① N+によって Dựa vào, căn cứ vào
N+ による N
「~による/~によって」は、何かを行うときの手段、方法を表す。
~による/~によって thể hiện phương pháp, cách thức, phương tiện khi làm cái gì đó.
例文:
1.大学はアンケートによる満足度調査の結果を発表した。
Đại học đã công bố kết quả khảo sát mức độ hài lòng qua bảng hỏi.
2.経営学理論の講義は試験を行わず、レポートによる評価を行う。
Bài giảng về lý thuyết quản trị kinh doanh không tổ chức thi, mà đánh giá thông qua báo cáo.
3.オリンピックの開催地はIOCの委員の投票によって決めることになっている。
Nơi tổ chức Thế vận hội Olympic được quyết định thông qua việc bỏ phiếu của các ủy viên IOC.
4.わが社は社内の公用語を英語にすることによって国際化を目指している。
Công ty chúng tôi đang hướng tới quốc tế hóa bằng cách sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính thức trong công ty.
練習 :
② N+に対して(は/も)/に対し/に対するN
Đối với
「~に対して」は、人に向かって直接働きかけをしたり、「やさしい」「失礼だ」といった態度を
表すときに使う。意見・問題・要求に応えたり反対したりするときにも使う。
~に対して sử dụng khi nói về thái độ như là “やさしい”, “失礼だ” hoặc những hành động trực tiếp hướng đến người khác. Cũng sử dụng khi phản đối hoặc đáp ứng lại ý kiến, vấn đề, yêu cầu.
例文:
1.彼女はだれに対しても親切です。
Cô ấy tử tế với bất kỳ ai.
2.目上の人に対しては敬語を使いましょう。
Đối với người bề trên, chúng ta hãy dùng kính ngữ.
3.私費留学生に対する奨学金などの援助はまだ十分ではないと思う。
Tôi nghĩ rằng sự hỗ trợ như học bổng dành cho du học sinh tự túc vẫn chưa đầy đủ.
4.この病気に対する効果的な治療法はまだ見つかっていない。
Phương pháp điều trị hiệu quả cho căn bệnh này vẫn chưa được tìm ra.
練習 :
③ 普通形+ため(に)
[なA だな Nだの]
Vì, do
「~ため(に)」は、~が原因、理由でと言うときに使う。
~ため(に)sử dụng khi nói rằng “~”là nguyên nhân, lý do.
例文:
1.雨のためにハイキングは中止になりました。
Vì mưa nên buổi đi bộ đường dài đã bị hủy.
2.外国人観光客が増えたため、外国語のパンフレットを作ることになった。
Do số lượng khách du lịch nước ngoài tăng lên, nên đã quyết định làm các tờ rơi bằng tiếng nước ngoài.
3.事故のため、電車が遅れております。
Do tai nạn, tàu điện đang bị trễ.
練習 :
④ Nにつき
Mỗi người~, mỗi lần~
「~につき・・・」は、「使用料は1時間につき1000円」のように「~」の数の単位(1時間)で
「・・・」の数(1000円)と言うときなどに使う。
~につき・・・ sử dụng khi nói cứ mỗi “~” là “・・・”. Ví dụ như “使用料は1時間につき1000円” có
nghĩa là “Phí sử dụng thì cứ mỗi 1 tiếng là 1000 yên”.
例文:
1.当スポーツクラブ会員以外の方でも、1回につき2,000円で施設をご利用いただけます。
Ngay cả những người không phải hội viên của câu lạc bộ thể thao này cũng có thể sử dụng cơ sở vật chất với mức phí 2.000 yên cho mỗi lần.
2.今回のチャリティコンサートは、ハガキ1枚につき2名様までお申し込みいただけます。
Buổi hòa nhạc từ thiện lần này, mỗi tấm bưu thiếp có thể đăng ký cho tối đa 2 người.
3.ランニングマシンは予約制で、ご利用はお1人につき30分までとなっております。
Máy chạy bộ áp dụng hình thức đặt trước, mỗi người có thể sử dụng tối đa 30 phút.
⑤ Vる/Vた/Nの + とおりだ・とおり(に)
Theo như, theo đúng như
「~とおり」は、言ったことや予想したことなどと同じだと言うときに使う。
~とおり(に)sử dụng khi nói cái gì đó xảy ra giống như đã nói hoặc đã dự đoán.
例文:
1.今日の映画は本当におもしろかった。友だちが言ったとおりだった。
Bộ phim hôm nay thật sự rất thú vị. Đúng như bạn tôi đã nói.
2.初めて見た富士山は私が想像していたとおりにきれいだった。
Núi Phú Sĩ mà tôi nhìn thấy lần đầu tiên đẹp đúng như tôi đã tưởng tượng.
3.料理の本に書いてあるとおりに作ったら、おいしくできた。
Khi tôi nấu theo đúng như trong sách nấu ăn đã ghi, món ăn đã trở nên ngon.
Chú ý: Cũng sử dụng “N+どおり”
例文:
1.今日は予定どおりに仕事が進んだ。
Hôm nay công việc tiến triển đúng theo kế hoạch.
2.あいちゃんと純君が結婚するそうだ。やっぱり私の予想どおりだった。
Nghe nói Aichan và Jun-kun sẽ kết hôn. Quả nhiên là đúng như dự đoán của tôi.
練習 :
CHECK :
できること
参加者募集のお知らせを見て、申込方法などの内容が理解できる。
Xem thông báo tuyển dụng người tham gia và hiểu được các nội dung như là cách thức đăng ký.

本年度も市民農園の利用者の募集を開始します。ご希望の方は2月末日までにお申し込みください。インターネットによるお申し込みも受け付けます。昨年は100区画の募集に対して、約120名のご応募がありました。希望者が多いため、定員を超えた場合は初めての方を優先いたします。また、1家族につき1区画に限定させていただきます。お申し込み、お問い合わせ、締め切りなどは下記のとおりです。
皆様のご応募をお待ちしております。
募集区画:100区画
利用料金:年1万円
締め切り:2月末日
申し込み・問い合わせ:市役所生活課
012-345-6789 内線110 FAX 012-345-6780
shimin@abk.co.jp http://www.abk-try/shimin-noen/
語彙リスト
Hiragana/ |
Từ vựng | Âm hán | Nghĩa |
しみんのうえん | 市民農園 | THỊ DÂN NÔNG VIÊN | Khu đất trồng rau của người thành thị |
しみん | 市民 | THỊ DÂN | Thị dân, người dân |
とかい | 都会 | ĐÔ HỘI | Thành thị đô thị |
まんなか | 真ん中 | CHÂN TRUNG | Chính giữa |
ほん~ | 本~ | BẢN | ~này: nghĩa là “này” |
hay “chúng ta” | |||
ねんど | 年度 | NIÊN ĐỘ | Niên khóa |
りようしゃ | 利用者 | LỢI DỤNG GIẢ | Người dùng, người sử dụng |
ぼしゅう(する) | 募集(する) | MỘ TẬP | Tuyển dụng, chiêu mộ |
かいし(する) | 開始(する) | KHAI THỦY | Bắt đầu |
きぼう(する) | 希望(する) | HI VỌNG | Hy vọng, yêu cầu, mong muốn |
まつじつ | 末日 | MẠT NHẬT | Ngày cuối cùng |
うけつける | 受け付ける | THỤ PHÓ | Tiếp nhận |
くかく | 区画 | KHU HỌA | Phân chia, khu vực |
おうぼ(する) | 応募(する) | ỨNG MỘ | Dự tuyển, đăng ký ( xin việc) |
きぼうしゃ | 希望者 | HY VỌNG GIẢ | Người có nguyện vọng, người đăng ký |
ていいん | 定員 | ĐỊNH VIÊN | Sức chứa, số người được quy định |
こえる | 超える | SIÊU | Vượt qua |
ゆうせん(する) | 優先(する) | ƯU TIÊN | Ưu tiên |
げんてい(する) | 限定(する) | HẠN ĐỊNH | Hạn chế, hạn định |
といあわせ | 問い合わせ | VẤN HỢP | Hỏi, thăm dò |
しめきり | しめ切り | THIẾT | Hạn, đến thời hạn, hạn chót, đát |
かき | 下記 | HẠ KÝ | (đoạn văn…) bên dưới, sau đây |
か | 課 | KHÓA | Phòng |
ないせん | 内線 | NỘI TUYẾN | Đường dây nội mạng |
まんぞく(する) | 満足(する) | MÃN TÚC | Thỏa mãn |
~ど | ~度 | ĐỘ | ~ Độ |
けいえいがく | 経営学 | KINH DOANH HỌC | Kinh doanh học, ngành kinh doanh |
りろん | 理論 | LÝ LUẬN | Lí luận |
こうぎ | 講義 | GIẢNG NGHĨA | Giảng bài |
ひょうか(する) | 評価(する) | BÌNH GIÁ | Đánh giá |
オリンピック | Olympics | ||
かいさい(する) | 開催(する) | KHAI THÔI | Tổ chức (sự kiện) |
あいおーしー | IOC | IOC: ủy ban Olympic quốc tế | |
いいん | 委員 | ỦY VIÊN | Ủy viên |
とうひょう(する) | 投票(する) | ĐẦU PHIẾU | Bỏ phiếu |
こうようご | 公用語 | CÔNG DỤNG NGỮ | Từ ngữ ( trong công văn) nhà nước |
quy định dùng | |||
こくさいか(する) | 国際化(する) | QUỐC TẾ HÓA | Quốc tế hóa |
めざす | 目指す | MỤC CHỈ | Nhắm tới |
つうしんはんばい | 通信販売 | THÔNG TÍN PHIẾN | Việc bán hàng qua mạng thông tin |
MẠI | |||
しめる | 占める | CHIÊM, CHIẾM | Chiếm |
うらない | 占い | CHIÊM, CHIẾM | Bói toán |
きょうりょく(する) | 協力(する) | HIỆP LỰC | Hiệp lực, hợp tác |
ぶじに | 無事に | VÔ SỰ | Vô sự, bình an, không có vấn đề |
しゅうりょう(する) | 終了(する) | CHUNG LIỄU | Xong, kết thúc |
めうえ | 目上 | MỤC THƯỢNG | Người cấp trên, sếp |
けいご | 敬語 | KÍNH NGỮ | Kính ngữ |
しひりゅうがくせい | 私費留学生 | TƯ PHÍ LƯU HỌC SINH | Du học sinh tư phí |
えんじょ(する) | 援助(する) | VIỆN TRỢ | Viện trợ |
じゅうぶん(な) | 十分(な) | THẬP PHÂN | Đầy đủ |
こうかてきな | 効果的な | HIỆU QUẢ ĐÍCH | Mang tính hiệu quả |
ちりょうほう | 治療法 | TRỊ LIỆU PHÁP | Phương pháp điều trị |
ようきゅう(する) | 要求(する) | YÊU CẦU | Đòi hỏi, yêu cầu |
かいとう(する) | 回答(する) | HỒI ĐÁP | Trả lời, phúc đáp |
あいじょう | 愛情 | ÁI TÌNH | Ái tình, tình yêu |
じだい | 時代 | THỜI ĐẠI | Thời đại |
かいはつ(する) | 開発(する) | KHAI PHÁT | Khai thác, mở mang |
けいかく(する) | 計画(する) | KẾ HOẠCH | Kế hoạch |
じゅうみん | 住民 | TRÚ DÂN | Cư dân |
ふまん | 不満 | BẤT MÃN | Bất mãn, không hài lòng |
かんこうきゃく | 観光客 | QUAN QUANG KHÁCH | Du khách, khách du lịch, |
じゅけん(する) | 受験(する) | THỤ NGHIỆM | Dự thi |
おおがた | 大型 | ĐẠI THẾ | Chủng loại lớn |
ショッピングセンター | Trung tâm mua sắm | ||
~だい | ~代 | ĐẠI | Phí, tiền~: |
ねあがり(する) | 値上がり(する) | TRỊ THƯỢNG | Tăng giá |
じゅうたい(する) | 渋滞(する) | SÁP TRỆ | Tắc nghẽn, kẹt xe |
とう~ | 当~ | ĐƯƠNG | ~ Này: Nghĩa là cái này, cái đó,cái bây giờ đang nói đến |
かいいん | 会員 | HỘI VIÊN | Thành viên, hội viên |
しせつ | 施設 | THI THIẾT | Cơ sở, cơ sở vật chất, thiết bị |
チャリティコンサート | Buổi hòa nhạc quyên góp từ thiện | ||
ランニングマシン | Máy chạy bộ | ||
よやくせい | 予約制 | DỰ ƯỚC CHẾ | Hệ thống/chế độ đặt trước |
そうぞう(する) | 想像(する) | TƯỞNG TƯỢNG | Tưởng tượng |
たいそう (する) | 体操(する) | THỂ THAO | Thể dục thể thao |
せつめいしょ | 説明書 | THUYẾT MINH THƯ | Bản hướng dẫn, bản thuyết minh |
プラモデル | Mô hình nhựa | ||
ひっきしけん | 筆記試験 | BÚT KÝ THÍ NGHIỆM | Thi viết |
ごうかくしゃ | 合格者 | HỢP CÁCH GIẢ | Người đạt tiêu chuẩn, người thi đậu |
しみんだんたい | 市民団体 | THỊ DÂN ĐOÀN THỂ | Đoàn công dân thành phố |
しちょう | 市長 | THỊ TRƯỜNG | Thị trưởng, chủ tịch thành phố |
けんせつ(する) | 建設(する) | KIẾN THIẾT | Kiến thiết, xây dựng |
きょうふう | 強風 | CƯỜNG PHONG | Gió mạnh, gió to |
げんざい | 現在 | HIỆN TẠI | Hiện tại, hiện nay |
ちゅうしゃじょう | 駐車場 |
TRÚ XA TRƯỜNG |
Bãi đậu xe |
みあわせる | 見合わせる | KIẾN HỢP |
Tạm dừng, tạm hủy, đối chiếu |
ÔN TẬP TỪ VỰNG :
市民農園 市民 都会 真ん中 本~ 年度 利用者 募集(する) 開始(する) 希望(する) 末日 受け付ける 区画 応募(する) 希望者 定員 超える 優先(する) 限定(する) 問い合わせ しめ切り 下記 課 内線 満足(する) ~度 経営学 理論 講義 評価(する) オリンピック 開催(する) IOC 委員 投票(する) 公用語 国際化(する) 目指す 通信販売 占める 占める 占い 協力(する) 無事に 終了(する) 目上 敬語 私費留学生 援助(する) 終了(する) 目上 私費留学生 援助(する) 十分(な) 効果的な 治療法 要求(する) 回答(する) 愛情 時代 開発(する) 計画(する) 住民 不満 観光客 受験(する) 大型 ショッピングセンター ~代 値上がり(する) 渋滞(する) 当~ 会員 施設 チャリティコンサート ランニングマシン 予約制 想像(する) 体操(する) 説明書 プラモデル 筆記試験 合格者 市民団体 市長 市長 建設(する) 強風 現在 見合わせる
ÔN TẬP NGỮ PHÁP :
V bỏ ます + そうにない・そうもない・そうにもない ~ なさそう / ~なそう Thể thông thường (なA.N bỏ だ)+だろうと思う 普通形 という N Vる・Vない ように言う V ( V ( Vると Khi tôi nhận ra, trời đã tối hẳn. Vたら、 Khi tôi lên sân thượng thì nhìn thấy tháp Tokyo skytree. Vる/Vない/N + ほど、…. Cặp sinh đôi đó giống nhau đến mức ngay cả bố mẹ cũng nhầm lẫn. Vていく Từ giờ trở đi tôi định sẽ tiếp tục học tiếng Nhật. Vてくる Người Nhật từ xưa đến nay đã ăn cá. V Bỏ ます+続ける Con chó Hachiko đã tiếp tục chờ chủ quay về (suốt một thời gian dài). Vる(の)・N・ほしい・Vたい+なら Nếu bạn định đi du lịch Đài Loan, thì tôi nghĩ tháng 11 là thời điểm tốt nhất đấy. N1 ってN2 Bệnh phấn hoa ấy, nguyên nhân là do dị ứng nhỉ. Vさせ Công ty này cho phép tôi nói lên ý kiến của mình một cách tự do. ~させられる Hồi học cấp hai, tôi bị thầy giáo bắt chạy nhiều vòng quanh sân trường. イ形( Anh ấy tức tối vì thua trận đấu. Vたとたん(に) Vừa mới đứng dậy thì trước mắt tối sầm lại. V( Đột nhiên trời mưa Vよう + とする Đứa trẻ nhỏ đang cố gắng băng qua đường đấy. Không biết một mình đi đâu nhỉ. Vる・Vない + ことがある/こともある Ở vùng này, ngay cả tháng 4 cũng có lúc tuyết rơi. Vさせ Việc để trẻ con chờ trong xe vào mùa hè là rất nguy hiểm đấy. Vられ Cái bánh mà tôi định lát nữa sẽ ăn đã bị em gái ăn mất rồi. N+によって/による Đại học đã công bố kết quả khảo sát mức độ hài lòng qua bảng hỏi. N+に対して(は/も)/に対し/に対するN Cô ấy tử tế với bất kỳ ai. 普通形+ため(に) Vì mưa nên buổi đi bộ đường dài đã bị hủy. Nにつき Buổi hòa nhạc từ thiện lần này, mỗi tấm bưu thiếp có thể đăng ký cho tối đa 2 người. Vる/Vない/Nの + とおりだ・とおり(に) Bộ phim hôm nay thật sự rất thú vị. Đúng như bạn tôi đã nói.ます)+ 終わるます)+ 始めるる て + もらう・くれるい)/ナ形/Vたい(い)+ がるます)+ 出するて + おくるて + しまう
[なA だな Nだの]