第7課

① N+によって            Dựa vào, căn cứ vào
      N+ による N
  
「~による/~によって」は、何かを行うときの手段、方法を表す。
~による/~によって thể hiện phương pháp, cách thức, phương tiện khi làm cái gì đó.

例文:

1.大学はアンケートによる満足度調査まんぞくどうちょうさ結果けっか発表はっぴょうした。
      Đại học đã công bố kết quả khảo sát mức độ hài lòng qua bảng hỏi.

2.経営学理論けいえいがくりろん講義こうぎは試験をおこなわず、レポートによる評価ひょうかおこなう。
      Bài giảng về lý thuyết quản trị kinh doanh không tổ chức thi, mà đánh giá thông qua báo cáo.

3.オリンピックの開催地かいさいちはIOCの委員いいん投票とうひょうによって決めることになっている。
      Nơi tổ chức Thế vận hội Olympic được quyết định thông qua việc bỏ phiếu của các ủy viên IOC.

4.わがしゃは社内の公用語こうようごを英語にすることによって国際化こくさいか目指めざしている。
  Công ty chúng tôi đang hướng tới quốc tế hóa bằng cách sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính thức trong công ty.

練習 : 

ÔN TẬP NP TRY N3.7.1

1 / 3

2 / 3

3 / 3

Your score is

The average score is 0%

② N+にたいして(は/も)/にたいし/にたいするN
  Đối với

「~に対して」は、人に向かって直接働きかけをしたり、「やさしい」「失礼だ」といった態度を
表すときに使う。意見・問題・要求に応えたり反対したりするときにも使う。
~に対して sử dụng khi nói về thái độ như là “やさしい”, “失礼だ” hoặc những hành động trực tiếp hướng đến người khác. Cũng sử dụng khi phản đối hoặc đáp ứng lại ý kiến, vấn đề, yêu cầu.

例文:

1.彼女かのじょはだれに対しても親切です。
  Cô ấy tử tế với bất kỳ ai.

2.目上めうえの人に対しては敬語けいごを使いましょう。
  Đối với người bề trên, chúng ta hãy dùng kính ngữ.

3.私費留学生しひりゅうがくせいに対する奨学金しょうがくきんなどの援助えんじょはまだ十分じゅうぶんではないと思う。
  Tôi nghĩ rằng sự hỗ trợ như học bổng dành cho du học sinh tự túc vẫn chưa đầy đủ.

4.この病気に対する効果的こうかてき治療法ちりょうほうはまだ見つかっていない。
  Phương pháp điều trị hiệu quả cho căn bệnh này vẫn chưa được tìm ra.

練習 : 

ÔN TẬP NP TRY N3.7.2

1 / 3

2 / 3

3 / 3

Your score is

The average score is 0%

③ 普通形+ため(に)
 [A な Nの]
  Vì, do

「~ため(に)」は、~が原因、理由でと言うときに使う。
~ため(に)sử dụng khi nói rằng “~”là nguyên nhân, lý do.

例文:

1.雨のためにハイキングは中止になりました。
      Vì mưa nên buổi đi bộ đường dài đã bị hủy.

2.外国人観光客かんこうきゃくが増えたため、外国語のパンフレットを作ることになった。
      Do số lượng khách du lịch nước ngoài tăng lên, nên đã quyết định làm các tờ rơi bằng tiếng nước ngoài.

3.事故じこため、電車がおくれております。
      Do tai nạn, tàu điện đang bị trễ.

練習 :

ÔN TẬP NP TRY N3.7.3

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 0%

④ Nにつき
  Mỗi người~, mỗi lần~

「~につき・・・」は、「使用料は1時間につき1000円」のように「~」の数の単位(1時間)で
「・・・」の数(1000円)と言うときなどに使う。
~につき・・・ sử dụng khi nói cứ mỗi “~” là “・・・”. Ví dụ như “使用料は1時間につき1000円” có
nghĩa là “Phí sử dụng thì cứ mỗi 1 tiếng là 1000 yên”.

