第8課・上司との付き合い方①

① N + ともなると/ともなれば
    Cứ, hễ trở thành,nếu trở lên… thì
「~ともなると~」は「~の条件や立場ならば当然…になる」と言いたいときに使われる。
 ~ともなると~ được dùng khi muốn nói “nếu điều kiện hoặc vị trí của~ thì đương nhiên sẽ…”
  *動詞も使われることがある。

例文:

1. 総理大臣ともなると、その言動げんどうの1つ1つが大きな影響えいきょうを与える。
 Một khi đã là Thủ tướng thì từng lời nói, hành động đều tạo ra ảnh hưởng lớn.

2. そこは一見いっけん目立たない店だが、 昼休みともなると大勢の客が列を作る有名ラーメン
 店だ。  
 Đó là một quán thoạt nhìn thì không nổi bật, nhưng cứ đến giờ nghỉ trưa thì đông
 khách xếp hàng dài một quán mì ramen nổi tiếng.

3. 普段はスポーツに関心のない人も、オリンピックともなれば夢中でテレビに
 かじりつく。
    
 Người bình thường vốn chẳng quan tâm thể thao, nhưng cứ đến Thế vận hội thì
 lại say mê dán mắt vào tivi.

4. 工場を建てかえるともなると、 億単位の金がかかる。
 Nếu mà xây lại nhà máy thì sẽ tốn đến hàng trăm triệu yên.

練習 :

N1.8.1

1 / 5

2 / 5

3 / 5

4 / 5

5 / 5

Your score is

The average score is 0%


にひきかえ
 Trái lại, ngược lại

 

*名詞の場合は「N +  +  にひきかえ」になる。
*「な A / N である + の +  にひきかえ」の形もある。

「〜にひきかえ…」は一方では〜のに、他方では…だ」という2つの事柄を比べて、対照的だという意味を表します。
〜にひきかえ… biểu hiện ý so sánh hay đối chiếu giữa 2 chuyện “mặc dù một bên thì…,  bên còn lại…”.

例文:

1. あの映画は前作ぜんさくの観客が250万人を超えたにひきかえ続編ぞくへんは100万人にも届か
 なかったそうだ。

 Bộ phim đó, trái ngược với phần trước có hơn 2,5 triệu khán giả, phần tiếp theo
 nghe nói thậm chí còn chưa tới 1 triệu người.

2. 父親の死後しご、2人の兄が家や土地をもらったにひきかえすえの弟に残されたのはな
 ぜか
冊の古いノートだけだった。
 Sau khi cha mất, trái lại với hai người anh được nhận nhà đất, điều duy nhất còn
 lại cho cậu em út chẳng hiểu sao chỉ là một cuốn sổ cũ.

3. 災害時さいがいじ迅速じんそくに対応した民間団体にひきかえ政府は対応の遅れが目立った。
 Trái ngược với các tổ chức tư nhân đã ứng phó nhanh chóng khi xảy ra thảm họa,
 chính phủ lại để lộ rõ sự chậm trễ trong ứng phó.

4. 佐藤さとう君の作品が独創的どくそうてきであるにひきかえ山下やました君のは平凡へいぼん面白おもしろみにける。
 Trái ngược với tác phẩm độc đáo của Sato, tác phẩm của Yamashita thì
 tầm thường và thiếu sự thú vị.

N + もさることながら
   
Không chỉ…mà còn

「〜もさることながら…」は「この車はデザインもさることながら、性能もいい」のように「〜だけでなく〜も」と言いたいときに使われる。「車選びはデザインもさることながら、安全性を最重視すべきだ」のように「〜も大切だが…はもっと重要だ」と言いたいときにも使う。
~もさすことながら・・・  như trong câu “この車はデザインもさることながら、性能もいい”, được sử dụng khi muốn nói ” không chỉ ~ , cùng”. Sử dụng cả khi muốn nói “~ cũng quan trọng nhưng  thì quan trọng hơn”  như trong câu ” 車選びはデザインもさることながら、安全性を重視すべきだ。”

1. 少子化しょうしかの原因は、晩婚化ばんこんかもさることながら教育費の負担の大きさにもある。
 Nguyên nhân của tình trạng ít con không chỉ do việc kết hôn muộn, mà còn ở
 gánh nặng chi phí giáo dục.

2. 熱中症ねっちゅうしょうを予防するには、水分補給すいぶんほきゅうもさることながら、 塩分えんぶんなどを適度にとる必要
 もある。

 Để phòng ngừa sốc nhiệt, không chỉ cần bổ sung nước mà còn cần hấp thụ vừa đủ
 muối và các chất khác.

3. 学生がいのレストランは味もさることながら、量が多いことが第一条件だと言わる。
 Các nhà hàng ở khu sinh viên được cho là không chỉ ngon mà điều kiện hàng đầu
 còn là số lượng (món ăn nhiều).

練習 :

N1.8.3

1 / 2

2 / 2

Your score is

The average score is 0%

 N1 +  であれ + N2 +  であれ 
  Dù là … hay … thì cũng …

「AであれBであれ…」は「AでもBでも」と例をあげて、「どんなものでも同じように…だ」と言いたいときに使われる。

“AであれBであれ…” được dùng khi muốn nói “cái nào cũng giống nhau, đều là…” bằng cách đưa ra ví dụ “A hay B đều cũng vậy”.
*N2 には疑問詞も使われる。

例文

1. であれであれ、このマンションでペットをうことは禁止されています。
 Dù là chó hay mèo thì việc nuôi thú cưng trong chung cư này đều bị cấm.

2. 2位であれ3位であれ、優勝できなければ意味がない
 Dù là hạng 2 hay hạng 3 thì nếu không vô địch cũng chẳng có ý nghĩa gì.

3. 論文であれ手紙であれ、 他人の書いたものを引用するときには、著作権ちょさくけん配慮はいりょして
 しなければならない。

 Dù là luận văn hay thư từ thì khi trích dẫn tác phẩm người khác cũng phải lưu ý
 đến bản quyền.

4. このウォーターカッターを使えば、 コンクリートであれであれ、 切れないもの
 はない。

 Nếu dùng máy cắt nước áp lực này thì dù là bê tông hay bất cứ thứ gì cũng
 cắt được.

練習 :

N1.8.4

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 0%


Plus 
疑問詞 (+ N) + であれ は「〜であっても」という意味で使われる。
“疑問詞 (+ N) + であれ: được dùng với nghĩa “ngay cả~”.
1. たとえどんな理由であれ暴力ぼうりょくは許されない。
 Dù là bất kỳ lý do gì đi nữa thì bạo lực cũng không được chấp nhận.

2. どこであれ、あなたの行くところへ私もついて行きたい。
 Dù ở nơi nào đi nữa, tôi cũng muốn đi theo anh.

⑤ N + にそくして/にそくした  + N
  Theo đúng / dựa theo 
「〜に即して」は「ある状況や経験、規則に合わせて、(何かの行動をする)」と言いたいときに使われる。法律や規則の場合、漢字は「則して」を使う。
「〜に即して」 được sử dụng khi muốn nói “(làm hành động gì đó) bằng sự kết hợp với một tình trạng, kinh nghiệm hoặc luật lệ nào đó”. Trong trường hợp với pháp luật hay luật lệ, sử dụng chữ hán “則して”.

例文:

1. 地形ちけいや産業構造こうぞうなど地域の実情じつじょうに即して災害対策さいがいたいさくを急がなくてはならない。
 Phải gấp rút thực hiện các biện pháp phòng chống thiên tai dựa theo tình hình
 thực tế của địa phương, như địa hình hay cơ cấu công nghiệp.

2.  弊社は、時代に即した経営によって、 常に業界ぎょうかいをリードしてまいりました。
 Công ty chúng tôi luôn dẫn đầu trong ngành nhờ vào cách quản lý kinh doanh dựa
 theo thời đại.

3. この地区で路上喫煙ろじょうきつえんすると、 条例じょうれいに則して1万円以下の罰金ばっきんせられるそうだ。
 Nếu hút thuốc trên đường trong khu vực này thì sẽ bị xử phạt tối đa 10.000 yên
 dựa theo quy định của điều lệ.

練習 :

N1.8.5

1 / 3

2 / 3

3 / 3

Your score is

The average score is 0%


N + をおいて他にない
 Ngoài … ra …. thì không

「〜をおいて他にない」は「〜だけだ/〜以外ない」と言いたいときに使われる。「比べてみて〜が一番だ」と高い評価をしているときに使われることが多い。
〜をおいて他にない được sử dụng khi muốn nói “chỉ ~/ không gì khác ngoài ~”. Thường được sử dụng khi cho lời đánh giá cao “~ là nhất khi đem so sánh”.
「〜をおいて他にいない」「〜をおいて〜」などの形も使われる。

例文:

1. 有利ゆうりな条件で転職てんしょくするなら、 景気が好転こうてんしている今をおいて他にない
 Nếu muốn chuyển việc trong điều kiện thuận lợi thì ngoài thời điểm kinh tế đang
 hồi phục như bây giờ ra thì không có lúc nào khác.

2. 経営戦略論せんりゃくろんを学ぶとしたら、 この大学のビジネススクールをおいて他にない
 思うよ。
 Nếu muốn học về chiến lược kinh doanh thì ngoài trường kinh doanh của đại học
 này ra thì không còn nơi nào khác.

3. 地球の生態系せいたいけい保全ほぜんし、環境を守ることができるのは、 人類をおいて他にない
 Người có thể bảo tồn hệ sinh thái Trái Đất và bảo vệ môi trường ngoài loài người ra
 thì không có ai khác.

4. 次期じき社長は、 経歴けいれき人格じんかく、 実績すべての面からみて、 彼をおいて他にいない
 だろう。

 Xét về kinh nghiệm, nhân cách và thành tích thì ngoài anh ấy ra sẽ không có ai
 khác có thể trở thành chủ tịch kế nhiệm.

練習 :

N1.8.6

1 / 3

2 / 3

3 / 3

Your score is

The average score is 0%

CHECK :

CHECK N1.8

1 / 7

2 / 7

3 / 7

4 / 7

5 / 7

6 / 7

7 / 7

Your score is

The average score is 0%

できること

実用書などを読んで、筆者の考察が理解できる。
Đọc sách ứng dụng thực tế và hiểu được suy nghĩ của tác giả

 会社では、さまざまな人が働いていますが、一人前いちにんまえの社会人ともなると、当然きらいな人とも付き合わなくてはなりません。そのため気楽な学生時代にひきかえ、多くのストレスをかかえることになるでしょう。

 会社を辞める理由では、仕事の内容や待遇たいぐうの問題もさることながら、「人間関係」が常に上位じょういがっています。上司との関係であれ同僚どうりょう後輩こうはいとの関係であれ、仕事を進めるうえでは人間関係は非常に大切です。

 特に新人しんじんのみなさんにとって、上司との関係をよくしておくことは重要です。 仕事上、何か問題が起これば、現状そくした対応が求められます。そんなとき、上司の指示をあおぐことが必要だからです。
 そしてもし、わからなかったら何度でも聞き返しましょう。それが許されるのは新人しんじんである今をおいて他にありません。

語彙リスト

Hiragana/
Katakana

Từ vựng Âm hán Nghĩa
いちにんまえ 一人前 Nhất Nhân Tiền Trở thành người lớn
きらくな 気楽な Khí Lạc Thoải mái, không gò bó
たいぐう 待遇 Đãi Ngộ Đãi ngộ
じょうし 上司 Thượng Ti Xếp, cấp trên
どうりょう 同僚 Đồng Liêu Đồng nghiệp
こうはい 後輩 Hậu Bối Hậu bối, đàn em
げんじょう 現状 Hiện Trạng Hiện trạng
しじをあおぐ 指示を仰ぐ Chỉ Thị Ngưỡng Tìm kiếm/yêu cầu sự chỉ thị/hướng dẫn
いっけん 一見 Nhất Kiến Nhìn sơ qua
おくたんいのかね 億単位の金 Ức Đơn Vị Kim  Tiền đơn vị trăm triệu
コマーシャル     Quảng cáo
しゅつえんりょう 出演料 Xuất Diễn Liệu Phí biểu diễn, cát-xê diễn
かんきゃく 観客 Quan Khách Quan khách, người xem
すえの~ 末の~ Mạt Út
さいがいじ 災害時 Tai Hại Thời Lúc thảm họa, thời điểm thiên tai
じんそくに 迅速に Tấn Tốc Nhanh, cấp tốc, tức thời
みんかん 民間 Dân Gian Tư nhân
どくそうてき 独創的 Độc Đáo Đích Sáng tạo, độc đáo
へいばん 平凡 Bình Phàm Bình thường
~にかける ~に欠ける Khiếm Thiếu ~
しょうしか 少子化  Thiểu Tử Hóa Tỷ lệ sinh giảm, ít con
ばんこんか 晩婚化 Vãn Hôn Hóa Kết hôn muộn tăng
ふたん 負担 Phụ Đam  Gánh nặng, trách nhiệm
ねっちゅうしょう 熱中症 Nhiệt Trung Chứng Say nắng
すいぶんほきゅう 水分補給 Thủy Phân Bổ Cấp Bổ sung nước, cung cấp nước
えんぶん 塩分 Diêm Phân Muối
かくせいがい 学生街 Học Sinh Nhai Phố sinh viên
ちりょう 治療 Trị Liệu Trị liệu
よぼう 予防 Dự Phòng Dự phòng
ちょさぅけん 著作権 Trức Tác Quyền Quyền tác giả, bản quyền
はいりょ(する) 配慮(する) Phối Lự Xem xét, để ý, quan tâm
いんよう(する) 引用(する) Dẫn Dụng Trích dẫn
ウォーターカッター     Máy cắt bằng nước
コンクリート     Bê tông
ふうりょくはつでん 風力発電 Phong Lực Phát Điện Phát điện bằng sức gió
たいようこうはつでん 太陽光発電 Thái Dương Quang Phát Điện Phát điện năng lượng mặt trời
さいせいかのう エネルギー 再生可能エネルギー Tái Sinh Khả Năng Năng lượng có thể tái sinh
ぶんかけい 文科系 Văn Khoa Hệ Hệ nhân văn
ぼうりょく 暴力 Bạo Lực Bạo lực
ちけい 地形 Địa Hình Địa hình
じつじょう 実情 Thực Tình Tình trạng thực tế
さいがい 災害 Tai Hại Tai họa, thiên tai
たいさく 対策 Đối Sách Đối sách
へいしゃ 弊社 Tệ Xã Công ty chúng tôi
ぎょうかい 業界 Nghiệp Giới Ngành, nghề
ろじょうきつえん(する) 路上喫煙(する) Lộ Thượng Khiết Yên Hút thuốc trên đường
じょうれい 条例 Điều Lệ Điều lệ
ばっきん 罰金 Phạt Kim Tiền phạt
かせられる 科せられる Khoa Áp đặt, áp dụng
こきゃく 顧客 Cố Khách Khách hàng
ニーズ     Nhu cầu
きてい 規定 Quy Định Quy định
しょうがくきん 奨学金 Thưởng Học Kim Học bổng
せいたいけい 生態系 Sinh Thái Hệ Hệ sinh thái
ほぜん(する) 保全(する) Bảo Toàn Bảo toàn, bảo vệ
じんるい 人類 Nhân Loại Nhân loại
じき~ 次期~ Thứ Kì ~ Tiếp theo
けいれき 経歴 Kinh Lịch Quá trình làm việc
じんかく 人格 Nhân Cách Nhân cách
じっせき 実績 Thực Tích Thành tích đạt được, kết quả
ゆうりな 有利な Hữu Lợi Có lợi
てんしょく(する) 転職(する) Chuyển Chức Chuyển sang việc mới
けいき 景気 Cảnh Khí Tình hình kinh tế
こうてん(する) 好転(する) Hảo Chuyển Chuyển biến tốt hơn/theo chiều hướng tốt
けいえいせんりゃくろん 経営戦略論 Kinh Doanh Chiến Lược Luận Thuyết chiến lược kinh doanh
わたりどり 渡り鳥 Độ Điểu Chim di cư
どうそうかい 同窓会 Đồng Song Hội Họp lớp
おんし 恩師 Ân Sư Ân sư
かくほ(する) 確保(する) Xác Bảo Nhận được, bảo vệ, gìn giữ

Ôn tập từ vựng

一人前

いちにんまえ - Nhất Nhân Tiền - Trở thành người lớn

気楽な

きらくな - Khí Lạc - Thoải mái, không gò bó

待遇

たいぐう - Đãi Ngộ - Đãi ngộ

上司

じょうし - THƯỢNG TI - Sếp, cấp trên

同僚

どうりょう - Đồng Liêu - Đồng nghiệp

後輩

こうはい - Hậu Bối - Hậu bối, đàn em

現状

げんじょう - Hiện Trạng - Hiện trạng

指示を仰ぐ

しじをあおぐ - Chỉ Thị Ngưỡng - Tìm kiếm/yêu cầu sự chỉ thị/hướng dẫn

一見

いっけん - Nhất Kiến - Nhìn sơ qua

億単位の金

おくたんいのかね - Ức Đơn Vị Kim -  Tiền đơn vị trăm triệu

コマーシャル

Quảng cáo

出演料

しゅつえんりょう - Xuất Diễn Liệu - Phí biểu diễn, cát-xê diễn

観客

かんきゃく - QUAN KHÁCH - Quan khách

末の~

すえの~ - Mạt - Út

災害時

さいがいじ - Tai Hại Thời - Lúc thảm họa, thời điểm thiên tai

迅速に

じんそくに - Tấn Tốc - Nhanh, cấp tốc, tức thời

民間

みんかん - Dân Gian - Tư nhân

独創的

どくそうてき - Độc Đáo Đích - Sáng tạo, độc đáo

平凡

へいばん - Bình Phàm - Bình thường

~に欠ける

~にかける- Khiếm - Thiếu ~

少子化

しょうしか - THIỂU TỬ HÓA - Giảm tỷ lệ sinh đẻ

晩婚化

ばんこんか - Vãn Hôn Hóa - Kết hôn muộn tăng

負担

ふたん - Phụ Đam -  Gánh nặng, trách nhiệm

熱中症

ねっちゅうしょう - Nhiệt Trung Chứng - Say nắng

水分補給

すいぶんほきゅう- Thủy Phân Bổ Cấp - Bổ sung nước, cung cấp nước

塩分

えんぶん - Diêm Phân - Muối

学生街

かくせいがい - Học Sinh Nhai - Phố sinh viên

治療

ちりょう - Trị Liệu - Trị liệu

予防

よぼう - Dự Phòng - Dự phòng

著作権

ちょさぅけん - Trức Tác Quyền - Quyền tác giả, bản quyền

配慮(する)

はいりょ(する)- Phối Lự - Xem xét, để ý, quan tâm

引用(する)

いんよう(する)- Dẫn Dụng - Trích dẫn

ウォーターカッター

Máy cắt bằng nước

コンクリート

Bê tông

風力発電

ふうりょくはつでん - PHONG LỰC PHÁT ĐIỆN - Phát điện bằng sức gió

太陽光発電

たいようこうはつでん - Thái Dương Quang Phát Điện - Phát điện năng lượng mặt trời

再生可能エネルギー

さいせいかのう エネルギー - Tái Sinh Khả Năng - Năng lượng có thể tái sinh

文科系

ぶんかけい - Văn Khoa Hệ - Hệ nhân văn

暴力

ぼうりょく - Bạo Lực - Bạo lực

地形

ちけい - Địa Hình - Địa hình

実情

じつじょう - Thực Tình - Tình trạng thực tế

災害

さいがい - Tai Hại - Tai họa, thiên tai

対策

たいさく - Đối Sách - Đối sách

弊社

へいしゃ - Tệ Xã - Công ty chúng tôi

業界

ぎょうかい - Nghiệp Giới - Ngành, nghề

路上喫煙(する)

ろじょうきつえん(する) - Lộ Thượng Khiết Yên - Hút thuốc trên đường

条例

じょうれい - Điều Lệ - Điều lệ

罰金

ばっきん - Phạt Kim - Tiền phạt

科せられる

かせられる - Khoa - Áp đặt, áp dụng

顧客

こきゃく - Cố Khách - Khách hàng

ニーズ

Nhu cầu

規定

きてい - Quy Định - Quy định

奨学金

しょうがくきん - Thưởng Học Kim - Học bổng

生態系

せいたいけい - Sinh Thái Hệ - Hệ sinh thái

保全(する)

ほぜん(する) - Bảo Toàn - Bảo toàn, bảo vệ

人類

じんるい - NHÂN LOẠI - Nhân loại

次期~

じき~ - Thứ Kì - ~ Tiếp theo

経歴

けいれき - Kinh Lịch - Quá trình làm việc

人格

じんかく - Nhân Cách - Nhân cách

実績

じっせき - Thực Tích - Thành tích đạt được, kết quả

有利な

ゆうりな - Hữu Lợi - Có lợi

転職(する)

てんしょく(する)- Chuyển Chức - Chuyển sang việc mới

景気

けいき - Cảnh Khí - Tình hình kinh tế

好転(する)

こうてん(する)- Hảo Chuyển - Chuyển biến tốt hơn/theo chiều hướng tốt

経営戦略論

けいえいせんりゃくろん - Kinh Doanh Chiến Lược - LuậnThuyết chiến lược kinh doanh

 渡り鳥

わたりどり - Độ Điểu - Chim di cư

同窓会

どうそうかい - Đồng Song Hội - Họp lớp

恩師

おんし - Ân Sư - Ân sư

確保(する)

かくほ(する) - Xác Bảo - Nhận được, bảo vệ, gìn giữ
1 / 69

Ôn tập ngữ pháp 

N + ともなると/ともなれば

Cứ, hễ trở thành,nếu trở lên… thì

Người bình thường vốn chẳng quan tâm thể thao, nhưng cứ đến Thế vận hội thì lại say mê dán mắt vào tivi.

普段はスポーツに関心のない人も、オリンピックともなれば夢中でテレビにかじりつく。


 

Trái lại, ngược lại

 Trái ngược với các tổ chức tư nhân đã ứng phó nhanh chóng khi xảy ra thảm họa, chính phủ lại để lộ rõ sự chậm trễ trong ứng phó.

災害時、迅速に対応した民間団体にひきかえ、政府は対応の遅れが目立った。

N + もさることながら

Không chỉ...mà còn

Các nhà hàng ở khu sinh viên được cho là không chỉ ngon mà điều kiện hàng đầu còn là số lượng (món ăn nhiều).

学生街のレストランは味もさることながら、量が多いことが第一条件だと言わる。

N1 +  であれ + N2 +  であれ 

Dù là … hay … thì cũng …

Dù là hạng 2 hay hạng 3 thì nếu không vô địch cũng chẳng có ý nghĩa gì.

2位であれ3位であれ、優勝できなければ意味がない。

N + にそくして/にそくした  + N

Theo đúng / dựa theo 

 Công ty chúng tôi luôn dẫn đầu trong ngành nhờ vào cách quản lý kinh doanh dựa theo thời đại.

弊社は、時代に即した経営によって、 常に業界をリードしてまいりました。

N + をおいて他にない

Ngoài ... ra .... thì không

Nếu muốn chuyển việc trong điều kiện thuận lợi thì ngoài thời điểm kinh tế đang hồi phục như bây giờ ra thì không có lúc nào khác.

有利な条件で転職するなら、 景気が好転している今をおいて他にない。
1 / 12

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *