① Vよう + とする
Định làm V, đang cố gắng làm
「~ようとする」は、今から~しようと思う、~しようとがんばっていると言いたいときに使う。
「~ようとしない」は相手が~しないことを批判する気持ちを表す。
~ようとする sử dụng khi muốn nói rằng bạn đang cố gắng hết sức để làm gì đó hoặc là bây giờ tính làm. ~ようとしない bộc lộ cảm xúc chỉ trích ai đó không chịu làm gì đó.
例文:
1.小さい子どもが道を渡ろうとしているよ。一人でどこへ行くのかな。
Đứa trẻ nhỏ đang cố gắng băng qua đường đấy. Không biết một mình đi đâu nhỉ.
2.生まれたばかりの馬の赤ちゃんが、一生けんめい立とうとしている。
Chú ngựa con vừa mới sinh đang cố gắng hết sức để đứng dậy.
3.昔の友だちの名前を思い出そうとしたが、どうしても思い出せない。
Tôi đã cố gắng nhớ tên những người bạn cũ, nhưng không tài nào nhớ ra được.
4.リンさんは試験が近いのに、ぜんぜん勉強しようとしない。
Dù kỳ thi sắp đến gần, nhưng Linh chẳng chịu học hành gì cả.
動作をするすぐ前の状態のときに、予想しなかったことが起きたときにも使う。
Cũng sử dụng khi điều gì đó không ngờ tới đã xảy ra ngay trước khi bạn làm một động tác gì đó.
Ví dụ: 出かけようとしたら雨が降ってきた。Định đi ra ngoài thì trời mưa.
練習:
② Vる・Vない + ことがある/こともある
Thi thoảng, đôi khi
「~ことがある」は、ときどき、またはたまに~と言うときに使う。
~ことがある sử dụng khi nói rằng thỉnh thoảng, đôi khi làm chuyện gì đó.
例文:
1.この地方では4月でも雪が降ることがある。
Ở vùng này, ngay cả tháng 4 cũng có lúc tuyết rơi.
2.私の大学は横浜にもキャンパスがあって、ときどきそちらに行かなければならないことがあるんです。
Trường đại học của tôi cũng có cơ sở ở Yokohama, thỉnh thoảng cũng phải đến đó.
3.ふだんはよく寝られるんですが、ストレスがたまって眠れないこともあります。
Bình thường thì tôi ngủ ngon, nhưng cũng có lúc do tích tụ căng thẳng mà không ngủ được.
4.あの店の営業時間は5時までですが、昼過ぎに全部売れてしまうこともあります。
Giờ mở cửa của cửa hàng đó là đến 5 giờ, nhưng cũng có khi quá trưa là bán hết sạch rồi.
練習 :
③ Vさせるて + おく
Cứ để cho V Nguyên
「~させておく」は、相手に「~」の動作をずっと続けるよう指示することを表す。また、相手
の行動を変えさせたりやめさせたりしないで、そのままにしておくことを表すこともある。自分より下の人や動物に使うことが多い。
~させておく chỉ thị ai đó cứ tiếp tục hành động “~”. Cũng có khi sử dụng để nói là cứ để nguyên như thế mà không làm thay đổi hoặc buộc phải dừng lại hành động của ai đó. Thường sử dụng cho động vật hoặc những người dưới mình.
例文:
1.夏に車の中で子どもを待たせておくのは危険ですよ。
Việc để trẻ con chờ trong xe vào mùa hè là rất nguy hiểm đấy.
2.家事をしている間、子どもをおもちゃで遊ばせておく。
Trong lúc làm việc nhà, để cho bọn trẻ chơi với đồ chơi.
3.息子は何を言っても聞かないので、自分のしたいことを勝手にさせておくことにした。
Vì con trai tôi chẳng nghe dù nói gì đi nữa, nên tôi quyết định cứ để nó tự làm những gì nó muốn.
練習 :
④ Vられるて + しまう
Bị…làm V mất rồi
「~られてしまう」は、ほかの人がしたことを迷惑だ、残念だと思うときに使う。
~られてしまう sử dụng khi bạn cảm thấy việc người khác làm thật khó chịu, thật đáng tiếc.
例文:
1.片思いの彼を映画に誘ったが、断られてしまった。
Tôi đã rủ người con trai mà mình đơn phương thích đi xem phim, nhưng đã bị từ chối mất rồi.
2.あとで食べようと思っていたケーキを妹に食べられてしまった。
Cái bánh mà tôi định lát nữa sẽ ăn đã bị em gái ăn mất rồi.
3.ハイキングをしていたら、はちに刺されてしまった。
Đang đi leo núi thì bị ong chích mất.
4.言葉が足りないと、誤解されてしまうことがある。
Khi lời nói không đủ, cũng có lúc bị người khác hiểu lầm.
練習 :
CHECK :
できること
ペットや家族を簡単に紹介したり、自分との関係を説明したりすることができる。
Giới thiệu về gia đình hoặc là thú cưng một cách đơn giản, và giải thích mối quan hệ giữa họ và bạn.
近くの公園を1周するのが、いつもの散歩コースだ。帰ろうとするといやがって動こうとしない。そんなときのために、いつもぼくのズボンのポケットには、クロが好きなクッキーが入れである。 クッキーを取り出すと、クロは喜んでぼくのところへ来る。
語彙リスト
Hiragana/ |
Từ vựng | Âm hán | Nghĩa |
クッキー | Bánh bích quy | ||
うま | 馬 | MÃ | Con ngựa |
おもいだす | 思い出す | TƯ XUẤT | Nhớ ra, nghĩ ra |
じしん | 地震 | ĐỊA CHẤN | Động đất |
にげる | 逃げる | ĐÀO | Trốn, trốn tránh, thoát |
ころぶ | 転ぶ | CHUYỂN | Ngã, lăn |
ちほう | 地方 | ĐỊA PHƯƠNG | Địa phương |
ふだん | 普段 | PHỔ ĐOẠN | Bình thường, thông thường |
ストレス | Stress, căng thẳng | ||
ストレスがたまる | Bị áp lực, căng thẳng, stress | ||
ストレスかいしょう | ストレス解消 | GIẢI TIÊU | Giải tỏa stress |
えいぎょうじかん | 営業時間 | DOANH NGHIỆP THỜI GIAN | Thời gian mở của/ bán hàng/ kinh doanh |
ひるすぎ | 昼過ぎ | TRÚ QUÁ | Quá trưa |
せいり(する) | 整理(する) | CHỈNH LÝ | Chỉnh lí, thu dọn, sắp xếp |
きゅうかんび | 休館日 | HƯU QUÁN NHẬT | Ngày đóng cửa nghỉ |
めざましどけい | 目覚まし時計 | MỤC GIÁC THỜI KẾ | Đồng hồ báo thức |
かじ | 家事 | GIA SỰ | Việc nhà |
おもちゃ | Đồ chơi | ||
かってな | 勝手(な) | THẮNG THỦ | Tùy tiện, bừa bãi |
かたおもい(する) | 片思い(する) | PHIẾN TƯ | Yêu đơn phương |
ことわる | 断る | ĐOẠN | Từ chối |
はち | Con ong | ||
(むしがどうぶつを)さす | (虫が動物を)刺す | THÍCH | (sân/côn trùng) chích, đốt, cắn (động vật) |
ごかい(する) | 語解(する) | NGỘ GIẢI | Hiểu lầm |
ライバル | Đối thủ cạnh tranh | ||
わがしゃ | わが社 | XÃ | Công ty chúng tôi |
しんせいひん | 新製品 | TÂN CHẾ PHẨM | Sản phẩm mới |
しっぱい(する) | 失敗(する) | THẤT BẠI | Thất bại |
よくじつ | 翌日 | DỰC NHẬT | Ngày tiếp theo, ngày hôm sau |
Ôn tập từ vựng
クッキー 馬 思い出す 地震 逃げる 転ぶ 地方 普段 ストレス ストレスがたまる ストレス解消 営業時間 昼過ぎ 整理(する) 休館日 目覚まし時計 家事 おもちゃ 勝手(な) 片思い(する) 断る はち (虫が動物を)刺す ライバル わが社 新製品 失敗(する) 翌日
Ôn tập ngữ pháp
V bỏ ます + そうにない・そうもない・そうにもない ~ なさそう / ~なそう Thể thông thường (なA.N bỏ だ)+だろうと思う 普通形 という N Vる・Vない ように言う V ( V ( Vると Khi tôi nhận ra, trời đã tối hẳn. Vたら、 Khi tôi lên sân thượng thì nhìn thấy tháp Tokyo skytree. Vる/Vない/N + ほど、…. Cặp sinh đôi đó giống nhau đến mức ngay cả bố mẹ cũng nhầm lẫn. Vていく Từ giờ trở đi tôi định sẽ tiếp tục học tiếng Nhật. Vてくる Người Nhật từ xưa đến nay đã ăn cá. V Bỏ ます+続ける Con chó Hachiko đã tiếp tục chờ chủ quay về (suốt một thời gian dài). Vる(の)・N・ほしい・Vたい+なら Nếu bạn định đi du lịch Đài Loan, thì tôi nghĩ tháng 11 là thời điểm tốt nhất đấy. N1 ってN2 Bệnh phấn hoa ấy, nguyên nhân là do dị ứng nhỉ. Vさせ Công ty này cho phép tôi nói lên ý kiến của mình một cách tự do. ~させられる Hồi học cấp hai, tôi bị thầy giáo bắt chạy nhiều vòng quanh sân trường. イ形( Anh ấy tức tối vì thua trận đấu. Vたとたん(に) Vừa mới đứng dậy thì trước mắt tối sầm lại. V( Đột nhiên trời mưa Vよう + とする Đứa trẻ nhỏ đang cố gắng băng qua đường đấy. Không biết một mình đi đâu nhỉ. Vる・Vない + ことがある/こともある Ở vùng này, ngay cả tháng 4 cũng có lúc tuyết rơi. Vさせ Việc để trẻ con chờ trong xe vào mùa hè là rất nguy hiểm đấy. Vられ Cái bánh mà tôi định lát nữa sẽ ăn đã bị em gái ăn mất rồi.ます)+ 終わるます)+ 始めるる て + もらう・くれるい)/ナ形/Vたい(い)+ がるます)+ 出するて + おくるて + しまう