例文:

1.とうスポーツクラブ会員以外かいいんいがいかたでも、1回につき2,000円で施設しせつをご利用りよういただけます。
      Ngay cả những người không phải hội viên của câu lạc bộ thể thao này cũng có thể sử dụng cơ        sở vật chất với mức phí 2.000 yên cho mỗi lần.

2.今回のチャリティコンサートは、ハガキ1まいにつき名様めいさままでおもうみいただけます。
       Buổi hòa nhạc từ thiện lần này, mỗi tấm bưu thiếp có thể đăng ký cho tối đa 2 người.

3.ランニングマシンは予約制よやくせいで、ご利用りようはお1人につき30分までとなっております。
      Máy chạy bộ áp dụng hình thức đặt trước, mỗi người có thể sử dụng tối đa 30 phút.

⑤ Vる/Vた/Nの + とおりだ・とおり(に)
  Theo như, theo đúng như

「~とおり」は、言ったことや予想したことなどと同じだと言うときに使う。
~とおり(に)sử dụng khi nói cái gì đó xảy ra giống như đã nói hoặc đã dự đoán.

例文:

1.今日の映画は本当におもしろかった。友だちが言ったとおりだった。
      Bộ phim hôm nay thật sự rất thú vị. Đúng như bạn tôi đã nói.

2.初めて見た富士山は私が想像そうぞうしていたとおりにきれいだった。
      Núi Phú Sĩ mà tôi nhìn thấy lần đầu tiên đẹp đúng như tôi đã tưởng tượng.

3.料理の本に書いてあるとおりに作ったら、おいしくできた。
      Khi tôi nấu theo đúng như trong sách nấu ăn đã ghi, món ăn đã trở nên ngon.

Chú ý: Cũng sử dụng “N+どおり”

例文:

1.今日は予定どおりに仕事が進んだ。
      Hôm nay công việc tiến triển đúng theo kế hoạch.

2.あいちゃんと純君じゅんくんが結婚するそうだ。やっぱり私の予想よそうどおりだった。
      Nghe nói Aichan và Jun-kun sẽ kết hôn. Quả nhiên là đúng như dự đoán của tôi.

練習 :

ÔN TẬP NP TRY N3.7.4

1 / 3

2 / 3

3 / 3

Your score is

The average score is 0%

CHECK :

CHECK NP N3.7

1 / 5

説明書せつめいしょ_____プラモデルを作ろうとしたが、途中とちゅうでわからなくなった。

2 / 5

本校ほんこうは、筆記ひっき試験と面接めんせつ_____合格者ごうかくしゃめます。

3 / 5

市民団体しみんだんたい市長しちょう_____、新しい市役所しやくしょ建設けんせつを中止するように要求ようきゅうした。

4 / 5

強風きょうふう_____、現在げんざい、電車の運転を見合みあわせています。

5 / 5

この駐車場ちゅうしゃじょうは1時間_____200円となっております。

Your score is

The average score is 100%

できること
参加者募集のお知らせを見て、申込方法などの内容が理解できる。
Xem thông báo tuyển dụng người tham gia và hiểu được các nội dung như là cách thức đăng ký.

 

本年度ほんねんど市民農園しみんのうみん利用者りようしゃ募集ぼしゅう開始かいしします。ご希望きぼうの方は2月末日までにお申し込みください。インターネットによるお申し込みも受け付けます。昨年さくねんは100区画くかく募集ぼしゅう対して、約120名のご応募おうぼがありました。希望者きぼうしゃが多いため定員ていいんえた場合は初めての方を優先ゆうせんいたします。また、1家族につき1区画くかく限定げんていさせていただきます。お申し込み、お問い合わせ、締め切りなどは下記かきとおりです。

皆様みなさまのご応募おうぼをお待ちしております。

募集区画ぼしゅうくかく:100区画くかく
利用りよう料金:年1万円  
締め切り:2月末日
申し込み・問い合わせ:市役所しやくしょ生活課
012-345-6789 内線ないせん110 FAX 012-345-6780
shimin@abk.co.jp http://www.abk-try/shimin-noen/ 

