第11課

① 

N+  さえ+~ば
Vます さえ+すれば/しなければ
なA/N+で+ さえ+あれば/なければ
Chỉ cần~là đủ

給料 きゅうりょうさえよければどんな仕事でもいい」のように、「~さえ…ば」は、「~だけが必要ひつよう条件じょうけんだ」と言いたいときに使う。
~さえ…ば dùng khi chỉ muốn nói “chỉ~là điều kiện thiết yếu”, như là “給料さえよければどんな仕事でもいい”. 

例文:

1.あの大学だいがく自分じぶん名前なまえけれだれでも入学にゅうがくできる。
  Trường đại học đó chỉ cần viết được tên của mình là ai cũng có thể nhập học.

2.社長しゃちょう承認しょうにんすれ、すぐにこのプロジェクトを開始かいしいたします。
  Chỉ cần giám đốc phê duyệt, chúng tôi sẽ bắt đầu dự án này ngay lập tức.

3.きみさえだまっていれ、このことがおおやけになることはないんだ。
  Chỉ cần em giữ im lặng, chuyện này sẽ không bị lộ ra ngoài. 

② Vます+ようがない
  Không có cách nào mà~

「~ようがない」は、「私も知らないから教えようがない」のように、「理由 (私も知らない)があって~をする(教える)ことができない」と言いたいときに使う。「どうしようもない」という言い方は、できることが何もないという意味。
~ようがない như là “私も知らないから教えようがない” dùng khi muốn nói có lý do (tôi cũng không biết) nên không thể làm ~ (chỉ cho bạn). Cách nói “どうしようもない” có nghĩa là không có chuyện gì làm được hết.

例文:

1.新聞しんぶん文字もじちいさすぎて、眼鏡めがねなしではようがない
  Chữ trên báo quá nhỏ, không có kính thì không có cách nào mà đọc được. 

2.こんなに不景気ふけいきでは、ちゃんとした給料きゅうりょう仕事しごとつけようがない
  Trong tình hình kinh tế suy thoái thế này, không thể nào tìm được một công việc
  có mức lương đàng hoàng.

3.かれがどこにんでいるからないので、手紙てがみようがない
  Vì không biết anh ấy sống ở đâu nên không có cách nào để gửi thư được. 

③ Vた+あげく(に)
  Sau một thời gian dài~cuối cùng thì~

長い時間かかったり、いろいろしたりして大変だった後で、どうなったかという結果を言いたいときに使う。よくない結果になったことを言うことが多い。
Sử dụng khi muốn nói đến kết quả như thế nào sau khi đã rất vất vả vì đã trải qua một thời gian dài hoặc làm rất nhiều việc. Thường dùng để nói những chuyện có kết quả không tốt.

例文:

1.そのきゃく散々さんざんいしたあげく、おかねはらわずにかえってしまった。
  Vị khách đó sau khi ăn uống no nê, cuối cùng lại bỏ về mà không trả tiền.

2.わたしまよったあげく最終的さいしゅうてき大学だいがく進学しんがくすることをあきらめた。
  Sau một thời gian phân vân, cuối cùng tôi đã từ bỏ việc học lên đại học.

3.かれはお土産みやげなにうか散々さんざんなやんだあげく結局けっきょくなにわなかった。
  Anh ấy đã phân vân rất lâu không biết mua quà gì, cuối cùng lại chẳng mua gì cả.

④ Vる+ものではない/もんじゃない
  Không được làm~, không nên làm~

「~ものではない」は、「~してはいけない・~するべきではない」と注意するときに使う。
~ものではない dùng khi nhắc nhở rằng “không được làm~, không nên làm ~”.

例文:

1.いくら高級車こうきゅうしゃしいからといって、借金しゃっきんしてまでもんじゃない。 
  Dù có muốn xe sang đến mức nào đi nữa thì cũng không nên vay nợ để mua.

2.そういうことは、おもってもくちもんじゃない
  Những chuyện như vậy, dù có nghĩ cũng không nên nói ra.

3.ちょっといい成績せいせきだったからって、他人たにんにひけらかすものではない
  Dù có thành tích tốt một chút, cũng không nên khoe khoang với người khác.

⑤ Vる+だけ+V
  Có lẽ là không được nhưng mà thử làm~

「~だけ」は、「だめかもしれないが、~してみる」と言いたいときに使う。
~だけ dùng khi muốn nói “có lẽ không được nhưng mà thử làm ~”.

例文:

1.うまくいかないかもしれないけど、やるだけやってみます。
  Có thể sẽ không thành công, nhưng tôi sẽ làm hết sức mình thử xem sao.

2.採用さいようされる可能性かのうせいひくいが、その仕事しごと応募おうぼするだけ応募おうぼしてみた。
  Mặc dù khả năng được tuyển dụng rất thấp, nhưng tôi đã thử nộp đơn cho
  công việc đó.

3.かれはどうせないとおもうけど、あとすこだけってみましょう。
  Tôi nghĩ anh ấy chắc chắn sẽ không đến, nhưng chúng ta thử đợi thêm
  một chút nữa xem sao.

CHECK:
できること
自分の困った状況が友達に説明できる。
Có thể giải thích với bạn bè tình huống mình gặp rắc rối.
友達の話に共感して励ますことができる。
Có thể đồng cảm với câu chuyện của bạn và động viên 

渡辺:難しいね。やる気さえあれ、採用してもらえるというものじゃないだろうし。
木山:そうなんだよ。募集がなければがんばりようがないし…。このままゲーム会社にこだわって、さんざん苦労したあげく、どこにも就職できなかっ たらどうしようって思ったりして…。
渡辺:そんなこと考えるもんじゃないよ。成功するって信じなきゃ。ゼミの先輩も、絶対だめだと思ったけど出すだけ出してみるって言って、結局その会社に入れたんだって。
木山:へえ、そうなんだ。
渡辺:だから、とにかくあきらめないで、最後まで がんばろうよ。ね。

語彙リスト

Hiragana/
Katakana
Từ vựng Âm hán Nghĩa
とうとう      Kết cục, rốt cuộc, cuối cùng,sau cùng 
どうき  同期  Đồng Kì  Cùng khóa, cùng thời điểm, cùng kỳ, đồng bộ 
ちしき  知識  Tri Thức  Tri thức, kiến thức, hiểu biết 
やりなおし(する)  やり直し(する)  Trực  Làm lại 
しじょうかち  市場価値  Thị Trường Giá Trị  Giá cả thị trường 
からかう      Chọc ghẹo, chế nhạo, giễu cợt, trêu chọc 
フリーマーケット      Chợ trời, chợ trao đổi mua bán đồ cũ, đồ không dùng
しゅってん(する)  出店(する)  Xuất Điếm  Mử cửa hàng/ cửa tiệm mới 
うれのこる  売れ残る  Mại Tàn  Bán ế 
なかよくする  仲よくする  Trọng  Làm thân, quan hệ tốt 
しんぱん  審判  Thẩm Phán  Trọng tài, thẩm phán 
こうぎ(する)  抗議(する)  Kháng Nghị  Kháng nghị, phản đối, chống đối 
たいじょう(する)  退場(する)  Thoái Trường  (Từ ngoài sân khấu) đi vào cánh gà,  ra khỏi 
むこう(=あいて)  向こう(=相手)  Hướng (Tương Thủ)  Đối phương, người bên kia 
むしにさされる  虫に刺される  Trùng Thích  Bị côn trùng chích/ đốt 
とりあえず      Trước hết, tạm thời 
ねんざ      Bong gân, trật xương 
けいひ  経費  Kinh Phí  Kinh phí, chi phí 
せつやく(する)  節約(する)  Tiết Ước  Tiết kiệm 
ビタミンC      Vitamin C, sinh tố C 
せわずき(な)  世話好き(な)  Thế Thoại Hảo  Sốt sắng, hay giúp người, sẵn sàng giúp đỡ 
にっしょうじかん  日照時間  Nhật Chiếu Thời Gian  Thời gian mặt trời chiếu sáng, giờ có nắng 
おしゃれ(な)      Mốt, chưng diện, hợp thời trang, điệu 
ぎじゅつえんじょ  技術援助  Kỹ Thuật Viện Trợ  Hỗ trợ kỹ thuật 
ぎょうせきふしん  業績不振  Nghiệp Tích Bất Chấn  Hiệu suất kém, hoạt động kinh doanh kém hiệu quả 
しつれん(する)  失恋(する)  Thất Luyến  Thất tình, mất người yêu 
しんじん  新人  Tân Nhân  Người mới 
なさけない  情けない  Tình  Đang thương hại, đáng khinh 
まずしい  貧しい  Bần  Nghèo 
ひはん(する)  批判(する)  Phê Phán  Phê phán 
とんでもない      Không có gì,tầm phào, quá đáng, quá mức 
ハリウッドえいが  ハリウッド映画  Ảnh Họa  Bộ phim Hollywood 
せいげん(する)  制限(する)  Chế Hạn  Giới hạn 
こうど(な)  高度(な)  Cao Độ  Cao độ 
せいか  成果  Thành Quả  Thành quả, kết quả 
3Dえいが  3D映画  Ảnh Họa  Phim 3-D 
CGぎじゅつ  CG技術  Kĩ Thuật  Công nghệ CG ( đồ họa máy tính) 
けってん  欠点  Khuyết Điểm  Khuyết điểm 
してき(する)  指摘(する)  Chỉ Trích  Chỉ ra 
ちゅうしゃ  注射  Chú Xạ  Chích, tiêm 
ひるめし  昼飯  Trú Phạn  Bữa ăn trưa: cách nói bình thường đàn ông hay dùng 
はらがへる  腹が減る  Phúc Giảm  Đói bụng: cách nói bình thường đàn ông hay dùng 
しゅんせつ  春節  Xuân Tiết  Tết nguyên đán 
フィギュア      Hình vẽ, sơ đồ 
はやる  流行る  Lưu Hành  Lưu hành, thịnh hành 
よぼうちゅうしゃ  予防注射  Dự Phòng Chú Xạ  Tiêm chủng, chích ngừa 
よぼう(する)  予防(する)  Dự Phòng  Phòng ngừa 
かおいろがわるい  顔色が悪い  Nhan Sắc Ác  Trông nhợt nhạt, không khỏe 
おごる      Chiêu đãi, khao 
あさいち  朝一  Triều Nhất  Điều đầu tiên vào buổi sáng 
ちゅうしゃいはん  駐車違反  Trú Xa Vi Phản  Vi phạm đậu xe 
いはん(する)  違反(する)  Vi Phản  Vi phạm 
ばっきん  罰金  Phạt Kim  Tiền phạt 
しんさつけん  診察券  Chẩn Sát Khoán  Phiếu/ thẻ đăng ký khám bệnh 
ゆうそう(する)  郵送(する)  Bưu Tống  Gửi qua đường bưu điện 
ふとわく  太枠  Thái khung  Viền đậm, khung kẻ đậm 
ヘルパー      Người giúp việc 
きあいをいれる  気合を入れる  Khí Hợp Nhập  Dốc sức, khí thế 
むねをはる  胸を張る  Hung Trương  Ưỡn ngực tự hào 
リラックス(する)      Thư giãn 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *