第8課

① N+をとおして/つうじて
  Thông qua

~を通して/~を通じて は、直接ではなく、人、手段、物事が間に入って何かをすることを表す。~を通して/~を通じて sử dụng khi làm một cái gì đó không trực tiếp mà thông qua người khác, cách thức khác, sự việc khác.

例文:

1.現在げんざいはインターネットとおして、すぐに世界じゅうにニュースがひろまる。
      Hiện nay, thông qua Internet, tin tức lan truyền khắp thế giới ngay lập tức.

2.私たちは読書どくしょとおしていろいろな人の考え方を知ることができます。
      Chúng ta có thể biết được cách suy nghĩ của nhiều người khác nhau thông qua việc đọc sách.

3.取材しゅざいは、弁護士べんごしとおしてもうんでください。
      Vui lòng đăng ký việc phỏng vấn thông qua luật sư.

4.私は海外留学りゅうがく経験けいけんつうじて多くのことをまなんだ。
  Tôi đã học được nhiều điều thông qua kinh nghiệm du học ở nước ngoài.

② N + のように                  ~ giống như N
  N + のような +N

「~のような/~のように」は、代表的な例をあげるときに使う。
~のような/~のように sử dụng khi đưa ra một ví dụ điển hình.

例文:

1.インフルエンザのようなほかの人にうつる病気になったら、なおるまで学校へ来てはいけないことになっています。
  Nếu bị bệnh như cúm (có thể lây sang người khác), thì quy định là không được đến trường cho đến khi khỏi.

2.われわれようなプロのスポーツ選手せんしゅには食事も練習と同じぐらい大切です。
  Đối với các vận động viên chuyên nghiệp như chúng tôi, việc ăn uống cũng quan trọng ngang với luyện tập.

3.梅雨つゆのように雨の多い季節きせつ洗濯物せんたくものかわかなくて困ります。
  Vào những mùa mưa nhiều như mùa mưa (tsuyu), quần áo giặt không khô nên rất phiền.

4.退院たいいんしたばかりなので、テニスのようにはげしいスポーツはまだできません。
  Vì vừa mới xuất viện, nên vẫn chưa thể chơi những môn thể thao mạnh (vận động mạnh) như tennis.

+PLUS: N + みたい
友だちとの会話では「~みたい」も使う。

1.ピアノみたいに大きくて重いものがあると、しが大変だね。
  Nếu có những thứ to và nặng như đàn piano, thì việc chuyển nhà thật vất vả nhỉ.

2.キュウリやトマトみたいな夏野菜なつやさいそだてやすいそうだ。
  Những loại rau mùa hè như dưa leo hay cà chua nghe nói dễ trồng.

3.冬は沖縄おきなわみたいなあたたかいところに旅行に行きたいな。
  Vào mùa đông, mình muốn đi du lịch đến nơi ấm áp như Okinawa.

 

復習:

ÔN TẬP NP TRY N3.8.2

1 / 3

2 / 3

3 / 3

Your score is

The average score is 0%

例文:

③ N + によれば/によると
  Theo như

「~によれば/~によると」は、情報を何で知ったかを言いたいときに使う。文の終わりは「~
そうだ/~ということだ」などの形になる。
~によれば/~によると sử dụng khi muốn nói bạn đã biết cái thông tin gì đó từ đâu, do đâu. Cuối câu thường là mẫu ~そうだ/~ということだ.

例文:

1.最近の調査ちょうさによれば、病気ではないが不健康ふけんこうな人がえているそうだ。
  Theo một cuộc điều tra gần đây, tuy không bị bệnh nhưng số người không khỏe mạnh đang gia tăng.

2.今朝けさの天気予報よほうによると、今週はずっとれるそうだ。
  Theo dự báo thời tiết sáng nay, tuần này trời sẽ nắng suốt.

3.観光かんこうガイドブックによれば、この町では毎週日曜日に朝市あさいちひらかれるらしい。
  Theo sách hướng dẫn du lịch, ở thị trấn này chợ sáng được tổ chức vào mỗi chủ nhật.