語彙リスト

Hiragana/
Katakana

Từ vựng Âm hán Nghĩa
しみんのうえん 市民農園 THỊ DÂN NÔNG VIÊN Khu đất trồng rau của người thành thị
しみん 市民 THỊ DÂN Thị dân, người dân
とかい 都会 ĐÔ HỘI Thành thị đô thị
まんなか 真ん中 CHÂN TRUNG Chính giữa
ほん~ 本~ BẢN ~này: nghĩa là “này”
 hay “chúng ta”
ねんど 年度 NIÊN ĐỘ Niên khóa
りようしゃ 利用者 LỢI DỤNG GIẢ Người dùng, người sử dụng
ぼしゅう(する) 募集(する) MỘ TẬP Tuyển dụng, chiêu mộ
かいし(する) 開始(する) KHAI THỦY Bắt đầu
きぼう(する) 希望(する) HI VỌNG Hy vọng, yêu cầu, mong muốn
まつじつ 末日 MẠT NHẬT Ngày cuối cùng
うけつける 受け付ける THỤ PHÓ Tiếp nhận
くかく 区画 KHU HỌA Phân chia, khu vực
おうぼ(する) 応募(する) ỨNG MỘ Dự tuyển, đăng ký ( xin việc)
きぼうしゃ 希望者 HY VỌNG GIẢ Người có nguyện vọng, người đăng ký
ていいん 定員 ĐỊNH VIÊN Sức chứa, số người được quy định
こえる 超える SIÊU Vượt qua
ゆうせん(する) 優先(する) ƯU TIÊN Ưu tiên
げんてい(する) 限定(する) HẠN ĐỊNH Hạn chế, hạn định
といあわせ 問い合わせ VẤN HỢP Hỏi, thăm dò
しめきり しめ切り THIẾT Hạn, đến thời hạn, hạn chót, đát
かき 下記 HẠ KÝ (đoạn văn…) bên dưới, sau đây
KHÓA Phòng
ないせん 内線 NỘI TUYẾN Đường dây nội mạng
まんぞく(する) 満足(する) MÃN TÚC Thỏa mãn
~ど ~度 ĐỘ ~ Độ
けいえいがく 経営学 KINH DOANH HỌC Kinh doanh học, ngành kinh doanh
りろん 理論 LÝ LUẬN Lí luận
こうぎ 講義 GIẢNG NGHĨA Giảng bài
ひょうか(する) 評価(する) BÌNH GIÁ Đánh giá
オリンピック     Olympics
かいさい(する) 開催(する) KHAI THÔI Tổ chức (sự kiện)
あいおーしー IOC   IOC: ủy ban Olympic quốc tế
いいん 委員 ỦY VIÊN Ủy viên
とうひょう(する) 投票(する) ĐẦU PHIẾU Bỏ phiếu
こうようご 公用語 CÔNG DỤNG NGỮ Từ ngữ ( trong công văn) nhà nước 
quy định dùng
こくさいか(する) 国際化(する) QUỐC TẾ HÓA Quốc tế hóa
めざす 目指す MỤC CHỈ Nhắm tới
つうしんはんばい 通信販売 THÔNG TÍN PHIẾN Việc bán hàng qua mạng thông tin
MẠI
しめる 占める CHIÊM, CHIẾM Chiếm
うらない 占い CHIÊM, CHIẾM Bói toán
きょうりょく(する) 協力(する) HIỆP LỰC Hiệp lực, hợp tác
ぶじに 無事に VÔ SỰ Vô sự, bình an, không có vấn đề
しゅうりょう(する) 終了(する) CHUNG LIỄU Xong, kết thúc
めうえ 目上 MỤC THƯỢNG Người cấp trên, sếp
けいご 敬語 KÍNH NGỮ Kính ngữ
しひりゅうがくせい 私費留学生 TƯ PHÍ LƯU HỌC SINH Du học sinh tư phí
えんじょ(する) 援助(する) VIỆN TRỢ Viện trợ
じゅうぶん(な) 十分(な) THẬP PHÂN Đầy đủ
こうかてきな 効果的な HIỆU QUẢ ĐÍCH Mang tính hiệu quả
ちりょうほう 治療法 TRỊ LIỆU PHÁP Phương pháp điều trị
ようきゅう(する) 要求(する) YÊU CẦU Đòi hỏi, yêu cầu
かいとう(する) 回答(する) HỒI ĐÁP Trả lời, phúc đáp
あいじょう 愛情 ÁI TÌNH Ái tình, tình yêu
じだい 時代 THỜI ĐẠI Thời đại
かいはつ(する) 開発(する) KHAI PHÁT Khai thác, mở mang
けいかく(する) 計画(する) KẾ HOẠCH Kế hoạch
じゅうみん 住民 TRÚ DÂN Cư dân
ふまん 不満 BẤT MÃN Bất mãn, không hài lòng
かんこうきゃく 観光客 QUAN QUANG KHÁCH Du khách, khách du lịch,
じゅけん(する) 受験(する) THỤ NGHIỆM Dự thi
おおがた 大型 ĐẠI THẾ Chủng loại lớn
ショッピングセンター     Trung tâm mua sắm
~だい ~代 ĐẠI  Phí, tiền~: 
ねあがり(する) 値上がり(する) TRỊ THƯỢNG Tăng giá
じゅうたい(する) 渋滞(する) SÁP TRỆ Tắc nghẽn, kẹt xe
とう~ 当~  ĐƯƠNG ~ Này: Nghĩa là cái này, cái đó,cái bây giờ đang nói đến
かいいん 会員 HỘI VIÊN Thành viên, hội viên
しせつ 施設 THI THIẾT Cơ sở, cơ sở vật chất, thiết bị
チャリティコンサート     Buổi hòa nhạc quyên góp từ thiện
ランニングマシン     Máy chạy bộ
よやくせい 予約制 DỰ ƯỚC CHẾ Hệ thống/chế độ đặt trước
そうぞう(する) 想像(する) TƯỞNG TƯỢNG Tưởng tượng
たいそう (する) 体操(する) THỂ THAO Thể dục thể thao
せつめいしょ 説明書 THUYẾT MINH THƯ Bản hướng dẫn, bản thuyết minh
プラモデル     Mô hình nhựa
ひっきしけん 筆記試験 BÚT KÝ THÍ NGHIỆM Thi viết
ごうかくしゃ 合格者 HỢP CÁCH GIẢ Người đạt tiêu chuẩn, người thi đậu
しみんだんたい 市民団体 THỊ DÂN ĐOÀN THỂ Đoàn công dân thành phố
しちょう 市長 THỊ TRƯỜNG Thị trưởng, chủ tịch thành phố
けんせつ(する) 建設(する) KIẾN THIẾT Kiến thiết, xây dựng
きょうふう 強風 CƯỜNG PHONG Gió mạnh, gió to
げんざい 現在 HIỆN TẠI Hiện tại, hiện nay
ちゅうしゃじょう 駐車場

TRÚ XA TRƯỜNG

Bãi đậu xe
みあわせる 見合わせる KIẾN HỢP

Tạm dừng, tạm hủy, đối chiếu

ÔN TẬP TỪ VỰNG :

市民農園

しみんのうえん - THỊ DÂN NÔNG VIÊN - Khu đất trông rau của người thành thị

市民

しみん - THỊ DÂN - Thị dân, người dân

都会

とかい - ĐÔ HỘI - Thành thị đô thị

真ん中

まんなか - CHÂN TRUNG - Chính giữa

本~

ほん~ - BẢN ~này: nghĩa là “này” hay “chúng ta”

年度

ねんど - NIÊN ĐỘ - Niên khóa

利用者

りようしゃ - LỢI DỤNG GIẢ - Người dùng, người sử dụng

募集(する)

ぼしゅう(する)- MỘ TẬP - Tuyển dụng, chiêu mộ

開始(する)

かいし(する)- KHAI THỦY - Bắt đầu

希望(する)

きぼう(する)- HI VỌNG - Hy vọng, yêu cầu, mong muốn

末日

まつじつ - MẠT NHẬT - Ngày cuối cùng

受け付ける

うけつける - THỤ PHÓ - Tiếp nhận

区画

くかく - KHU HỌA - Phân chia, khu vực

応募(する)

おうぼ(する)- ỨNG MỘ - Dự tuyển, đăng ký ( xin việc)

希望者

きぼうしゃ - HY VỌNG GIẢ - Người có nguyện vọng, người đăng ký

定員

ていいん - ĐỊNH VIÊN - Sức chứa, số người được quy định

超える

こえる - SIÊU - Vượt qua

優先(する)

ゆうせん(する)- ƯU TIÊN - Ưu tiên

限定(する)

げんてい(する)- HẠN ĐỊNH - Hạn chế, hạn định

問い合わせ

といあわせ - VẤN HỢP - Hỏi, thăm dò

しめ切り

しめきり - THIẾT - Hạn, đến thời hạn, hạn chót, đát

下記

かき - HẠ KÝ - (đoạn văn...) bên dưới, sau đây

か - KHÓA - Phòng

内線

ないせん - NỘI TUYẾN - Đường dây nội mạng

満足(する)

まんぞく(する)- MÃN TÚC - Thỏa mãn

~度

~ど - ĐỘ - ~ Độ

経営学

けいえいがく - KINH DOANH HỌC - Kinh doanh học, ngành kinh doanh

理論

りろん - LÝ LUẬN - Lí luận

講義

こうぎ - GIẢNG NGHĨA - Giảng bài

評価(する)

ひょうか(する)- BÌNH GIÁ - Đánh giá

オリンピック

Olympics

開催(する)

かいさい(する)- KHAI THÔI - Tổ chức (sự kiện)

IOC

あいおーしー - IOC: ủy ban Olympic quốc tế

委員

いいん - ỦY VIÊN - Ủy viên

投票(する)

とうひょう(する)- ĐẦU PHIẾU - Bỏ phiếu

公用語

こうようご - CÔNG DỤNG NGỮ - Từ ngữ ( trong công văn) nhà nước quy định dùng

国際化(する)

こくさいか(する)- QUỐC TẾ HÓA - Quốc tế hóa

目指す

めざす - MỤC CHỈ - Nhắm tới

通信販売

つうしんはんばい - THÔNG TÍN PHIẾN MẠI - Việc bán hàng qua mạng thông tin

占める

しめる - CHIÊM, CHIẾM - Chiếm

占める

しめる - CHIÊM, CHIẾM - Chiếm

占い

うらない - CHIÊM, CHIẾM - Bói toán

協力(する)

きょうりょく(する)- HIỆP LỰC - Hiệp lực, hợp tác

無事に

ぶじに - VÔ SỰ - Vô sự, bình an, không có vấn đề

終了(する)

しゅうりょう(する)- CHUNG LIỄU - Xong, kết thúc

目上

めうえ - MỤC THƯỢNG - Người cấp trên, sếp

敬語

けいご - KÍNH NGỮ - Kính ngữ

私費留学生

しひりゅうがくせい - TƯ PHÍ LƯU HỌC SINH - Du học sinh tư phí

援助(する)

えんじょ(する)- VIỆN TRỢ - Viện trợ

終了(する)

しゅうりょう(する)- CHUNG LIỄU - Xong, kết thúc

目上

めうえ - MỤC THƯỢNG - Người cấp trên, sếp

私費留学生

しひりゅうがくせい - TƯ PHÍ LƯU HỌC SINH - Du học sinh tư phí

援助(する)

えんじょ(する)- VIỆN TRỢ - Viện trợ

十分(な)

じゅうぶん(な) - THẬP PHÂN - Đầy đủ

効果的な

こうかてきな - HIỆU QUẢ ĐÍCH - Mang tính hiệu quả

治療法

ちりょうほう - TRỊ LIỆU PHÁP - Phương pháp điều trị

要求(する)

ようきゅう(する)- YÊU CẦU - Đòi hỏi, yêu cầu

回答(する)

かいとう(する)- HỒI ĐÁP - Trả lời, phúc đáp

愛情

あいじょう - ÁI TÌNH - Ái tình, tình yêu

時代

じだい - THỜI ĐẠI - Thời đại

開発(する)

かいはつ(する)- KHAI PHÁT - Khai thác, mở mang

計画(する)

けいかく(する)- KẾ HOẠCH - Kế hoạch

住民

じゅうみん - TRÚ DÂN - Cư dân

不満

ふまん - BẤT MÃN - Bất mãn, không hài lòng

観光客

かんこうきゃく - QUAN QUANG KHÁCH - Du khách, khách du lịch, khách tham quan

受験(する)

じゅけん(する)- THỤ NGHIỆM - Dự thi

大型

おおがた - ĐẠI THẾ - Chủng loại lớn

ショッピングセンター

Trung tâm mua sắm

~代

~だい - ĐẠI - Phí, tiền~:

値上がり(する)

ねあがり(する)- TRỊ THƯỢNG - Tăng giá

渋滞(する)

じゅうたい(する)- SÁP TRỆ - Tắc nghẽn, kẹt xe

当~

とう~ - ~ Này: Nghĩa là cái này, cái đó, cái bây giờ đang nói đến

会員

かいいん - HỘI VIÊN - Thành viên, hội viên

施設

しせつ - THI THIẾT - Cơ sở, cơ sở vật chất, thiết bị

チャリティコンサート

Buổi hòa nhạc quyên góp từ thiện

ランニングマシン

Máy chạy bộ

予約制

よやくせい - DỰ ƯỚC CHẾ - Hệ thống/chế độ đặt trước

想像(する)

そうぞう(する)- TƯỞNG TƯỢNG - Tưởng tượng

体操(する)

たいそう (する)- THỂ THAO - Thể dục thể thao

説明書

せつめいしょ - THUYẾT MINH THƯ - Bản hướng dẫn, bản thuyết minh

プラモデル

Mô hình nhựa

筆記試験

ひっきしけん - BÚT KÝ THÍ NGHIỆM - Thi viết

合格者

ごうかくしゃ - HỢP CÁCH GIẢ - Người đạt tiêu chuẩn, người thi đậu

市民団体

しみんだんたい - THỊ DÂN ĐOÀN THỂ - Đoàn công dân thành phố

市長

しちょう - THỊ TRƯỜNG - Thị trưởng, chủ tịch thành phố

市長

しちょう - THỊ TRƯỜNG - Thị trưởng, chủ tịch thành phố

建設(する)

けんせつ(する)- KIẾN THIẾT - Kiến thiết, xây dựng

強風

きょうふう - CƯỜNG PHONG - Gió mạnh, gió to

現在

げんざい - HIỆN TẠI - Hiện tại, hiện nay

見合わせる

みあわせる - KIẾN HỢP - Tạm dừng, tạm hủy, đối chiếu, nhìn nhau
1 / 90

ÔN TẬP NGỮ PHÁP :

V bỏ ます + そうにない・そうもない・そうにもない

Có vẻ không V - 荷物が多くて、かばんに全部入りそうにない。

~ なさそう / ~なそう

Có vẻ không/ Không có vẻ - このカレーはあまり辛くなさそうだ。

Thể thông thường (なA.N bỏ だ)+だろうと思う

Nghĩ có lẽ là ... - たぶんこの雨は1時間ぐらいでやむだ ろうと思います。

普通形 という N

N có nghĩa là/ gọi là ~ - リンさんが来月帰国するといううわさは本当ですか。

Vる・Vない ように言う

Nói là/ nhắc nhở là/ Nhờ là/ truyền đạt là ..hãy làm/ đừng làm - 先生に宿題を忘れないように注意された

V (ます)+  わる

Kết thúc V, V xong - その本、読み終わったら、貸してもらえませんか。

V (ます)+ はじめる

Bắt đầu làm V - 桜の花が咲き始めたね。

Vると

Khi mà ... Thì đã

Khi tôi nhận ra, trời đã tối hẳn.

気がつくと、外はすっかり暗くなっていた。

Vたら、

Khi mà ... Thì đã

Khi tôi lên sân thượng thì nhìn thấy tháp Tokyo skytree.

屋上に上がったら、東京スカイツリーが見えた

Vる/Vない/N + ほど、….

Đến mức, đến độ

Cặp sinh đôi đó giống nhau đến mức ngay cả bố mẹ cũng nhầm lẫn.

あの双子は両親も間違えるほどよく似ている。

Vていく

Làm V rồi đi, di chuyển ra xa mình./ Về mặt thời gian sẽ tiếp diễn từ hiện tại tới tương lai

 Từ giờ trở đi tôi định sẽ tiếp tục học tiếng Nhật.

これからも日本語の勉強を続けていくつもりです。

Vてくる

Làm v rồi về, quay lại, di chuyển về gần mình./ Về thời gian sẽ duy trì làm từ quá khứ đến hiện tại.

Người Nhật từ xưa đến nay đã ăn cá.

日本人は昔から魚を食べてきました

V Bỏ ます+続ける

V liên tục, V suốt

Con chó Hachiko đã tiếp tục chờ chủ quay về (suốt một thời gian dài).

犬のハチ公は主人の帰りを待ち続けた。

Vる(の)・N・ほしい・Vたい+なら

Nếu

Nếu bạn định đi du lịch Đài Loan, thì tôi nghĩ tháng 11 là thời điểm tốt nhất đấy.

台湾へ行くなら、11月が一番いいと思いますよ。

N1 ってN2

N2 tên gọi là, gọi là N1

Bệnh phấn hoa ấy, nguyên nhân là do dị ứng nhỉ.

花粉症って病気、アレルギーが原因なんだよね。

Vさせ て + もらう・くれる

Được ai cho phép làm V/ Ai cho phép mình làm V

Công ty này cho phép tôi nói lên ý kiến của mình một cách tự do.

この会社は自分の意見を自由に言わせてくれる。

~させられる

Bị bắt làm V

Hồi học cấp hai, tôi bị thầy giáo bắt chạy nhiều vòng quanh sân trường.

中学生のとき、先生にグラウンドを何周も走らされた。

イ形()/ナ形/Vたい()+ がる

Mong muốn, trạng thái của người khác.

 Anh ấy tức tối vì thua trận đấu.

彼は試合に負けてくやしがっている。

Vたとたん(に)

Vừa mới, ngay sau khi…

Vừa mới đứng dậy thì trước mắt tối sầm lại.

立ち上がったとたん、目の前が暗くなった。

V(ます)+

Đột ngột, bất thình lình...

Đột nhiên trời mưa

突然とつぜん雨あめが降ふり出だした。

Vよう + とする

Định làm V, đang cố gắng làm

Đứa trẻ nhỏ đang cố gắng băng qua đường đấy. Không biết một mình đi đâu nhỉ.

小さい子どもが道を渡ろうとしているよ。一人でどこへ行くのかな。

Vる・Vない + ことがある/こともある

Thi thoảng, đôi khi

Ở vùng này, ngay cả tháng 4 cũng có lúc tuyết rơi.

この地方では4月でも雪が降ることがある。

Vさせて + おく

Cứ để cho V Nguyên

Việc để trẻ con chờ trong xe vào mùa hè là rất nguy hiểm đấy.

夏に車の中で子どもを待たせておくのは危険ですよ。

Vられて + しまう

Bị...làm V mất rồi

Cái bánh mà tôi định lát nữa sẽ ăn đã bị em gái ăn mất rồi.

あとで食べようと思っていたケーキを妹に食べられてしまった。

N+によって/による

Dựa vào, căn cứ vào

Đại học đã công bố kết quả khảo sát mức độ hài lòng qua bảng hỏi.

大学はアンケートによる満足度調査の結果を発表した。

N+にたいして(は/も)/にたいし/にたいするN

Đối với

Cô ấy tử tế với bất kỳ ai.

彼女はだれに対しても親切です。

普通形ふつうけい+ため(に) 
[なA な Nの]

Vì, do

Vì mưa nên buổi đi bộ đường dài đã bị hủy.

雨のためにハイキングは中止になりました。

Nにつき

Mỗi người~, mỗi lần~

Buổi hòa nhạc từ thiện lần này, mỗi tấm bưu thiếp có thể đăng ký cho tối đa 2 người.

今回のチャリティコンサートは、ハガキ1枚につき2名様までお申し込みいただけます。

 Vる/Vない/Nの + とおりだ・とおり(に)

Theo như, theo đúng như

Bộ phim hôm nay thật sự rất thú vị. Đúng như bạn tôi đã nói.

今日の映画は本当におもしろかった。友だちが言ったとおりだった。
1 / 51

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *