① N+を通して/通じて
Thông qua
~を通して/~を通じて は、直接ではなく、人、手段、物事が間に入って何かをすることを表す。~を通して/~を通じて sử dụng khi làm một cái gì đó không trực tiếp mà thông qua người khác, cách thức khác, sự việc khác.
例文:
1.現在はインターネットを通して、すぐに世界中にニュースが広まる。
Hiện nay, thông qua Internet, tin tức lan truyền khắp thế giới ngay lập tức.
2.私たちは読書を通していろいろな人の考え方を知ることができます。
Chúng ta có thể biết được cách suy nghĩ của nhiều người khác nhau thông qua việc đọc sách.
3.取材は、弁護士を通して申し込んでください。
Vui lòng đăng ký việc phỏng vấn thông qua luật sư.
4.私は海外留学の経験を通じて多くのことを学んだ。
Tôi đã học được nhiều điều thông qua kinh nghiệm du học ở nước ngoài.
② N + のように ~ giống như N
N + のような +N
「~のような/~のように」は、代表的な例をあげるときに使う。
~のような/~のように sử dụng khi đưa ra một ví dụ điển hình.
例文:
1.インフルエンザのようなほかの人にうつる病気になったら、治るまで学校へ来てはいけないことになっています。
Nếu bị bệnh như cúm (có thể lây sang người khác), thì quy định là không được đến trường cho đến khi khỏi.
2.われわれのようなプロのスポーツ選手には食事も練習と同じぐらい大切です。
Đối với các vận động viên chuyên nghiệp như chúng tôi, việc ăn uống cũng quan trọng ngang với luyện tập.
3.梅雨のように雨の多い季節は洗濯物が乾かなくて困ります。
Vào những mùa mưa nhiều như mùa mưa (tsuyu), quần áo giặt không khô nên rất phiền.
4.退院したばかりなので、テニスのように激しいスポーツはまだできません。
Vì vừa mới xuất viện, nên vẫn chưa thể chơi những môn thể thao mạnh (vận động mạnh) như tennis.
+PLUS: N + みたい
友だちとの会話では「~みたい」も使う。
1.ピアノみたいに大きくて重いものがあると、引っ越しが大変だね。
Nếu có những thứ to và nặng như đàn piano, thì việc chuyển nhà thật vất vả nhỉ.
2.キュウリやトマトみたいな夏野菜は育てやすいそうだ。
Những loại rau mùa hè như dưa leo hay cà chua nghe nói dễ trồng.
3.冬は沖縄みたいな暖かいところに旅行に行きたいな。
Vào mùa đông, mình muốn đi du lịch đến nơi ấm áp như Okinawa.
復習:
例文:
③ N + によれば/によると
Theo như
「~によれば/~によると」は、情報を何で知ったかを言いたいときに使う。文の終わりは「~
そうだ/~ということだ」などの形になる。
~によれば/~によると sử dụng khi muốn nói bạn đã biết cái thông tin gì đó từ đâu, do đâu. Cuối câu thường là mẫu ~そうだ/~ということだ.
例文:
1.最近の調査によれば、病気ではないが不健康な人が増えているそうだ。
Theo một cuộc điều tra gần đây, tuy không bị bệnh nhưng số người không khỏe mạnh đang gia tăng.
2.今朝の天気予報によると、今週はずっと晴れるそうだ。
Theo dự báo thời tiết sáng nay, tuần này trời sẽ nắng suốt.
3.観光ガイドブックによれば、この町では毎週日曜日に朝市が開かれるらしい。
Theo sách hướng dẫn du lịch, ở thị trấn này chợ sáng được tổ chức vào mỗi chủ nhật.
練習:
④ 普通形 + ということだ/とのことだ
Nghe thấy nói là, có vẻ như, nghe nói
「~ということだ/~とのことだ」は、聞いた情報の内容をほかの人に伝えるときに使う。
~ということだ/~とのことだ sử dụng khi nói với người khác nội dung thông tin mình đã nghe.
例文:
1.ニュースでは、今年は水不足の心配はないということです。
Theo tin tức thì năm nay không phải lo lắng về tình trạng thiếu nước.
2.部長の話によると、今年の新入社員の数は去年の倍だということだ。
Theo lời trưởng phòng, số nhân viên mới năm nay gấp đôi năm ngoái.
3.高橋さんから電話がありました。またあとで電話するとのことです。
Anh Takahashi đã gọi điện. Anh ấy nói sẽ gọi lại sau.
4.お孫さんがお生まれになったとのこと、おめでとうございます。
Nghe nói cháu của ông/bà đã chào đời, xin chúc mừng.
練習:
⑤ N + について(は/も) Về…thì
N + について + の
「~について」は、話題にしたり、考えたり、調べたりする内容を言うときに使う。
~について sử dụng khi bạn trình bày nội dung lấy làm chủ đề, đề tài, suy nghĩ hoặc điều tra.
例文:
1.兄は大学院で、アジアの経済について研究しています。
Anh tôi đang nghiên cứu về kinh tế châu Á ở cao học (trường sau đại học).
2.今年度の求人情報については、ホームページをご覧ください。
Về thông tin tuyển dụng của năm nay, xin hãy xem trang web.
3.部屋を借りるときは安全面についても確認したほうがいい。
Khi thuê phòng, cũng nên kiểm tra về mặt an toàn.
4.この図書館には、機械工学についての本がたくさんある。
Ở thư viện này có rất nhiều sách về kỹ thuật cơ khí.
練習:
CHECK:
できること
ベントなどについて、経験者の感想や活動内容から、様子がイメージできる。
Về các sự kiện v.v., từ cảm tưởng và nội dung hoạt động của những người đã trải qua, bạn có thể hình dung được tình hình (bối cảnh).

家族や仲間と一緒に収穫した野菜を食べるのは最高です。野菜作りを通して、自然に親しむこともできるし、バーベキューパーティーのような楽しいイベントもあります。実際に利用されている方のお話によれば、思ったより簡単にできるし、それに子どもと話す機会が増えて楽しかったということです。
農園の活動について詳しいことは、ホームページでも紹介しています。皆さん、一緒に野菜を作りましょう!
語彙リスト
Hiragana/ |
Từ vựng | Âm hán | Nghĩa |
しゅうかく(する) | 収穫(する) | THU HOẠCH | Thu hoạch |
さいこう | 最高 | TỐI CAO | Tuyệt vời, tối cao |
しぜん | 自然 | TỰ NHIÊN | Tự nhiên |
したしむ | 親しむ | THÂN | Thân mật, gần gũi, thích |
バーベキューパーティー | Tiệc nướng ngoài trời | ||
イベント | Sự kiện | ||
じっさい | 実際 | THỰC TẾ | Thực tế, thực sự |
のうえん | 農園 | NÔNG VIÊN | Nông trang, đồn điền, trang trại |
かつどう(する) | 活動(する) | HOẠT ĐỘNG | Hoạt động, vận động |
ホームページ | Trang web, trang chủ | ||
しどういん | 指導員 | CHỈ ĐẠO VIÊN | Người lãnh đạo |
ひろまる | 広まる | QUẢNG | Được lan truyền đi, mở rộng,Truyền bá |
どくしょ | 読書 | ĐỘC THƯ | Đọc sách |
しゅざい(する) | 取材(する) | THỦ TÀI | Lấy tin, thu thập |
べんごし | 弁護士 | BIỆN HỘ SỸ | Luật sư |
おおくの | 多くの | ĐA | Nhiều |
(びょうきが)うつる | (病気が)うつる | BỆNH KHÍ | (bệnh) lây, truyền nhiễm |
われわれ | われわれ | Chúng tôi: cách nói trịnh trọng của “私たち” | |
プロ(=プロフェッショナル) | Chuyên nghiệp | ||
スポーツせんしゅ | スポーツ選手 | TUYỂN THỦ | Tuyển thủ thể thao |
つゆ | 梅雨 | MAI VŨ | Mùa mưa |
きせつ | 季節 | QUÝ TIẾT | Mùa |
せんたくもの | 洗濯物 | TẨY TRẠC VẬT | Đồ giặt |
たいりょく | 体力 | THỂ LỰC | Thể lực |
はげしい | 激しい | KÍCH | Khắc nghiệt |
よのなか | 世の中 | THẾ TRUNG | Trong xã hội, trên thế gian |
だいとし | 大都市 | ĐẠI ĐÔ THỊ | Thành phố lớn |
くやくしょ | 区役所 | KHU DỊCH SỞ | Trụ sở chính quyền quận |
カロリー | Calories | ||
キュウリ | Trái dưa leo | ||
トマト | Cà chua | ||
ふけんこうな | 不健康な | BẤT KIỆN KHANG | Không khỏe, sức khỏe yếu |
あさいち | 朝市 | TRIỀU THỊ | Chợ sáng |
ネット (=インターネット) | Mạng | ||
けいじばん | 掲示板 | YẾT THỊ BẢN | Bảng thông báo |
しょうてんがい | 商店街 | THƯƠNG ĐIẾM NHAI | Phố tập trung các hiệu buôn |
システム | Hệ thống | ||
どうにゅう(する) | 導入(する) | ĐẠO NHẬP | Đưa vào, cài đặt |
おおはば(に) | 大幅(に) | ĐẠI PHÚC | Rộng, lớn (linh vực) |
たんしゅく(する) | 短縮(する) | ĐOẢN SÚC | Rất ngắn , co lại |
ひじょうに | 非常に | PHI THƯỜNG | Rất |
みずぶそく | 水不足 | THỦY BẤT TÚC | Thiếu nước |
しんにゅうしゃいん | 新入社員 | TÂN NHẬP XÃ VIÊN | Nhân viên mới |
~ばい | ~倍 | BỘI | Gấp ~ lần |
まご | 孫 | TÔN | Cháu ( nội, ngoại) |
いじょう | 異常 | DỊ THƯỜNG | Không bình thường |
とうちゃく(する) | 到着(する) | ĐÁO TRỨ | Đáp, đến nơi |
きゅうじん(する) | 求人(する) | CẦU NHÂN | Tìm người làm, tuyển nhân viên |
じょうほう | 情報 | TÌNH BÁO | Thông tin |
あんぜんめん | 安全面 | AN TOÀN DIỆN | Mặt an toàn |
きかいこうがく | 機械工学 | CƠ GIỚI CÔNG HỌC | Nghành cơ giới, cơ khí |
せいひん | 製品 | CHẾ PHẨM | Sản phẩm |
サポートセンター | Trung tâm hỗ trợ | ||
けいえい(する) | 経営(する) | KINH DOANH | Kinh doanh |
ほうしん | 方針 | PHƯƠNG CHÂM | Phương châm |
こうつうあんぜん | 交通安全 | GIAO THÔNG AN TOÀN | An toàn giao thông |
しどう(する) | 指導(する) | CHỈ ĐẠO | Chỉ đạo, lãnh đạo |
そつぎょうろんぶん | 卒業論文 | TỐT NGHIỆP LUẬN VĂN | Luận văn tốt nghiệp |
テーマ | Chủ đề, đề tài | ||
パリ | Paris | ||
きょうつう(する) | 共通(する) | CỘNG THÔNG | Chung, cộng đồng |
ゆうじん | 友人 | HỮU NHÂN | Bạn |
ÔN TẬP TỪ VỰNG:
収穫(する) 最高 自然 親しむ バーベキューパーティー イベント 実際 農園 活動(する) ホームページ 指導員 広まる 読書 取材(する) 弁護士 多くの (病気が)うつる われわれ プロ(=プロフェッショナル) スポーツ選手 梅雨 季節 洗濯物 体力 激しい 世の中 大都市 区役所 カロリー キュウリ トマト 不健康な 朝市 ネット(=インターネット) 掲示板 商店街 システム 導入(する) 大幅(に) 短縮(する) 非常に 水不足 新入社員 倍 孫 異常 到着(する) 求人(する) 情報 安全面 機械工学 製品 サポートセンター 経営(する) 方針 交通安全 指導(する) 卒業論文 テーマ パリ 共通(する) 友人
ÔN TẬP NGỮ PHÁP:
V bỏ ます + そうにない・そうもない・そうにもない ~ なさそう / ~なそう Thể thông thường (なA.N bỏ だ)+だろうと思う 普通形 という N Vる・Vない ように言う V ( V ( Vると Khi tôi nhận ra, trời đã tối hẳn. Vたら、 Khi tôi lên sân thượng thì nhìn thấy tháp Tokyo skytree. Vる/Vない/N + ほど、…. Cặp sinh đôi đó giống nhau đến mức ngay cả bố mẹ cũng nhầm lẫn. Vていく Từ giờ trở đi tôi định sẽ tiếp tục học tiếng Nhật. Vてくる Người Nhật từ xưa đến nay đã ăn cá. V Bỏ ます+続ける Con chó Hachiko đã tiếp tục chờ chủ quay về (suốt một thời gian dài). Vる(の)・N・ほしい・Vたい+なら Nếu bạn định đi du lịch Đài Loan, thì tôi nghĩ tháng 11 là thời điểm tốt nhất đấy. N1 ってN2 Bệnh phấn hoa ấy, nguyên nhân là do dị ứng nhỉ. Vさせ Công ty này cho phép tôi nói lên ý kiến của mình một cách tự do. ~させられる Hồi học cấp hai, tôi bị thầy giáo bắt chạy nhiều vòng quanh sân trường. イ形( Anh ấy tức tối vì thua trận đấu. Vたとたん(に) Vừa mới đứng dậy thì trước mắt tối sầm lại. V( Đột nhiên trời mưa Vよう + とする Đứa trẻ nhỏ đang cố gắng băng qua đường đấy. Không biết một mình đi đâu nhỉ. Vる・Vない + ことがある/こともある Ở vùng này, ngay cả tháng 4 cũng có lúc tuyết rơi. Vさせ Việc để trẻ con chờ trong xe vào mùa hè là rất nguy hiểm đấy. Vられ Cái bánh mà tôi định lát nữa sẽ ăn đã bị em gái ăn mất rồi. N+によって/による Đại học đã công bố kết quả khảo sát mức độ hài lòng qua bảng hỏi. N+に対して(は/も)/に対し/に対するN Cô ấy tử tế với bất kỳ ai. 普通形+ため(に) Vì mưa nên buổi đi bộ đường dài đã bị hủy. Nにつき Buổi hòa nhạc từ thiện lần này, mỗi tấm bưu thiếp có thể đăng ký cho tối đa 2 người. Vる/Vない/Nの + とおりだ・とおり(に) Bộ phim hôm nay thật sự rất thú vị. Đúng như bạn tôi đã nói. N+を通して/通じて Hiện nay, thông qua Internet, tin tức lan truyền khắp thế giới ngay lập tức. N + のように Đối với các vận động viên chuyên nghiệp như chúng tôi, việc ăn uống cũng quan trọng ngang với luyện tập. N + によれば/によると Theo dự báo thời tiết sáng nay, tuần này trời sẽ nắng suốt. 普通形 + ということだ/とのことだ Nghe nói cháu của ông/bà đã chào đời, xin chúc mừng. N + について(は/も) Ở thư viện này có rất nhiều sách về kỹ thuật cơ khí.ます)+ 終わるます)+ 始めるる て + もらう・くれるい)/ナ形/Vたい(い)+ がるます)+ 出するて + おくるて + しまう
[なA だな Nだの]
N + のような + N
N + について + の