練習:

ÔN TẬP NP TRY N3.8.3

1 / 3

2 / 3

3 / 3

Your score is

The average score is 0%

④ 普通形 + ということだ/とのことだ
  Nghe thấy nói là, có vẻ như, nghe nói

「~ということだ/~とのことだ」は、聞いた情報の内容をほかの人に伝えるときに使う。
~ということだ/~とのことだ sử dụng khi nói với người khác nội dung thông tin mình đã nghe.

例文:

1.ニュースでは、今年は水不足みずぶそく心配しんぱいはないということです
     Theo tin tức thì năm nay không phải lo lắng về tình trạng thiếu nước.

2.部長の話によると、今年の新入しんにゅう社員のかず去年きょねんばいということだ
      Theo lời trưởng phòng, số nhân viên mới năm nay gấp đôi năm ngoái.

3.高橋たかはしさんから電話がありました。またあとで電話するとのことです
      Anh Takahashi đã gọi điện. Anh ấy nói sẽ gọi lại sau.

4.おまごさんがお生まれになったとのこと、おめでとうございます。
  Nghe nói cháu của ông/bà đã chào đời, xin chúc mừng.

練習:

ÔN TẬP NP TRY N3.8.4

1 / 1

1
2
3
4

Your score is

The average score is 0%

⑤ N + について(は/も)      Về…thì
  N + について + の

  
「~について」は、話題にしたり、考えたり、調べたりする内容を言うときに使う。
~について sử dụng khi bạn trình bày nội dung lấy làm chủ đề, đề tài, suy nghĩ hoặc điều tra.

例文:

1.兄は大学院で、アジアの経済けいざいについて研究けんきゅうしています。
        Anh tôi đang nghiên cứu về kinh tế châu Á ở cao học (trường sau đại học).

2.今年度こんねんど求人情報きゅうじんじょうほうについては、ホームページをごらんください。
        Về thông tin tuyển dụng của năm nay, xin hãy xem trang web.

3.部屋へやを借りるときは安全面あんぜんめんについても確認かくにんしたほうがいい。
      Khi thuê phòng, cũng nên kiểm tra về mặt an toàn.

4.この図書館には、機械工学きかいこうがくについての本がたくさんある。

  Ở thư viện này có rất nhiều sách về kỹ thuật cơ khí.

練習:

ÔN TẬP TRY N3.8.5

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 100%

CHECK:

CHECK NP N3.8

1 / 5

2 / 5

3 / 5

4 / 5

5 / 5

Your score is

The average score is 0%

できること
ベントなどについて、経験者の感想や活動内容から、様子がイメージできる。

Về các sự kiện v.v., từ cảm tưởng và nội dung hoạt động của những người đã trải qua, bạn có thể hình dung được tình hình (bối cảnh).

 
 

  家族や仲間なかまと一緒に収穫しゅうかくした野菜を食べるのは最高です。野菜づくとおして自然しぜんしたしむこともできるし、バーベキューパーティーのような楽しいイベントもあります。実際じっさい利用りようされている方のお話によれば、思ったより簡単にできるし、それに子どもと話す機会きかいが増えて楽しかったということです
  農園のうえん活動かつどうについてくわしいことは、ホームページでも紹介しています。皆さん、一緒に野菜を作りましょう!

語彙リスト

Hiragana/
Katakana

Từ vựng Âm hán Nghĩa
しゅうかく(する) 収穫(する) THU HOẠCH Thu hoạch
さいこう 最高 TỐI CAO Tuyệt vời, tối cao
しぜん 自然 TỰ NHIÊN Tự nhiên
したしむ 親しむ THÂN Thân mật, gần gũi, thích
バーベキューパーティー     Tiệc nướng ngoài trời
イベント     Sự kiện
じっさい 実際 THỰC TẾ Thực tế, thực sự
のうえん 農園 NÔNG VIÊN Nông trang, đồn điền, trang trại
かつどう(する) 活動(する) HOẠT ĐỘNG Hoạt động, vận động
ホームページ     Trang web, trang chủ
しどういん 指導員 CHỈ ĐẠO VIÊN Người lãnh đạo
ひろまる 広まる QUẢNG Được lan truyền đi, mở rộng,Truyền bá
どくしょ 読書 ĐỘC THƯ Đọc sách
しゅざい(する) 取材(する) THỦ TÀI Lấy tin, thu thập
べんごし 弁護士 BIỆN HỘ SỸ Luật sư
おおくの 多くの ĐA Nhiều
(びょうきが)うつる (病気が)うつる BỆNH KHÍ (bệnh) lây, truyền nhiễm
われわれ われわれ   Chúng tôi: cách nói trịnh trọng của “私たち”
プロ(=プロフェッショナル)     Chuyên nghiệp
スポーツせんしゅ スポーツ選手 TUYỂN THỦ Tuyển thủ thể thao
つゆ 梅雨 MAI VŨ Mùa mưa
きせつ 季節 QUÝ TIẾT Mùa
せんたくもの 洗濯物 TẨY TRẠC VẬT Đồ giặt
たいりょく 体力 THỂ LỰC Thể lực
はげしい 激しい KÍCH Khắc nghiệt
よのなか 世の中 THẾ TRUNG Trong xã hội, trên thế gian
だいとし 大都市 ĐẠI ĐÔ THỊ Thành phố lớn
くやくしょ 区役所 KHU DỊCH SỞ Trụ sở chính quyền quận
カロリー     Calories 
キュウリ     Trái dưa leo
トマト     Cà chua
ふけんこうな 不健康な BẤT KIỆN KHANG Không khỏe, sức khỏe yếu
あさいち 朝市 TRIỀU THỊ Chợ sáng
ネット (=インターネット)     Mạng
けいじばん 掲示板 YẾT THỊ BẢN Bảng thông báo
しょうてんがい 商店街 THƯƠNG ĐIẾM NHAI Phố tập trung các hiệu buôn
システム     Hệ thống
どうにゅう(する) 導入(する) ĐẠO NHẬP Đưa vào, cài đặt
おおはば(に) 大幅(に) ĐẠI PHÚC Rộng, lớn (linh vực)
たんしゅく(する) 短縮(する) ĐOẢN SÚC Rất ngắn , co lại
ひじょうに 非常に PHI THƯỜNG Rất
みずぶそく 水不足 THỦY BẤT TÚC Thiếu nước
しんにゅうしゃいん 新入社員 TÂN NHẬP Xà VIÊN Nhân viên mới
~ばい ~倍 BỘI  Gấp ~ lần
まご TÔN Cháu ( nội, ngoại)
いじょう 異常 DỊ THƯỜNG Không bình thường
とうちゃく(する) 到着(する) ĐÁO TRỨ Đáp, đến nơi
きゅうじん(する) 求人(する) CẦU NHÂN Tìm người làm, tuyển nhân viên
じょうほう 情報 TÌNH BÁO Thông tin
あんぜんめん 安全面 AN TOÀN DIỆN Mặt an toàn
きかいこうがく 機械工学 CƠ GIỚI CÔNG HỌC Nghành cơ giới, cơ khí
せいひん 製品 CHẾ PHẨM Sản phẩm
サポートセンター     Trung tâm hỗ trợ
けいえい(する) 経営(する) KINH DOANH Kinh doanh
ほうしん 方針 PHƯƠNG CHÂM Phương châm
こうつうあんぜん 交通安全 GIAO THÔNG AN TOÀN An toàn giao thông
しどう(する) 指導(する) CHỈ ĐẠO Chỉ đạo, lãnh đạo
そつぎょうろんぶん 卒業論文 TỐT NGHIỆP LUẬN  VĂN Luận văn tốt nghiệp
テーマ     Chủ đề, đề tài
パリ     Paris
きょうつう(する) 共通(する) CỘNG THÔNG Chung, cộng đồng
ゆうじん 友人 HỮU NHÂN Bạn

ÔN TẬP TỪ VỰNG:

収穫(する)

しゅうかく(する)- THU HOẠCH - Thu hoạch

最高

さいこう - TỐI CAO Tuyệt vời, tối cao

自然

しぜん - TỰ NHIÊN - Tự nhiên

親しむ

したしむ - THÂN - Thân mật, gần gũi, thích

バーベキューパーティー

Tiệc nướng ngoài trời

イベント

Sự kiện

実際

じっさい - THỰC TẾ - Thực tế, thực sự

農園

のうえん - NÔNG VIÊN - Nông trang, đồn điền, trang trại

活動(する)

かつどう(する)- HOẠT ĐỘNG - Hoạt động, vận động

ホームページ

Trang web, trang chủ

指導員

しどういん - CHỈ ĐẠO VIÊN - Người lãnh đạo

広まる

ひろまる - QUẢNG - Được lan truyền đi, mở rộng Truyền bá

読書

どくしょ - ĐỘC THƯ - Đọc sách

取材(する)

しゅざい(する)- THỦ TÀI - Lấy tin, thu thập

弁護士

べんごし - BIỆN HỘ SỸ - Luật sư

多くの

おおくの - ĐA - Nhiều

(病気が)うつる

(びょうきが)うつる - BỆNH KHÍ - (bệnh) lây, truyền nhiễm

われわれ

Chúng tôi: cách nói trịnh trọng của “私たち”

プロ(=プロフェッショナル)

Chuyên nghiệp

スポーツ選手

スポーツせんしゅ - TUYỂN THỦ - Tuyển thủ thể thao

梅雨

つゆ - MAI VŨ - Mùa mưa

季節

きせつ - QUÝ TIẾT - Mùa

洗濯物

せんたくもの - TẨY TRẠC VẬT - Đồ giặt

体力

たいりょく - THỂ LỰC - Thể lực

激しい

はげしい - KÍCH - Khắc nghiệt

世の中

よのなか - THẾ TRUNG - Trong xã hội, trên thế gian

大都市

だいとし - ĐẠI ĐÔ THỊ - Thành phố lớn

区役所

くやくしょ - KHU DỊCH SỞ - Trụ sở chính quyền quận

カロリー

Calories

キュウリ

Trái dưa leo

トマト

Cà chua

不健康な

ふけんこうな - BẤT KIỆN KHANG - Không khỏe, sức khỏe yếu

朝市

あさいち - TRIỀU THỊ - Chợ sáng

ネット(=インターネット)

Mạng

掲示板

けいじばん - YẾT THỊ BẢN - Bảng thông báo

商店街

しょうてんがい - THƯƠNG ĐIẾM NHAI - Phố tập trung các hiệu buôn

システム

Hệ thống

導入(する)

どうにゅう(する)- ĐẠO NHẬP - Đưa vào, cài đặt

大幅(に)

おおはば(に) - ĐẠI PHÚC - Rộng, lớn (linh vực)

短縮(する)

たんしゅく(する)- ĐOẢN SÚC - Rất ngắn , co lại

非常に

ひじょうに - PHI THƯỜNG - Rất

水不足

みずぶそく - THỦY BẤT TÚC - Thiếu nước

新入社員

しんにゅうしゃいん- TÂN NHẬP XÃ VIÊN - Nhân viên mới

ばい - BỘI - Gấp ~ lần

まご - TÔN - Cháu ( nội, ngoại)

異常

いじょう - DỊ THƯỜNG - Không bình thường

到着(する)

とうちゃく(する)- ĐÁO TRỨ - Đáp, đến nơi

求人(する)

きゅうじん(する)- CẦU NHÂN - Tìm người làm, tuyển nhân viên

情報

じょうほう - TÌNH BÁO - Thông tin

安全面

安全面 - AN TOÀN DIỆN - Mặt an toàn

機械工学

きかいこうがく - CƠ GIỚI CÔNG HỌC - Nghành cơ giới, cơ khí

製品

せいひん - CHẾ PHẨM - Sản phẩm

サポートセンター

Trung tâm hỗ trợ

経営(する)

けいえい(する)- KINH DOANH - Kinh doanh

方針

ほうしん - PHƯƠNG CHÂM - Phương châm

交通安全

こうつうあんぜん - GIAO THÔNG AN TOÀN - An toàn giao thông

指導(する)

しどう(する)- CHỈ ĐẠO - Chỉ đạo, lãnh đạo

卒業論文

そつぎょうろんぶん - TỐT NGHIỆP LUẬN VĂN - Luận văn tốt nghiệp

テーマ

Chủ đề, đề tài

パリ

Paris

共通(する)

きょうつう(する)- CỘNG THÔNG - Chung, cộng đồng

友人

ゆうじん - HỮU NHÂN - Bạn
1 / 62

ÔN TẬP NGỮ PHÁP:

V bỏ ます + そうにない・そうもない・そうにもない

Có vẻ không V - 荷物が多くて、かばんに全部入りそうにない。

~ なさそう / ~なそう

Có vẻ không/ Không có vẻ - このカレーはあまり辛くなさそうだ。

Thể thông thường (なA.N bỏ だ)+だろうと思う

Nghĩ có lẽ là ... - たぶんこの雨は1時間ぐらいでやむだ ろうと思います。

普通形 という N

N có nghĩa là/ gọi là ~ - リンさんが来月帰国するといううわさは本当ですか。

Vる・Vない ように言う

Nói là/ nhắc nhở là/ Nhờ là/ truyền đạt là ..hãy làm/ đừng làm - 先生に宿題を忘れないように注意された

V (ます)+  わる

Kết thúc V, V xong - その本、読み終わったら、貸してもらえませんか。

V (ます)+ はじめる

Bắt đầu làm V - 桜の花が咲き始めたね。

Vると

Khi mà ... Thì đã

Khi tôi nhận ra, trời đã tối hẳn.

気がつくと、外はすっかり暗くなっていた。

Vたら、

Khi mà ... Thì đã

Khi tôi lên sân thượng thì nhìn thấy tháp Tokyo skytree.

屋上に上がったら、東京スカイツリーが見えた

Vる/Vない/N + ほど、….

Đến mức, đến độ

Cặp sinh đôi đó giống nhau đến mức ngay cả bố mẹ cũng nhầm lẫn.

あの双子は両親も間違えるほどよく似ている。

Vていく

Làm V rồi đi, di chuyển ra xa mình./ Về mặt thời gian sẽ tiếp diễn từ hiện tại tới tương lai

 Từ giờ trở đi tôi định sẽ tiếp tục học tiếng Nhật.

これからも日本語の勉強を続けていくつもりです。

Vてくる

Làm v rồi về, quay lại, di chuyển về gần mình./ Về thời gian sẽ duy trì làm từ quá khứ đến hiện tại.

Người Nhật từ xưa đến nay đã ăn cá.

日本人は昔から魚を食べてきました

V Bỏ ます+続ける

V liên tục, V suốt

Con chó Hachiko đã tiếp tục chờ chủ quay về (suốt một thời gian dài).

犬のハチ公は主人の帰りを待ち続けた。

Vる(の)・N・ほしい・Vたい+なら

Nếu

Nếu bạn định đi du lịch Đài Loan, thì tôi nghĩ tháng 11 là thời điểm tốt nhất đấy.

台湾へ行くなら、11月が一番いいと思いますよ。

N1 ってN2

N2 tên gọi là, gọi là N1

Bệnh phấn hoa ấy, nguyên nhân là do dị ứng nhỉ.

花粉症って病気、アレルギーが原因なんだよね。

Vさせ て + もらう・くれる

Được ai cho phép làm V/ Ai cho phép mình làm V

Công ty này cho phép tôi nói lên ý kiến của mình một cách tự do.

この会社は自分の意見を自由に言わせてくれる。

~させられる

Bị bắt làm V

Hồi học cấp hai, tôi bị thầy giáo bắt chạy nhiều vòng quanh sân trường.

中学生のとき、先生にグラウンドを何周も走らされた。

イ形()/ナ形/Vたい()+ がる

Mong muốn, trạng thái của người khác.

 Anh ấy tức tối vì thua trận đấu.

彼は試合に負けてくやしがっている。

Vたとたん(に)

Vừa mới, ngay sau khi…

Vừa mới đứng dậy thì trước mắt tối sầm lại.

立ち上がったとたん、目の前が暗くなった。

V(ます)+

Đột ngột, bất thình lình...

Đột nhiên trời mưa

突然とつぜん雨あめが降ふり出だした。

Vよう + とする

Định làm V, đang cố gắng làm

Đứa trẻ nhỏ đang cố gắng băng qua đường đấy. Không biết một mình đi đâu nhỉ.

小さい子どもが道を渡ろうとしているよ。一人でどこへ行くのかな。

Vる・Vない + ことがある/こともある

Thi thoảng, đôi khi

Ở vùng này, ngay cả tháng 4 cũng có lúc tuyết rơi.

この地方では4月でも雪が降ることがある。

Vさせて + おく

Cứ để cho V Nguyên

Việc để trẻ con chờ trong xe vào mùa hè là rất nguy hiểm đấy.

夏に車の中で子どもを待たせておくのは危険ですよ。

Vられて + しまう

Bị...làm V mất rồi

Cái bánh mà tôi định lát nữa sẽ ăn đã bị em gái ăn mất rồi.

あとで食べようと思っていたケーキを妹に食べられてしまった。

N+によって/による

Dựa vào, căn cứ vào

Đại học đã công bố kết quả khảo sát mức độ hài lòng qua bảng hỏi.

大学はアンケートによる満足度調査の結果を発表した。

N+にたいして(は/も)/にたいし/にたいするN

Đối với

Cô ấy tử tế với bất kỳ ai.

彼女はだれに対しても親切です。

普通形ふつうけい+ため(に) 
[なA な Nの]

Vì, do

Vì mưa nên buổi đi bộ đường dài đã bị hủy.

雨のためにハイキングは中止になりました。

Nにつき

Mỗi người~, mỗi lần~

Buổi hòa nhạc từ thiện lần này, mỗi tấm bưu thiếp có thể đăng ký cho tối đa 2 người.

今回のチャリティコンサートは、ハガキ1枚につき2名様までお申し込みいただけます。

 Vる/Vない/Nの + とおりだ・とおり(に)

Theo như, theo đúng như

Bộ phim hôm nay thật sự rất thú vị. Đúng như bạn tôi đã nói.

今日の映画は本当におもしろかった。友だちが言ったとおりだった。

N+をとおして/つうじて

Thông qua

Hiện nay, thông qua Internet, tin tức lan truyền khắp thế giới ngay lập tức.

現在はインターネットを通して、すぐに世界中にニュースが広まる。

N + のように               
N + のような + N

giống như N

Đối với các vận động viên chuyên nghiệp như chúng tôi, việc ăn uống cũng quan trọng ngang với luyện tập.

われわれのようなプロのスポーツ選手には食事も練習と同じぐらい大切です。

N + によれば/によると

Theo như

Theo dự báo thời tiết sáng nay, tuần này trời sẽ nắng suốt.

今朝の天気予報によると、今週はずっと晴れるそうだ。

普通形ふつうけい + ということだ/とのことだ

Nghe thấy nói là, có vẻ như, nghe nói

Nghe nói cháu của ông/bà đã chào đời, xin chúc mừng.

お孫さんがお生まれになったとのこと、おめでとうございます。

 N + について(は/も)    
 N + について + の

Về...thì

Ở thư viện này có rất nhiều sách về kỹ thuật cơ khí.

この図書館には、機械工学についての本がたくさんある。
1 / 61

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *