第5課

① Vよう + とする
  Định làm V, đang cố gắng làm

「~ようとする」は、今から~しようと思う、~しようとがんばっていると言いたいときに使う。
「~ようとしない」は相手が~しないことを批判する気持ちを表す。
~ようとする sử dụng khi muốn nói rằng bạn đang cố gắng hết sức để làm gì đó hoặc là bây giờ tính làm. ~ようとしない bộc lộ cảm xúc chỉ trích ai đó không chịu làm gì đó.

例文:

1.小さい子どもが道をわたろうとしているよ。一人でどこへ行くのかな。
      Đứa trẻ nhỏ đang cố gắng băng qua đường đấy. Không biết một mình đi đâu nhỉ.

2.生まれたばかりのうまの赤ちゃんが、一生いっしょうけんめいとうとしている
       Chú ngựa con vừa mới sinh đang cố gắng hết sức để đứng dậy.

3.むかしの友だちの名前を思い出そうとしたが、どうしても思い出せない。
      Tôi đã cố gắng nhớ tên những người bạn cũ, nhưng không tài nào nhớ ra được.

4.リンさんは試験が近いのに、ぜんぜん勉強しようとしない
  Dù kỳ thi sắp đến gần, nhưng Linh chẳng chịu học hành gì cả.

動作をするすぐ前の状態のときに、予想しなかったことが起きたときにも使う。
Cũng sử dụng khi điều gì đó không ngờ tới đã xảy ra ngay trước khi bạn làm một động tác gì đó.

Ví dụ: かけようとしたらあめってきた。Định đi ra ngoài thì trời mưa.

練習:

ÔN TẬP NP TRY N3.5.1

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 0%

② VるVない + ことがある/こともある
  Thi thoảng, đôi khi

「~ことがある」は、ときどき、またはたまに~と言うときに使う。
~ことがある sử dụng khi nói rằng thỉnh thoảng, đôi khi làm chuyện gì đó.

例文:

1.この地方ちほうでは4月でもゆきことがある
  Ở vùng này, ngay cả tháng 4 cũng có lúc tuyết rơi.

2.私の大学は横浜よこはまにもキャンパスがあって、ときどきそちらに行かなければならないことがあるんです
Trường đại học của tôi cũng có cơ sở ở Yokohama, thỉnh thoảng cũng phải đến đó.

3.ふだんはよくられるんですが、ストレスがたまってねむれないこともあります
  Bình thường thì tôi ngủ ngon, nhưng cũng có lúc do tích tụ căng thẳng mà không ngủ được.

4.あの店の営業えいぎょう時間は5時までですが、昼過ひるすぎに全部売れてしまうこともあります
  Giờ mở cửa của cửa hàng đó là đến 5 giờ, nhưng cũng có khi quá trưa là bán hết sạch rồi.

練習 :

ÔN TẬP NP TRY N3.5.2

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 0%

③ Vさせて + おく
  Cứ để cho V Nguyên

「~させておく」は、相手に「~」の動作をずっと続けるよう指示することを表す。また、相手
の行動を変えさせたりやめさせたりしないで、そのままにしておくことを表すこともある。自分より下の人や動物に使うことが多い。
~させておく chỉ thị ai đó cứ tiếp tục hành động “~”. Cũng có khi sử dụng để nói là cứ để nguyên như thế mà không làm thay đổi hoặc buộc phải dừng lại hành động của ai đó. Thường sử dụng cho động vật hoặc những người dưới mình.

例文:

1.夏に車の中で子どもを待たせておくのは危険きけんですよ。
      Việc để trẻ con chờ trong xe vào mùa hè là rất nguy hiểm đấy.

2.家事かじをしている間、子どもをおもちゃであそばせておく
      Trong lúc làm việc nhà, để cho bọn trẻ chơi với đồ chơi.

3.息子むすこは何を言っても聞かないので、自分のしたいことを勝手かってさせておくことにした。
      Vì con trai tôi chẳng nghe dù nói gì đi nữa, nên tôi quyết định cứ để nó tự làm những gì nó      muốn.

練習 :

ôn tập np try N3.5.3

1 / 3

2 / 3

3 / 3

Your score is

The average score is 0%

④ Vられて + しまう
  Bị…làm V mất rồi

「~られてしまう」は、ほかの人がしたことを迷惑だ、残念だと思うときに使う。
~られてしまう sử dụng khi bạn cảm thấy việc người khác làm thật khó chịu, thật đáng tiếc.

例文:

1.片思かたおもいのかれを映画にさそったが、ことわられてしまった
       Tôi đã rủ người con trai mà mình đơn phương thích đi xem phim, nhưng đã bị từ chối mất rồi.

2.あとで食べようと思っていたケーキを妹に食べられてしまった
      Cái bánh mà tôi định lát nữa sẽ ăn đã bị em gái ăn mất rồi.

3.ハイキングをしていたら、はちにされてしまった
      Đang đi leo núi thì bị ong chích mất.

4.言葉が足りないと、誤解ごかいされてしまうことがある
  Khi lời nói không đủ, cũng có lúc bị người khác hiểu lầm.

練習 :

ÔN TẬP NP TRY N3.5.4

1 / 1

1
2
3
4

Your score is

The average score is 0%


CHECK :

ÔN TẬP NP TRY N3.4

1 / 3

友だちとけんかした翌日よくじつ、「おはよう」と言ったが、無視 むし______。

2 / 3

弟は部屋へやきたなくてもそうじ ______。

3 / 3

人間にんげんだから 失敗しつぱい  ______ よ。また今度がんばればいいよ。元気出して。

Your score is

The average score is 0%

できること
ペットや家族を簡単に紹介したり、自分との関係を説明したりすることができる。
Giới thiệu về gia đình hoặc là thú cưng một cách đơn giản, và giải thích mối quan hệ giữa họ và bạn.

近くの公園を1しゅうするのが、いつもの散歩さんぽコースだ。帰ろうとするといやがって動こうとしない。そんなときのために、いつもぼくのズボンのポケットには、クロが好きなクッキーが入れである。  クッキーを取り出すと、クロはよろこんでぼくのところへ来る。

ときどき、帰りにコンビニにこともある。クロをコンビニの前で待たせておいて、買い物する。もどってくると、クロは大喜おおよろこびだ。ぼくは顔中かおじゅうなめられてしまう。なめられるとくすぐったいが、クロは本当にかわいい。
 

語彙リスト

Hiragana/
Katakana

Từ vựng Âm hán Nghĩa
クッキー     Bánh bích quy
うま Con ngựa
おもいだす 思い出す TƯ  XUẤT Nhớ ra, nghĩ ra
じしん 地震 ĐỊA CHẤN Động đất
にげる 逃げる ĐÀO Trốn, trốn tránh, thoát
ころぶ 転ぶ CHUYỂN Ngã, lăn
ちほう 地方 ĐỊA PHƯƠNG Địa phương
ふだん 普段 PHỔ ĐOẠN Bình thường, thông thường
ストレス     Stress, căng thẳng
ストレスがたまる     Bị áp lực, căng thẳng, stress
ストレスかいしょう ストレス解消 GIẢI TIÊU Giải tỏa stress
えいぎょうじかん 営業時間 DOANH NGHIỆP THỜI GIAN Thời gian mở của/ bán hàng/ kinh doanh
ひるすぎ 昼過ぎ TRÚ QUÁ Quá trưa
せいり(する) 整理(する) CHỈNH LÝ Chỉnh lí, thu dọn, sắp xếp
きゅうかんび 休館日 HƯU QUÁN NHẬT Ngày đóng cửa nghỉ
めざましどけい 目覚まし時計 MỤC GIÁC THỜI KẾ Đồng hồ báo thức
かじ 家事 GIA SỰ Việc nhà
おもちゃ     Đồ chơi
かってな 勝手(な) THẮNG THỦ Tùy tiện, bừa bãi
かたおもい(する) 片思い(する) PHIẾN TƯ Yêu đơn phương
ことわる 断る ĐOẠN Từ chối
はち     Con ong
(むしがどうぶつを)さす (虫が動物を)刺す THÍCH (sân/côn trùng) chích, đốt, cắn (động vật)
ごかい(する) 語解(する) NGỘ GIẢI Hiểu lầm
ライバル     Đối thủ cạnh tranh
わがしゃ わが社 Công ty chúng tôi
しんせいひん 新製品 TÂN CHẾ PHẨM Sản phẩm mới
しっぱい(する) 失敗(する) THẤT BẠI Thất bại
よくじつ 翌日 DỰC NHẬT Ngày tiếp theo, ngày hôm sau

Ôn tập từ vựng

クッキー

Bánh bích quy

うま- MÃ - Con ngựa

思い出す

おもいだす - TƯ XUẤT - Nhớ ra, nghĩ ra

地震

じしん - ĐỊA CHẤN - Động đất

逃げる

にげる - ĐÀO - Trốn, trốn tránh, thoát

転ぶ

ころぶ - CHUYỂN - Ngã, lăn

地方

ちほう - ĐỊA PHƯƠNG - Địa phương

普段

ふだん - PHỔ ĐOẠN - Bình thường, thông thường

ストレス

Stress, căng thẳng

ストレスがたまる

Bị áp lực, căng thẳng, stress

ストレス解消

ストレスかいしょう - GIẢI TIÊU - Giải tỏa stress

営業時間

えいぎょうじかん - DOANH NGHIỆP THỜI GIAN - Thời gian mở của/ bán hàng/ kinh doanh

昼過ぎ

ひるすぎ - TRÚ QUÁ - Quá trưa

整理(する)

せいり(する)- CHỈNH LÝ - Chỉnh lí, thu dọn, sắp xếp

休館日

きゅうかんび - HƯU QUÁN NHẬT - Ngày đóng cửa nghỉ

目覚まし時計

めざましどけい - MỤC GIÁC THỜI KẾ - Đồng hồ báo thức

家事

かじ - GIA SỰ - Việc nhà

おもちゃ

Đồ chơi

勝手(な)

かってな - THẮNG THỦ - Tùy tiện, bừa bãi

片思い(する)

かたおもい(する)- PHIẾN TƯ - Yêu đơn phương

断る

ことわる - ĐOẠN - Từ chối

はち

Con ong

(虫が動物を)刺す

(むしがどうぶつを)さす - THÍCH - (sân/côn trùng) chích, đốt, cắn (động vật)

ライバル

Đối thủ cạnh tranh

わが社

わがしゃ - XÃ - Công ty chúng tôi

新製品

しんせいひん - TÂN CHẾ PHẨM - Sản phẩm mới

失敗(する)

しっぱい(する)- THẤT BẠI - Thất bại

翌日

よくじつ - DỰC NHẬT - Ngày tiếp theo, ngày hôm sau
1 / 28

Ôn tập ngữ pháp 

V bỏ ます + そうにない・そうもない・そうにもない

Có vẻ không V - 荷物が多くて、かばんに全部入りそうにない。

~ なさそう / ~なそう

Có vẻ không/ Không có vẻ - このカレーはあまり辛くなさそうだ。

Thể thông thường (なA.N bỏ だ)+だろうと思う

Nghĩ có lẽ là ... - たぶんこの雨は1時間ぐらいでやむだ ろうと思います。

普通形 という N

N có nghĩa là/ gọi là ~ - リンさんが来月帰国するといううわさは本当ですか。

Vる・Vない ように言う

Nói là/ nhắc nhở là/ Nhờ là/ truyền đạt là ..hãy làm/ đừng làm - 先生に宿題を忘れないように注意された

V (ます)+  わる

Kết thúc V, V xong - その本、読み終わったら、貸してもらえませんか。

V (ます)+ はじめる

Bắt đầu làm V - 桜の花が咲き始めたね。

Vると

Khi mà ... Thì đã

Khi tôi nhận ra, trời đã tối hẳn.

気がつくと、外はすっかり暗くなっていた。

Vたら、

Khi mà ... Thì đã

Khi tôi lên sân thượng thì nhìn thấy tháp Tokyo skytree.

屋上に上がったら、東京スカイツリーが見えた

Vる/Vない/N + ほど、….

Đến mức, đến độ

Cặp sinh đôi đó giống nhau đến mức ngay cả bố mẹ cũng nhầm lẫn.

あの双子は両親も間違えるほどよく似ている。

Vていく

Làm V rồi đi, di chuyển ra xa mình./ Về mặt thời gian sẽ tiếp diễn từ hiện tại tới tương lai

 Từ giờ trở đi tôi định sẽ tiếp tục học tiếng Nhật.

これからも日本語の勉強を続けていくつもりです。

Vてくる

Làm v rồi về, quay lại, di chuyển về gần mình./ Về thời gian sẽ duy trì làm từ quá khứ đến hiện tại.

Người Nhật từ xưa đến nay đã ăn cá.

日本人は昔から魚を食べてきました

V Bỏ ます+続ける

V liên tục, V suốt

Con chó Hachiko đã tiếp tục chờ chủ quay về (suốt một thời gian dài).

犬のハチ公は主人の帰りを待ち続けた。

Vる(の)・N・ほしい・Vたい+なら

Nếu

Nếu bạn định đi du lịch Đài Loan, thì tôi nghĩ tháng 11 là thời điểm tốt nhất đấy.

台湾へ行くなら、11月が一番いいと思いますよ。

N1 ってN2

N2 tên gọi là, gọi là N1

Bệnh phấn hoa ấy, nguyên nhân là do dị ứng nhỉ.

花粉症って病気、アレルギーが原因なんだよね。

Vさせ て + もらう・くれる

Được ai cho phép làm V/ Ai cho phép mình làm V

Công ty này cho phép tôi nói lên ý kiến của mình một cách tự do.

この会社は自分の意見を自由に言わせてくれる。

~させられる

Bị bắt làm V

Hồi học cấp hai, tôi bị thầy giáo bắt chạy nhiều vòng quanh sân trường.

中学生のとき、先生にグラウンドを何周も走らされた。

イ形()/ナ形/Vたい()+ がる

Mong muốn, trạng thái của người khác.

 Anh ấy tức tối vì thua trận đấu.

彼は試合に負けてくやしがっている。

Vたとたん(に)

Vừa mới, ngay sau khi…

Vừa mới đứng dậy thì trước mắt tối sầm lại.

立ち上がったとたん、目の前が暗くなった。

V(ます)+

Đột ngột, bất thình lình...

Đột nhiên trời mưa

突然とつぜん雨あめが降ふり出だした。

Vよう + とする

Định làm V, đang cố gắng làm

Đứa trẻ nhỏ đang cố gắng băng qua đường đấy. Không biết một mình đi đâu nhỉ.

小さい子どもが道を渡ろうとしているよ。一人でどこへ行くのかな。

Vる・Vない + ことがある/こともある

Thi thoảng, đôi khi

Ở vùng này, ngay cả tháng 4 cũng có lúc tuyết rơi.

この地方では4月でも雪が降ることがある。

Vさせて + おく

Cứ để cho V Nguyên

Việc để trẻ con chờ trong xe vào mùa hè là rất nguy hiểm đấy.

夏に車の中で子どもを待たせておくのは危険ですよ。

Vられて + しまう

Bị...làm V mất rồi

Cái bánh mà tôi định lát nữa sẽ ăn đã bị em gái ăn mất rồi.

あとで食べようと思っていたケーキを妹に食べられてしまった。
1 / 41

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *