第11課・転職①

① PI1 + といおうか + PI2  + といおうか
  Có thể nói là~cũng có thể nói là~
   Vừa có vẻ như~vừa có vẻ như~
[なA N
*「~といおうか」 だけでも使われる。
*「~というべきか」 「~というか」 も同じ意味で使われる。

「AといおうかBといおうか」 は、説明したり例えたりするとき、ぴったり合う表現を考えながら言うときに使われる。「(変な絵だと思いながら) 個性的 といおうか、とても 真似 できないといおうか、ユニーク な絵だね」のように、直接的に言うのを避けたいときに使われることもある。
Dùng “AといおうかBといおうか” lúc vừa suy nghĩ tìm những từ ngữ đúng, thích hợp vừa nói khi giải thích, ví dụ cái gì đó. Như trong câu “個性的 といおうか、とても 真似 できないといおうか、ユニーク な絵だね ( lúc bạn nghĩ đây là một bức tranh lạ lùng)”, cũng có khi nó được sử dụng khi bạn muốn trách việc nói trực tiếp.
例文:

1. 彼女の存在は、砂漠さばくのオアシスといおうかあらしの夜の灯台といおうか、辛い毎日の
 中の大きななぐさめだ。
 Sự tồn tại của cô ấy, có thể nói là ốc đảo giữa sa mạc, hay nói là ngọn hải đăng
 trong đêm bão tố, nói chung là một niềm an ủi to lớn trong những ngày tháng
 khổ cực.

2. やる気があるのはいいのだが、 積極的すぎるといおうか 言い方がス
 トレートといおうか、もう少しチームのメンバーの気 持ちも考えたほうが……。  
 Có tinh thần hăng hái thì tốt, nhưng phải nói là quá tích cực, hay nói là cách
 nói hơi quá thẳng thắn… Tốt hơn hết là cũng nên nghĩ thêm đến cảm xúc của
 các thành viên trong nhóm một chút.


3. 入社して2年も経つのに社長の名前さえ言えないとは、 上司としてなさけない
 といおうかといおうか、 全く言葉もないよ。   
 Vào công ty đã 2 năm rồi mà ngay cả tên giám đốc cũng không nói được,
 thì với tư cách cấp trên phải nói là đáng trách hay nói sao nhỉ, thật sự chẳng
 còn lời nào để nói.

4. あの店員、5万円の化粧水けしょうすいすすめるなんて、庶民しょみん感覚を知 ないといおうか……
 Nhân viên kia, khuyên mua loại mỹ phẩm 50.000 yên, phải nói là không biết
 gì về cảm giác của người bình thường…

5. このお弁当、量が少ないというか、味が薄いというかとにかく物足ものたりないんだよ。
 Suất cơm hộp này, có thể nói là ít, hay nói là nhạt nhẽo… nói chung là
 không đủ thỏa mãn.


6.
電車で財布を盗まれたんですが、 運がよかったというべきか 悪かった
 というべきか、 中には100円しか入っていなかったんです。
 Tôi bị móc túi trên tàu điện, nên nói là may mắn hay nói là xui xẻo đây nhỉ…
 trong ví chỉ có đúng 100 yên thôi.

練習 :

N1.11.1

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 0%

② のをいいことに
 Lợi dụng việc~ / lợi dụng chuyện~

 *をいいことに」 「な A / N であるのをいいことに」の形も使われる。

「〜のをいいことに」には「〜の状況を都合よく利用して、良くないことをする」と批判的な気持ちで言いたいときに使われる。
〜のをいいことに… được dùng khi muốn nói với tâm trạng phê phán rằng ai đó đã “tận dụng sự thuận tiện của hoàn cảnh ~ ,( làm chuyện không tốt)”.

例文:

1. 夜間やかん人気ひとけがないのをいいことに、 トンネル内の落書らくがきはエスカレートする一方
 です
 Lợi dụng việc ban đêm vắng người, những hình vẽ bậy trong hầm ngày càng
 gia tăng.

2. 山本やまもと君は電車が遅れたのをいいことに、 テストが終わるころ堂々どうどうとやってきた
 Yamamoto lợi dụng việc tàu bị muộn, đến tận lúc bài kiểm tra sắp kết thúc
 mới thản nhiên bước vào.

3. どうやらうちの猫、 ぬしの留守をいいことにいたずらをしたらしく、部屋が
 めちゃくちゃだ
 Con mèo nhà tôi hình như lợi dụng lúc chủ vắng nhà để nghịch phá, khiến
 căn phòng bừa bộn hết cả.

4. 表現の自由は守るべき権利の1つだが、 それをいいことに他人たにんきずつけるような
 作品を面白おもしろ半分に作る人たちを認めるべきではない
 Tự do ngôn luận là một trong những quyền cần được bảo vệ, nhưng không nên
 cho phép những người lợi dụng điều đó để làm ra các tác phẩm vô trách nhiệm,
 gây tổn thương cho người khác.

練習 :

N1.11.2

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 0%

③   + 
  Tuyệt đối không
「〜か」 は 「こんな少しで足りるか! もっとくれ」 のように、質問の形だが、「違う! 絶対に~ない (足りない)」 と強く否定する気持ちを表す。
〜か tùy là hình thức câu hỏi như trong câu “こんな少しで足りるか! もっとくれ” nó bày tỏ cảm xúc phủ định mạnh mẽ rằng là “Không đâu! Tuyệt đối không ~(足りない).

1. 私は医者なんです。 薬がないからといって、患者かんじゃを放っておけます
 Tôi là bác sĩ. Tuyệt đối không thể chỉ vì không có thuốc mà bỏ mặc bệnh nhân.

2. 善意ぜんいの寄付金を着服ちゃくふくするなんて、 そんな政治家、 許すことができます
 Biển thủ khoản tiền quyên góp thiện ý như thế, một chính trị gia như vậy
 tuyệt đối không thể tha thứ.

3. こんなくだらない番組、 3時間も見ていられる
 Một chương trình nhảm nhí thế này thì tuyệt đối không thể xem nổi đến 3 tiếng.

4. あとちょっとで頂上なんだから、 少し雨が降ってきたからといって今さら
 引き返せる
 Sắp tới đỉnh núi rồi, tuyệt đối không thể chỉ vì mưa một chút mà giờ quay về.

 にもほどがある 
  Quá/ quá đà/ quá mức/ cái gì cũng có mức độ của nó/ có…..thì cũng phải vừa thôi.


「〜にもほどがある」は「あまりにも〜すぎる」と、良くない状況を強調して言いたいときに使う。
〜にもほどがある dùng khi muốn nói nhấn mạnh tình trạng không tốt rằng là “quá ~”.

例文

1. 両親が苦労して送ってくれたお金を遊びに使うなんて、親不孝にもほどがある
 Tiêu xài hoang phí số tiền mà bố mẹ vất vả gửi cho để chơi bời thì đúng là bất
 hiếu quá đáng.

2. 無灯火むとうかの上メールをしながら自転車に乗るなんて、非常識にもほどがあります
 Vừa không bật đèn vừa nhắn tin khi đi xe đạp thì thật sự vô ý thức quá mức.

3. 中身を減らして、2割引きと言って売るなんて、客を馬鹿ばかにするにもほどがある
 Giảm bớt lượng hàng bên trong rồi bán nói là giảm giá 20% thì đúng là coi
 thường khách hàng quá đáng.

4. A: 政治のことを全く知らない君が国会議員になろうなんて、冗談にもほどがある
 B: ぼくは本気だよ。もっと市民の視点してんで政治を行う人間が必要だと思ったんだ。
 A: Một người hoàn toàn không biết gì về chính trị mà lại định làm nghị sĩ
  quốc hội thì đúng là đùa quá trớn.
 B: Tôi nghiêm túc đấy. Tôi nghĩ cần có những người làm chính trị từ góc nhìn
  gần với người dân hơn.

5. A: あの人、友だちの結婚式に白いドレス着て行ったんだって。
 B: え?! 物を知らないにもほどがあるよね。
 A: Nghe nói người đó mặc váy trắng đi dự đám cưới bạn đấy.
 B: Hả?! Vô ý tứ quá đáng luôn ấy chứ.

練習 :

N1.11.4

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 0%


⑤ ならまだしも
Nếu …. thì còn được, chứ…. thì

*「 だけ」「から」「で」などにも接続する
「AならまだしもB」は「Aなら何とか受け入れてもいいと思うが、Bは受け入れられない/変だ」と言いたいときに使われる。
「AならまだしもB」 được dùng khi muốn nói “tôi nghĩ rằng nếu là A thì dù sao ráng chấp nhận cũng được, nhưng B thì không thể chấp nhận được/ kỳ cục quá”.

例文:

1. スニーカーならまだしも、サンダルやハイヒールで登山なんて無茶むちゃ
 Nếu đi giày thể thao thì còn được, chứ leo núi bằng dép hoặc giày cao gót thì
 quá nguy hiểm.

2.  A:安いホテルならまだしも、有名旅館でこのサービスはひどすぎるよね
  B:まあ、料理はおいしいし、温泉もいいからいいじゃない。
  A:Nếu là khách sạn rẻ tiền thì còn được, chứ ở một khách sạn nổi tiếng mà
   dịch vụ thế này thì tệ quá.
  B:Thôi mà, đồ ăn ngon với onsen cũng tốt rồi, thế là được chứ.

3. 自分で払うならまだしも、全部ぼくに払わせるのにまだ食べるつもり?
 Nếu tự trả tiền thì còn được, chứ bắt tôi trả hết mà vẫn còn định ăn nữa sao?

4. 電気代が上がった。それだけならまだしも、4月から家賃を2,000円上げる
 と言われて、困っている。
 Tiền điện tăng thì còn được, chứ lại còn bảo từ tháng 4 tăng thêm 2.000 yên tiền
 nhà nữa thì khổ quá.

5.  A:このくつ、いいんだけど小さいサイズしかないんだって……。
  B:大きいならまだしも、小さいくつじゃどうしようもないよね。
  A:Đôi giày này đẹp lắm, nhưng nghe nói chỉ còn size nhỏ thôi…
  B:Nếu to thì còn được, chứ nhỏ quá thì chịu rồi.

練習 :

N1.11.5

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 0%

N + 以前
 Trước 

「〜以前」 は「〜よりももっと前の基本的な段階だ」と言って、状況を批判するときに使われる。
〜以前 được sử dụng khi phê phán tình huống bằng cách nói “chúng ta đang ở giai đoạn cơ bản trước〜 xa lắm”
*「なA/N である以前/疑問詞+〜か」「〜かどうか」の形も使われる。

*「できるできない」のような肯定形+否定形の形や、「大きい小さい」のように反対の意味を表す形容詞を重ねる形なども使われる。

例文:

1. きちんと挨拶あいさつするのはビジネスマナー以前の常識だと思いますね
 Chào hỏi đàng hoàng là phép lịch sự cơ bản, trước cả khi nói đến chuyện
 nghi thức kinh doanh.

2.  A:宇宙旅行って、どうやって予約するんだろう。
  B:予約の仕方以前に、お前、いくらかかるか知ってるのかよ。
  A:Không biết du lịch vũ trụ thì đặt chỗ kiểu gì nhỉ.
  B:Đặt chỗ thế nào thì chưa nói, cậu có biết nó tốn bao nhiêu tiền không?

3.  A:日本文化紹介のホームページなのに、日本語と英語しかないのはちょっと……。
  B:それ以前の問題として、写真が少なくて魅力がないと思います。
  A:Trang web giới thiệu văn hóa Nhật mà chỉ có tiếng Nhật với tiếng Anh thì hơi kỳ nhỉ…
  B:Trước cả chuyện ngôn ngữ, tôi thấy ảnh quá ít nên chẳng có sức hút gì.

4.  A:このキノコ、きれいね。おいしいかな。
  B:ちょっと待ってよ。おいしいおいしくない以前に、食べても大丈夫なの?
  A:Nấm này đẹp quá, không biết có ngon không nhỉ.
  B:Khoan đã, ngon hay không chưa bàn, ăn có an toàn không đã?

練習 :

N1.11.6

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 0%


Vる  +  べくして + Vた
  Như một điều tất yếu~
  Là điều đương nhiên~
  Làm thì được đó nhưng thực tế thì~

「〜べくして 」は「状況からわかるように、当然の結果として〜になった」と言いたいときに使う。
〜べくして dùng khi muốn nói “là một kết quả đương nhiên sẽ ~như bạn biết từ tình trạng của nó”
*「する」は「すべく」の形もある。

V1V2には同じ動詞を使うことが多い。

例文:

1. この車は燃費ねんぴも良く、洗練せんれんされたデザインで、売れるべくして売れたと言える。
 Chiếc xe này vừa tiết kiệm nhiên liệu, vừa có thiết kế tinh xảo, nên việc bán chạy
 là điều tất yếu không thể khác.

2. 従業員じゅうぎょういんの幸福と顧客こきゃくの満足を追求ついきゅうしたこのスーパーは、成功するべくして成功した
 と言えよう。
 Siêu thị này luôn chú trọng đến hạnh phúc của nhân viên và sự hài lòng của khách
 hàng, vì thế có thể nói rằng thành công của nó là kết quả hiển nhiên.

3. 指摘してきされた欠陥けっかん放置ほうちしていたのだから、これは起こるべくして起こった事故だ。
  Những khuyết điểm đã được cảnh báo nhưng bị bỏ mặc, nên vụ tai nạn này chính
 là điều sớm muộn cũng phải xảy ra.

4. 70億の人間の中で、私たち2人はめぐり会うべくしてめぐり会ったのだと
 思います。
  Giữa bảy tỷ con người, tôi tin rằng cuộc gặp gỡ của chúng ta là duyên phận
 tất yếu, vốn đã được định sẵn.

練習 :

N1.11.7

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 0%


⑧ N + が+N(な)+だけに
 Do… nên…
 
「AがAだけに」は「他の場合と違って、特別なAだから」と言いたいときに使う。
〜AがAだけに dùng khi muốn nói “khác với những trường hợp khác, A là đặc biệt, vì thế…”
*N1N2 は同じ名詞を使う。

例文:

1.  A:部長に連絡しなきゃいけないんだけど、時間が時間なだけに電話はまずいよね。
  B:そうね。とりあえずメール送っておいて、明日の朝報告したら?
  A:Tôi phải liên lạc với trưởng phòng, nhưng do thời gian này là thời gian nhạy cảm nên gọi điện thì không hay nhỉ.
  B:Ừ, trước hết cứ gửi mail đi, sáng mai báo cáo cũng được mà.

2.  A:上司の悪口を間違えて社内に一斉送信しちゃったんだって?
  B:うん。内容が内容だけに、会社に行けないよ。どうしよう……。
  A:Nghe nói cậu lỡ gửi nhầm lời nói xấu sếp cho toàn công ty à?
  B:Ừ… do nội dung như thế nên tớ không dám đến công ty nữa. Phải làm sao đây…

3. 日帰りの予定だったが、天候が天候なだけに、今日の山下げざんりは
 あきらめるしかない。
  Vốn dĩ dự định đi về trong ngày, nhưng do thời tiết như thế nên đành phải từ bỏ
 việc xuống núi hôm nay thôi.

4.  これは国宝級こくほうきゅう仏像ぶつぞうなのです。物が物なだけに、普通の運送業者うんそうぎょうしゃには頼めません。
 Đây là tượng Phật thuộc hàng báu vật quốc gia. Vì bản thân món đồ rất đặc biệt,
 nên không thể nhờ công ty vận chuyển thông thường được.

5.  A:部下が顧客データを流出させてしまったんです。どうしたらいいでしょうか。
  B:ことがことだけに公にいっせいにいかないかな。
  A:Nhân viên cấp dưới của tôi đã làm rò rỉ dữ liệu khách hàng. Tôi phải làm sao bây giờ đây?
  B:Vì sự việc nghiêm trọng như vậy, nên chắc không thể công khai rộng rãi được đâu nhỉ.

練習 :

N1.11.8

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 0%

CHECK :

CHECK N1.11

1 / 8

2 / 8

3 / 8

4 / 8

5 / 8

6 / 8

7 / 8

8 / 8

Your score is

The average score is 0%


できること
ドラマのシナリオを読んで、登場人物の複雑な心情が理解できる。
Đọc kịch bản phim truyện và hiểu những cảm xúc mang tính phê phán của nhân vật.

毎々新聞 社会面見出し
警備会社けいびがいしゃ 三千万円うばわれるー 宿直しゅくちょく社員は居眠いねむ
警察しょ 取調室とりしらべしつ
警備会社の部長・阿部あべ、机をはさんで刑事けいじ「一体どうなっているんですか、 おたくの社員は。」「はあ……。」
「本当にが抜けているいおうか、 無責任といおうか宿直しゅくちょくがですよ、だれも見ていないのをいいことに ぐっすり寝込ねこんでいたなんて………。」
「いやあ……。」
「何度聞いても「私は寝ていました。 記憶きおくにありません』をかえすだけだ。 おたくは警備会社けいびがいしゃなんでしょう。 そんな言いわけだれ納得なつとくするんです。 自覚がないにもほどがありますよ。 きびしい監視かんしをくぐり抜けてやられたならまだしも、 これは警備けいび以前の問題じゃないですかね。」
「う〜ん……。」
「まあ、 被害者の方にこんなこと言うのもこくだけど、これは起こるべくして起こった事件と言ってもいい。 業種ぎょうしゅ業種だけに これからマスコミもさわぎ出すでしょう。 あなたも覚悟しないと……。」
(阿部あべを見る刑事けいじの目、鋭い)

語彙リスト

Hiragana/
Katakana

Từ vựng Âm hán Nghĩa
しゃかいめん 社会面 XÃ HỘI DIỆN Về mặt xã hội, khía cạnh xã hội
みだし 見出し KIẾN XUẤT Tiêu đề, tít báo
けいび 警備 CẢNH BỊ An ninh, cảnh bị
うばう 奪う ĐOẠT Đoạt, cướp
しゅくちょく 宿直 TÚC TRỰC Ca đêm, trực đêm
いねむり 居眠り CƯ MIÊN Ngủ gật, ngủ gục
けいさつしょ 警察署 CẢNH SÁT THỰ Sở cảnh sát
とりしらべしつ 取調室 THỦ ĐIỀU THẤT Phòng thẩm vấn, phòng hỏi cung
 まがぬけている 間が抜けている GIAN BẠT Ngu ngu, ngớ ngớ, trớt quớt
きおく 記憶 KÍ ỨC Ký ức, trí nhớ
いいわけ 言い訳 NGÔN DỊCH Biện hộ, phân trần
なっとく(する) 納得(する) NẠP ĐẮC Chấp nhận, lý giải được
じかく 自覚 TỰ GIÁC Tự giác
かんし 監視 GIÁM THỊ Giám sát, theo dõi
くぐりぬける くぐり抜ける BẠT Vượt qua, lẩn tránh, trốn tránh
ひがいしゃ 被害者 BỊ HẠI GIẢ Người bị hại
こく KHỐC Tàn nhẫn, tàn khốc, tàn bạo
ぎょうしゅ 業種 NGHIỆP CHỦNG Các loại ngành công nghiệp
マスコミ     Truyền thông đại chúng
さわぐ 騒ぐ TAO Làm ồn ào
かくご(する) 覚悟(する) GIÁC NGỘ Giác ngộ
さばく 砂漠 SA MẠC Sa mạc
オアシス     Ốc đảo
あらし LAM Giông, bão
とうだい 灯台 ĐĂNG ĐÀI Ngọn hải đăng
なぐさめ 慰め ÚY An ủi, động viên
ものたりない 物足りない VẬT TÚC Không đủ
うん VẬN Vận may
ストレート     Thẳng
けしょうすい 化粧水 HÓA TRANG THỦY Nước hoa hồng, nước dưỡng da
しょみんかんかく 庶民感覚 THỨ DÂN CẢM GIÁC Suy nghĩ, nhận xét, đánh giá của dân thường
ぶんせき 分析 PHÂN TÍCH Phân tích
(ぶんせきが)あまい (分析が)甘い PHÂN TÍCH CAM (phân tích) sơ sài, yếu, kém
ろんし 論旨 LUẬN CHỈ Tranh luận, lập luận
あいまい     Mơ hồ
こうせい 構成 CẤU THÀNH Cấu trúc
サーフィン     Lướt sóng
むちゃ 無茶 VÔ TRÀ Vô lý, quá mức, phi lý, ngớ ngẩn
むぼうな 無謀な VÔ MƯU Thiếu thận trọng, thiếu suy nghĩ, bất cẩn
こうい 行為 HÀNH VI Hành vi
ルーズ     Bất cẩn, cẩu thả, lỏng lẻo
おおらか 大らか ĐẠI Dễ chịu, thong thả, thoải mái, nhiều
だらしない     Bừa bộn, lôi thôi, luộm thuộm
ひんしつ 品質 PHẨM CHẤT Phẩm chất
センス     Cảm giác, cảm nhận, thẩm mỹ
いまひとつ 今一つ KIM NHẤT Thiếu thiếu, không tốt mấy, kém một chút
ひとけ 人気 NHÂN KHÍ Được biết đến, phổ biến, nổi tiếng
トンネル     Đường hầm
らくがき 落書き LẠC THƯ Viết/vẽ bậy
エスカレート(する)     Leo thang, tiến triển dần dần
どうどうと 堂々と ĐƯỜNG  Đường bệ, to lớn, thẳng thắn
いたずら     Nghịch ngợm
めちゃくちゃ     Lộn xộn
ひょうげん 表現 BIỂU HIỆN Biểu hiện, từ ngữ, diễn đạt
おもしろはんぶん 面白半分 DIỆN BẠCH BÁN PHÂN Vui đùa, đùa nghịch, thú vị, vui vẻ
おい SANH Cháu trai
はんこう(する) 反抗(する) PHẢN KHÁNG Phản kháng, nổi loạn
さぼる     Lười biếng, bỏ giờ học, trốn học
ししょく 試食 THÍ THỰC Ăn thử
かんじゃ 患者 HOẠN GIẢ Bệnh nhân
ほうっておく 放っておく PHÓNG Để lại
ぜんい 善意 THIỆN Ý Thiện ý
きふきん 寄付金 KÝ PHÓ KIM Tiền quyên góp
ちゃくふく(する) 着服(する) TRỨ PHỤC Tham ô, biển thủ, đút túi
せいじか 政治家 CHÍNH TRỊ GIA Nhà chính trị, chính trị gia
ゆるす 許す HỨA Cho phép, tha thứ
くだらない     Vô vị, ngu dốt, ngớ ngẩn, rác rưởi
ちょうじょう 頂上 ĐÍNH THƯỢNG Vô vị, ngu dốt, ngớ ngẩn, rác rưởi
ひきかえす 引き返す DẪN PHẢN Quay trở lại, quay ngược lại
くろう(する) 苦労(する) KHỔ LAO Lao tâm khổ tứ, gặp khó khăn
おやふこう 親下孝 THÂN BẤT HIẾU Bất hiếu
むとうか 無灯火 VÔ ĐĂNG HỎA Không có đèn
こっかいぎいん 国会議員 QUỐC HỘI NGHỊ VIÊN Nghị viên/thành viên quốc hội
じょうだん 冗談 NHŨNG ĐÀM Đùa
してん 視点 THỊ ĐIỂM Quan điểm, góc nhìn
にゅうしゃしき 入社式 NHẬP THỊ ĐIỂM Lễ đón nhân viên mới vào công ty
くさらせる 腐らせる HỦ Hư, thối, hỏng
どうじょう(する) 同情(する) ĐỒNG TÌNH Đồng tình, đồng cảm
ずうずうしい 図々しい ĐỒ Trơ tráo, mặt dày, không biết xấu hổ
もったいない     Lãng phí, uổng phí
かほご 過保護 QUÁ BẢO HỘ Nâng niu, nuông chiều
スニーカー     Giày thể thao
サンダル     Giày xăng đan, dép
ハイヒール     Giày cao gót
やちん 家賃 GIA NHẪM Tiền thuê nhà
しんしゃ 新車 TÂN XA Xe mới
パジャマ     Đồ bộ, đồ ngủ
ていか 定価 ĐỊNH GIÁ Giá cố định, giá ghi trên hàng hóa
そうおん 騒音 TAO ÂM Tiếng ồn
まいる:こまる まいる:困る KHỐN Bị phiền, bực bội, mệt
マナー     Cách cư xử, thái độ, phong cách
うちゅうりょこう 宇宙旅行 VŨ TRỤ LỮ HÀNH Du lịch vũ trụ
ホームページ     Trang chủ
みりょく 魅力 MỊ LỰC Ma lực, hấp dẫn
キノコ     Nấm
はつげん(する) 発言(する) PHÁT NGÔN Phát ngôn
みてい 未定 VỊ ĐỊNH Chưa xác định, chưa được quyết định
じっし(する) 実施(する) THỰC THI Thực thi
けんとうちゅう 検討中 KIỂM THẢO TRUNG Đang xem xét/kiểm thảo
しゅうかつ(=しゅうしょくかつどう) 就活(=就職活動) TỰU HOẠT (=TỰU CHỨC HOẠT ĐỘNG) Hoạt động tìm việc làm của sinh viên năm cuối
そつぎょうたんい 卒業単位 TỐT NGHIỆP ĐƠN VỊ Tín chỉ tốt nghiệp
しめきり 締切 ĐẾ THIẾT Hạn chót, thời hạn
ごじ 誤字 NGỘ TỰ In nhầm, in sai, lỗi đánh máy
だつじ 脱字 THOÁT TỰ Thiếu ký tự, thiếu chữ, sót từ
ねんぴ 燃費 NHIÊN PHÍ Tiêu hao/tiêu thụ/phí nhiên liệu
せんれん(する) 洗練(する) TẨY LUYỆN Làm cho lịch sự, tao nhã, tinh lọc, hoàn thiện, tinh luyện
じゅうぎょういん 従業員 TÙNG NGHIỆP VIÊN Nhân viên
こうふく 幸福 HẠNH PHÚC Hạnh phúc
こきゃく 顧客 CỐ KHÁCH Khách hàng
ついきゅう(する) 追求(する) TRUY CẦU Tìm kiếm, theo đuổi, yêu cầu
してき(する) 指摘(する) CHỈ TRÍCH Chỉ trích, nêu ra
けっかん 欠陥 KHIẾM HÃM Khuyết tật, khiếm khuyết, lỗi
ほうち(する) 放置(する) PHÓNG TRÍ Để lại, rời khỏi, bỏ lại đó
けいえい 経営 KINH DOANH Kinh doanh
いっち(する) 一致(する) NHẤT TRÍ Nhất trí
アニメ     Phim hoạt hình
ヒット(する)     Đạt
むめい 無名 VÔ DANH Không nổi tiếng, không tên tuổi
せいゆう 声優 THANH ƯU Diễn viên lồng tiếng
しんじん 新人 TÂN NHÂN Người mới vào
いちりゅう 一流 NHẤT LƯU Hàng đầu
けんぜんな 健全な KIỆN TOÀN Khỏe mạnh, lành mạnh, vững mạnh
ずさんな     Cẩu thả, bất cẩn, luộm thuộm
たいしつ 体質 THỂ CHẤT Thể chất, thể trạng con người
たまたま     Tình cờ, thỉnh thoảng
じっせき 実績 THỰC TÍCH Thành tích đạt được, kết quả
まずい:よくない まずい:良くない LƯƠNG Dở: không tốt
じょうし 上司 THƯỢNG TI Cấp trên, xếp
わるくち 悪口 ÁC KHẨU Nói xấu
いっせい 一斉 NHẤT TỀ Đồng loạt
そうしん(する) 送信(する) TỐNG TÍN Truyền, gửi tin
ひがえり 日帰り NHẬT QUY Đi về trong ngày
こくほうきゅう 国宝級 QUỐC BẢO CẤP Bảo vật quốc gia
ぶつそう 仏像 PHẬT TƯỢNG Tượng phật
うんそうぎょうしゃ 運送業者 VẬN TỐNG NGHIỆP GIẢ Dịch vụ điều hành vận tải, doanh nghiệp vận chuyển
ぶか 部下 BỘ HẠ Cấp dưới
データ     Dữ liệu
りゅうしゅつ(する) 流出(する) LƯU XUẤT Chảy ra, thoát ra
おおやけ CÔNG Công cộng
きんぱく(する) 緊迫(する) KHẨN BÁCH Căng thẳng
しょしんしゃ 初心者 SƠ TÂM GIẢ Người mới bắt đầu, người mới học

Ôn tập từ vựng

社会面

しゃかいめん - XÃ HỘI DIỆN - Về mặt xã hội, khía cạnh xã hội

見出し

みだし - KIẾN XUẤT - Tiêu đề, tít báo

警備

けいび - CẢNH BỊ - An ninh, cảnh bị

奪う

うばう - ĐOẠT - Đoạt, cướp

宿直

しゅくちょく - TÚC TRỰC - Ca đêm, trực đêm

居眠り

いねむり - CƯ MIÊN - Ngủ gật, ngủ gục

警察署

けいさつしょ - CẢNH SÁT THỰ - Sở cảnh sát

取調室

とりしらべしつ - THỦ ĐIỀU THẤT - Phòng thẩm vấn, phòng hỏi cung

間が抜けている

 まがぬけている - GIAN BẠT - Ngu ngu, ngớ ngớ, trớt quớt

記憶

きおく - KÍ ỨC - Ký ức, trí nhớ

言い訳

いいわけ - NGÔN DỊCH - Biện hộ, phân trần

納得(する)

なっとく(する) - NẠP ĐẮC - Chấp nhận, lý giải được

自覚

じかく - TỰ GIÁC - Tự giác

監視

かんし - GIÁM THỊ - Giám sát, theo dõi

くぐり抜ける

くぐりぬける - BẠT - Vượt qua, lẩn tránh, trốn tránh

被害者

ひがいしゃ - BỊ HẠI GIẢ - Người bị hại

こく - KHỐC - Tàn nhẫn, tàn khốc, tàn bạo

業種

ぎょうしゅ - NGHIỆP CHỦNG - Các loại ngành công nghiệp

マスコミ

Truyền thông đại chúng

騒ぐ

さわぐ - TAO - Làm ồn ào

覚悟(する)

かくご(する) - GIÁC NGỘ - Giác ngộ

覚悟(する)

かくご(する) - GIÁC NGỘ - Giác ngộ

砂漠

さばく - SA MẠC - Sa mạc

オアシス

Ốc đảo

あらし - LAM - Giông, bão

灯台

とうだい - ĐĂNG ĐÀI - Ngọn hải đăng

慰め

なぐさめ - ÚY - An ủi, động viên

物足りない

ものたりない - VẬT TÚC - Không đủ

うん - VẬN - Vận may

ストレート

Thẳng

化粧水

けしょうすい - HÓA TRANG THỦY - Nước hoa hồng, nước dưỡng da

庶民感覚

しょみんかんかく - THỨ DÂN CẢM GIÁC - Suy nghĩ, nhận xét, đánh giá của dân thường

分析

ぶんせき - PHÂN TÍCH - Phân tích

(分析が)甘い

(ぶんせきが)あまい - PHÂN TÍCH CAM - (phân tích) sơ sài, yếu, kém

論旨

ろんし - LUẬN CHỈ - Tranh luận, lập luận

あいまい

Mơ hồ

構成

こうせい - CẤU THÀNH - Cấu trúc

サーフィン

Lướt sóng

無茶

むちゃ - VÔ TRÀ - Vô lý, quá mức, phi lý, ngớ ngẩn

無謀な

むぼうな - VÔ MƯU - Thiếu thận trọng, thiếu suy nghĩ, bất cẩn

行為

こうい - HÀNH VI - Hành vi

ルーズ 

Bất cẩn, cẩu thả, lỏng lẻo

大らか

おおらか - ĐẠI - Dễ chịu, thong thả, thoải mái, nhiều

だらしない

Bừa bộn, lôi thôi, luộm thuộm

品質

ひんしつ - PHẨM CHẤT - Phẩm chất

センス 

Cảm giác, cảm nhận, thẩm mỹ

今一つ

いまひとつ - KIM NHẤT - Thiếu thiếu, không tốt mấy, kém một chút

人気

ひとけ - NHÂN KHÍ - Được biết đến, phổ biến, nổi tiếng

トンネル 

Đường hầm

落書き

らくがき - LẠC THƯ - Viết/vẽ bậy

エスカレート(する)

Leo thang, tiến triển dần dần

堂々と

どうどうと - ĐƯỜNG  - Đường bệ, to lớn, thẳng thắn

いたずら

Nghịch ngợm

めちゃくちゃ

Lộn xộn

表現

ひょうげん - BIỂU HIỆN - Biểu hiện, từ ngữ, diễn đạt

面白半分

おもしろはんぶん - DIỆN BẠCH BÁN PHÂN - Vui đùa, đùa nghịch, thú vị, vui vẻ

おい - SANH - Cháu trai

反抗(する)

はんこう(する) - PHẢN KHÁNG - Phản kháng, nổi loạn

さぼる

Lười biếng, bỏ giờ học, trốn học

試食

ししょく - THÍ THỰC - Ăn thử

患者

かんじゃ - HOẠN GIẢ - Bệnh nhân

放っておく

ほうっておく - PHÓNG - Để lại

善意

ぜんい - THIỆN Ý - Thiện ý

寄付金

きふきん - KÝ PHÓ KIM - Tiền quyên góp

着服(する)

ちゃくふく(する) - TRỨ PHỤC - Tham ô, biển thủ, đút túi

政治家

せいじか - CHÍNH TRỊ GIA - Nhà chính trị, chính trị gia

許す

ゆるす - HỨA - Cho phép, tha thứ

くだらない

Vô vị, ngu dốt, ngớ ngẩn, rác rưởi

頂上

ちょうじょう - ĐÍNH THƯỢNG - Vô vị, ngu dốt, ngớ ngẩn, rác rưởi

引き返す

ひきかえす - DẪN PHẢN - Quay trở lại, quay ngược lại

苦労(する)

くろう(する) - KHỔ LAO - Lao tâm khổ tứ, gặp khó khăn

親下孝

おやふこう - THÂN BẤT HIẾU - Bất hiếu

無灯火

むとうか - VÔ ĐĂNG HỎA - Không có đèn

国会議員

こっかいぎいん - QUỐC HỘI NGHỊ VIÊN - Nghị viên/thành viên quốc hội

冗談

じょうだん - NHŨNG ĐÀM - Đùa

視点

してん - THỊ ĐIỂM - Quan điểm, góc nhìn

入社式

にゅうしゃしき - NHẬP THỊ ĐIỂM - Lễ đón nhân viên mới vào công ty

腐らせる

くさらせる - HỦ - Hư, thối, hỏng

同情(する)

どうじょう(する) - ĐỒNG TÌNH - Đồng tình, đồng cảm

図々しい

ずうずうしい - ĐỒ - Trơ tráo, mặt dày, không biết xấu hổ

もったいない

Lãng phí, uổng phí

過保護

かほご - QUÁ BẢO HỘ - Nâng niu, nuông chiều

スニーカー

Giày thể thao

サンダル

Giày xăng đan, dép

ハイヒール

Giày cao gót

家賃

やちん - GIA NHẪM - Tiền thuê nhà

新車

しんしゃ - TÂN XA - Xe mới

パジャマ

Đồ bộ, đồ ngủ

定価

ていか - ĐỊNH GIÁ - Giá cố định, giá ghi trên hàng hóa

騒音

そうおん - TAO ÂM - Tiếng ồn

まいる:困る

まいる:こまる - KHỐN - Bị phiền, bực bội, mệt

マナー

Cách cư xử, thái độ, phong cách

宇宙旅行

うちゅうりょこう - VŨ TRỤ LỮ HÀNH - Du lịch vũ trụ

ホームページ  

Trang chủ

ホームページ  

Trang chủ

ホームページ  

Trang chủ

ホームページ  

Trang chủ

魅力

みりょく - MỊ LỰC - Ma lực, hấp dẫn

キノコ

Nấm

発言(する)

はつげん(する) - PHÁT NGÔN - Phát ngôn

未定

みてい - VỊ ĐỊNH - Chưa xác định, chưa được quyết định

実施(する)

じっし(する) - THỰC THI - Thực thi

実施(する)

じっし(する) - THỰC THI - Thực thi

検討中

けんとうちゅう - KIỂM THẢO TRUNG - Đang xem xét/kiểm thảo

就活(=就職活動)

しゅうかつ(=しゅうしょくかつどう) - TỰU HOẠT (=TỰU CHỨC HOẠT ĐỘNG) - Hoạt động tìm việc làm của sinh viên năm cuối

卒業単位

そつぎょうたんい - TỐT NGHIỆP ĐƠN VỊ - Tín chỉ tốt nghiệp

締切

しめきり - ĐẾ THIẾT - Hạn chót, thời hạn

誤字

ごじ - NGỘ TỰ - In nhầm, in sai, lỗi đánh máy

脱字

だつじ - THOÁT TỰ - Thiếu ký tự, thiếu chữ, sót từ

脱字

だつじ - THOÁT TỰ - Thiếu ký tự, thiếu chữ, sót từ

燃費

ねんぴ - NHIÊN PHÍ - Tiêu hao/tiêu thụ/phí nhiên liệu

洗練(する)

せんれん(する) - TẨY LUYỆN - Làm cho lịch sự, tao nhã, tinh lọc, hoàn thiện, tinh luyện

従業員

じゅうぎょういん - TÙNG NGHIỆP VIÊN - Nhân viên

幸福

こうふく - HẠNH PHÚC - Hạnh phúc

顧客

こきゃく - CỐ KHÁCH - Khách hàng

追求(する)

ついきゅう(する) - TRUY CẦU - Tìm kiếm, theo đuổi, yêu cầu

指摘(する)

してき(する) - CHỈ TRÍCH - Chỉ trích, nêu ra

欠陥

けっかん - KHIẾM HÃM - Khuyết tật, khiếm khuyết, lỗi

放置(する)

ほうち(する) - PHÓNG TRÍ - Để lại, rời khỏi, bỏ lại đó

経営

けいえい - KINH DOANH - Kinh doanh

一致(する)

いっち(する) - NHẤT TRÍ - Nhất trí

アニメ 

Phim hoạt hình

ヒット(する)

Đạt

無名

むめい - VÔ DANH - Không nổi tiếng, không tên tuổi

声優

せいゆう - THANH ƯU - Diễn viên lồng tiếng

新人

しんじん - TÂN NHÂN - Người mới vào

一流

いちりゅう - NHẤT LƯU - Hàng đầu

健全な

けんぜんな - KIỆN TOÀN - Khỏe mạnh, lành mạnh, vững mạnh

ずさんな

Cẩu thả, bất cẩn, luộm thuộm

体質

たいしつ - THỂ CHẤT - Thể chất, thể trạng con người

たまたま 

Tình cờ, thỉnh thoảng

実績

じっせき - THỰC TÍCH - Thành tích đạt được, kết quả

まずい:良くない

まずい:よくない - LƯƠNG - Dở: không tốt

上司

じょうし - THƯỢNG TI - Cấp trên, xếp

悪口

わるくち - ÁC KHẨU - Nói xấu

一斉

いっせい - NHẤT TỀ - Đồng loạt

送信(する)

そうしん(する) - TỐNG TÍN - Truyền, gửi tin

日帰り

ひがえり - NHẬT QUY - Đi về trong ngày

国宝級

こくほうきゅう - QUỐC BẢO CẤP - Bảo vật quốc gia

仏像

ぶつそう - PHẬT TƯỢNG - Tượng phật

運送業者

うんそうぎょうしゃ - VẬN TỐNG NGHIỆP GIẢ - Dịch vụ điều hành vận tải, doanh nghiệp vận chuyển

部下

ぶか - BỘ HẠ - Cấp dưới

データ 

Dữ liệu

流出(する)

りゅうしゅつ(する) - LƯU XUẤT - Chảy ra, thoát ra

おおやけ - CÔNG - Công cộng

緊迫(する)

きんぱく(する) - KHẨN BÁCH - Căng thẳng

初心者

しょしんしゃ - SƠ TÂM GIẢ - Người mới bắt đầu, người mới học
1 / 147

Ôn tập ngữ pháp 

PI1 + といおうか + PI2  + といおうか

Có thể nói là~cũng có thể nói là~

Suất cơm hộp này, có thể nói là ít, hay nói là nhạt nhẽo… nói chung là không đủ thỏa mãn.

このお弁当、量が少ないというか、味が薄いというかとにかく物足りないんだよ。

をいいことに

Lợi dụng việc~ / lợi dụng chuyện~

Con mèo nhà tôi hình như lợi dụng lúc chủ vắng nhà để nghịch phá, khiến căn phòng bừa bộn hết cả.

どうやらうちの猫、 飼い主の留守をいいことにいたずらをしたらしく、部屋が  めちゃくちゃだ。

文 + か

Tuyệt đối không

Một chương trình nhảm nhí thế này thì tuyệt đối không thể xem nổi đến 3 tiếng.

こんなくだらない番組、 3時間も見ていられるか。

にもほどがある 

  Quá/ quá đà/ quá mức/ cái gì cũng có mức độ của nó/ có.....thì cũng phải vừa thôi.

Tiêu xài hoang phí số tiền mà bố mẹ vất vả gửi cho để chơi bời thì đúng là bất hiếu quá đáng.

両親が苦労して送ってくれたお金を遊びに使うなんて、親不孝にもほどがある。

ならまだしも

Nếu .... thì còn được, chứ.... thì

Tiền điện tăng thì còn được, chứ lại còn bảo từ tháng 4 tăng thêm 2.000 yên tiền nhà nữa thì khổ quá.

電気代が上がった。それだけならまだしも、4月から家賃を2,000円上げる  と言われて、困っている。

N + 以前

Trước 

Chào hỏi đàng hoàng là phép lịch sự cơ bản, trước cả khi nói đến chuyện nghi thức kinh doanh.

きちんと挨拶するのはビジネスマナー以前の常識だと思いますね。

Vる  +  べくして + Vた

Như một điều tất yếu~   Là điều đương nhiên~   Làm thì được đó nhưng thực tế thì~

Chiếc xe này vừa tiết kiệm nhiên liệu, vừa có thiết kế tinh xảo, nên việc bán chạy là điều tất yếu không thể khác.

この車は燃費も良く、洗練されたデザインで、売れるべくして売れたと言える。

N + が+N(な)+だけに

 Do... nên...

Vốn dĩ dự định đi về trong ngày, nhưng do thời tiết như thế nên đành phải từ bỏ việc xuống núi hôm nay thôi.

日帰りの予定だったが、天候が天候だけに、今日の山下りはあきらめるしかない。
1 / 16

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *