザ     Pizza
ぎゅうどんや 牛丼屋   Tiệm Gyudon (tô cơm với bò xào)
ベランダ     Ban công
ハト     Chim bồ câu
ちかづく 近づく CẬN Đến/ tới gần
はずかしい 恥ずかしい SỈ Mắc cỡ
たちあがる 立ち上がる LẬP THƯỢNG Đứng dậy
めのまえ 目の前 MỤC TIỀN Trước mắt
ばんぐみ 番組 PHIÊN TỔ Chương trình (ti vi)
がぞう 画像 HỌA TƯỢNG Hình ảnh
ファイル     Tệp/tập tin, file
フリーズする     Chết máy, treo máy, đông lạnh
ほぞん(する) 保存(する) BẢO TỒN Bảo tồn
とつぜん 突然 ĐỘT NHIÊN Đột nhiên
おおあめ 大雨 ĐẠI VŨ Mưa lớn
ひとびと 人々 NHÂN Nhiều người
あわてる 慌てる HOẢNG Hoảng hốt, hối hả
たんきな 短気(な) ĐOẢN KHÍ Nóng tính, nỏng nảy
つきあう 付き合う PHÓ HỢP Có quan hệ, đi lại, giao tiếp
むちゅうな 夢中(な) MỘNG TRUNG Tập trung, trở nên say mê, đắm đuối
べル     Cái chuông
かんきゃく 観客 QUAN KHÁCH Quan khách
いっせいに     Đồng loạt
むかう 向かう HƯỚNG Đối diện, đối mặt
スポーツクラブ     Câu lạc bộ thể thao
せいじ 政治 CHÍNH TRỊ Chính trị
はいゆう 俳優 BÀI ƯU Diễn viên
ぶたい 舞台 VŨ  ĐÀI Khán đài, sân khấu
とうじょう(する) 登場(する) ĐĂNG TRƯỜNG Xuất hiện, ra/lên sân khấu

Ôn tập từ vựng

飼う

かう - 飼う - TỰ - Nuôi, chăn nuôi

反対(する)

はんたい(する)- PHẢN ĐỐI - Phản đối

日課

にっか - NHẬT KHÓA - Việc hằng ngày

ひも

Sợi dây

しっぽ

Cái đuôi

ふる

Vẫy,lắc

玄関

げんかん - HUYỀN QUAN - Sảnh nhà, hiên cửa nhà

全速力

ぜんそくりょく - TOÀN TỐC LỰC - Hết tốc lực

訪ねる

たずねる - PHÓNG/PHỎNG - Thăm, hỏi

知り合い

しりあい - TRI HỢP - Bạn bè, người quen, quen nhau

花粉症

かふんしょう - HOA PHẤN CHỨNG - Bệnh nhiễm phấn hoa

アレルギー

Dị ứng, nhạy cảm

上司

じょうし - THƯỢNG TI - Sếp, cấp trên

何事も経験だ

なにごともけいけんだ - HÀ SỰ KINH NGHIỆM - Cái gì cũng cần kinh nghiệm, trải qua

海外研修

かいがいけんしゅう - HẢI NGOẠI NGHIÊN TU - Tư nghiệp ở nước ngoài

原稿

げんこう - NGUYÊN CẢO - Bản thảo

バイク

Xe máy

成績

せいせき - THÀNH TÍCH - Thành tích

グラウンド

Sân vận động, sân bóng

~周

~しゅう - CHU - ~ Vòng

デート

Cuộc hẹn, hẹn hò

引っ越し

ひっこし - DẪN VIỆT - Chuyển nhà

こし - YÊU - Cái eo, thắt lưng

許す

ゆるす - HỨA - Tha thứ, cho phép

真似(する)

まね(する)- CHÂN TỰ - Bắt chước

スター

Ngôi sao, minh tinh

ファッション

Thời trang

外食(する)

がいしょく(する)- NGOẠI THỰC - Ăn ngoài, ăn hàng

ピザ

Pizza

牛丼屋

ぎゅうどんや - Tiệm Gyudon (tô cơm với bò xào)

ベランダ

Ban công

ハト

Chim bồ câu

近づく

ちかづく - CẬN - Đến/ tới gần

恥ずかしい

はずかしい - SỈ - Mắc cỡ

立ち上がる

たちあがる - LẬP THƯỢNG - Đứng dậy

目の前

めのまえ - MỤC TIỀN - Trước mắt

番組

ばんぐみ - PHIÊN TỔ - Chương trình (ti vi)

画像

がぞう - HỌA TƯỢNG - Hình ảnh

ファイル

Tệp/tập tin, file

フリーズする

Chết máy, treo máy, đông lạnh

保存(する)

ほぞん(する)- BẢO TỒN - Bảo tồn

突然

とつぜん - ĐỘT NHIÊN - Đột nhiên

大雨

おおあめ - ĐẠI VŨ - Mưa lớn

人々

ひとびと - NHÂN - Nhiều người

慌てる

あわてる - HOẢNG - Hoảng hốt, hối hả

短気(な)

たんきな - ĐOẢN KHÍ - Nóng tính, nỏng nảy

付き合う

つきあう - PHÓ HỢP - Có quan hệ, đi lại, giao tiếp

夢中(な)

むちゅうな - MỘNG TRUNG - Tập trung, trở nên say mê, đắm đuối

べル

Cái chuông

観客

かんきゃく - QUAN KHÁCH - Quan khách

いっせいに

Đồng loạt

スポーツクラブ

Câu lạc bộ thể thao

政治

せいじ - CHÍNH TRỊ - Chính trị

俳優

はいゆう - BÀI ƯU - Diễn viên

舞台

ぶたい - VŨ ĐÀI - Khán đài, sân khấu

登場(する)

とうじょう(する)- ĐĂNG TRƯỜNG - Xuất hiện, ra/lên sân khấu
1 / 56

Ôn tập ngữ pháp 

V bỏ ます + そうにない・そうもない・そうにもない

Có vẻ không V - 荷物が多くて、かばんに全部入りそうにない。

~ なさそう / ~なそう

Có vẻ không/ Không có vẻ - このカレーはあまり辛くなさそうだ。

Thể thông thường (なA.N bỏ だ)+だろうと思う

Nghĩ có lẽ là ... - たぶんこの雨は1時間ぐらいでやむだ ろうと思います。

普通形 という N

N có nghĩa là/ gọi là ~ - リンさんが来月帰国するといううわさは本当ですか。

Vる・Vない ように言う

Nói là/ nhắc nhở là/ Nhờ là/ truyền đạt là ..hãy làm/ đừng làm - 先生に宿題を忘れないように注意された

V (ます)+  わる

Kết thúc V, V xong - その本、読み終わったら、貸してもらえませんか。

V (ます)+ はじめる

Bắt đầu làm V - 桜の花が咲き始めたね。

Vると

Khi mà ... Thì đã

Khi tôi nhận ra, trời đã tối hẳn.

気がつくと、外はすっかり暗くなっていた。

Vたら、

Khi mà ... Thì đã

Khi tôi lên sân thượng thì nhìn thấy tháp Tokyo skytree.

屋上に上がったら、東京スカイツリーが見えた

Vる/Vない/N + ほど、….

Đến mức, đến độ

Cặp sinh đôi đó giống nhau đến mức ngay cả bố mẹ cũng nhầm lẫn.

あの双子は両親も間違えるほどよく似ている。

Vていく

Làm V rồi đi, di chuyển ra xa mình./ Về mặt thời gian sẽ tiếp diễn từ hiện tại tới tương lai

 Từ giờ trở đi tôi định sẽ tiếp tục học tiếng Nhật.

これからも日本語の勉強を続けていくつもりです。

Vてくる

Làm v rồi về, quay lại, di chuyển về gần mình./ Về thời gian sẽ duy trì làm từ quá khứ đến hiện tại.

Người Nhật từ xưa đến nay đã ăn cá.

日本人は昔から魚を食べてきました

V Bỏ ます+続ける

V liên tục, V suốt

Con chó Hachiko đã tiếp tục chờ chủ quay về (suốt một thời gian dài).

犬のハチ公は主人の帰りを待ち続けた。

Vる(の)・N・ほしい・Vたい+なら

Nếu

Nếu bạn định đi du lịch Đài Loan, thì tôi nghĩ tháng 11 là thời điểm tốt nhất đấy.

台湾へ行くなら、11月が一番いいと思いますよ。

N1 ってN2

N2 tên gọi là, gọi là N1

Bệnh phấn hoa ấy, nguyên nhân là do dị ứng nhỉ.

花粉症って病気、アレルギーが原因なんだよね。

Vさせ て + もらう・くれる

Được ai cho phép làm V/ Ai cho phép mình làm V

Công ty này cho phép tôi nói lên ý kiến của mình một cách tự do.

この会社は自分の意見を自由に言わせてくれる。

~させられる

Bị bắt làm V

Hồi học cấp hai, tôi bị thầy giáo bắt chạy nhiều vòng quanh sân trường.

中学生のとき、先生にグラウンドを何周も走らされた。

イ形()/ナ形/Vたい()+ がる

Mong muốn, trạng thái của người khác.

 Anh ấy tức tối vì thua trận đấu.

彼は試合に負けてくやしがっている。

Vたとたん(に)

Vừa mới, ngay sau khi…

Vừa mới đứng dậy thì trước mắt tối sầm lại.

立ち上がったとたん、目の前が暗くなった。

V(ます)+

Đột ngột, bất thình lình...

Đột nhiên trời mưa

突然とつぜん雨あめが降ふり出だした。
1 / 33

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *