第13課 ・苦労した5年間①

① 

V/けい普通形ふつうけい ばかりに
けい/(普通形ふつうけい )+な
Chỉ vì, tại vì ~

「~ばかりに」は、「~だけが原因で(悪い結果になってしまって残念だ)」と言いたいときに使う。
~ばかりに dùng khi muốn nói “chỉ vì ~ là nguyên nhân mà (bị kết quả xấu, thật là đáng tiếc)”.

例文:

1.一度いちどうそをついてしまったばかりに何度なんどうそかさねるはめになった。
  Chỉ vì đã lỡ nói dối một lần, tôi đã phải tiếp tục nói dối nhiều lần sau đó.

2.かれたすけたばかりに自分じぶんまでその仲間なかまだとおもわれてしまった。
  Chỉ vì đã giúp anh ta, mà tôi cũng bị cho là đồng bọn với anh ấy.

3.意地いじったばかりにかれわかれることになってしまった。
  Chỉ vì cố chấp mà tôi đã phải chia tay với anh ấy.

② Vる+ことはない/こともない
  Không cần thiết làm~, không làm~cũng được

「~ことはない」は、「~する必要はない・~しなくてもいい」といいたいときに使う。アドバイスに使うことが多い。
~ことはない dùng khi muốn nói rằng “không cần thiết làm ~/không làm ~ cũng được “. Thường được sử dụng để khuyên nhủ.

例文:

1.わたしがサポートするので、心配しんぱいすることはありません
  Vì tôi sẽ hỗ trợ nên bạn không cần phải lo lắng.

2.無理むりしてたかみせことない。あなたと一緒いっしょならどんな料理りょうりもおいしいから。
  Không cần phải gắng gượng đi ăn ở những quán đắt tiền đâu. Vì chỉ cần đi cùng anh
  thì món ăn nào cũng ngon cả.

3.あなただけのせいではないので、そんなに責任せきにんかんじることないです
  Không phải chỉ là lỗi của riêng bạn, nên bạn không cần cảm thấy trách nhiệm đến
  mức như vậy đâu.

③ N+に比べて
    So với ~

「~に比べて」は、「より」と同じ意味で、2つ以上ものを比較し、程度の違いを言いたいときに使う。
~に比べて có nghĩa giống với “~より”, sử dụng khi so sánh 2 sự vật trở lên và muốn nói mức độ khác nhau như thế nào.

例文:

1.50年前ねんまえに比べて人々ひとびと生活せいかつゆたかになった。
  So với 50 năm trước, cuộc sống của con người đã trở nên sung túc hơn.

2.今期こんき成績せいせきは、英語えいごに比べて数学すうがくはいまいちだった。
  Thành tích học kỳ này, so với môn tiếng Anh thì môn Toán không được tốt lắm.

3.わかときに比べて最近さいきんあたらしいこと挑戦ちょうせんしようという気持きもちがってきたの
  かもしれない。
  So với lúc còn trẻ, gần đây có lẽ cảm giác muốn thử thách với những điều mới đã
  giảm đi.

④ 

Vる/イ形/ ナ形/ ものか/ もんか
ものですか/ もんですか

Tuyệt đối không, không thể có chuyện ~

「~ものか」は、独り言などで、「決して~しない」と自分の気持ちを強く言いたいときに使う。相手の言ったことを、「絶対~ではない・~は違う」と否定するときにも使う。話し言葉では「~もんか」「~もんですか」を使う。
~ものか dùng khi muốn nói một cách nhấn mạnh ý của mình, nói với chính mình là “nhất định không làm ~”. Cũng sử dụng khi phủ định điều đối phương nói là “tuyết đối không phải là ~/~là sai”. Văn nói thì sử dụng ”~もんか”,”~もんですか”.

例文:

1.あんなやつが、起業きぎょうしたってうまくなんていくものか
  Loại người như hắn mà khởi nghiệp thì làm sao mà suôn sẻ được chứ!

2.かれ裏切うらぎられたことは、何年なんねんとうがわすれるもんか
  Bị anh ta phản bội như vậy, dù bao nhiêu năm trôi qua cũng không đời nào quên
  được!

3.かれあやまってきたって、絶対ぜったいゆるものか
  Dù anh ta có xin lỗi đi nữa thì tôi nhất định cũng không bao giờ tha thứ!

⑤ N+というものだ
  (Theo lẽ thường thì) đúng là…

話者の考えを、個人的な意見ではなく一般的にそうだと言いたいときに使う。
Sử dụng khi muốn nói suy nghĩ của người nói là “không phải ý kiến cá nhân mình, mà thường là như thế”.

例文:

1.頑張がんばったからといって、かならずしも成功せいこうするとはかぎららないのが人生じんせいというものです
  Không phải cứ cố gắng là nhất định sẽ thành công — đó chính là cuộc đời.

2.やらされるのではなく、自分じぶんまなびたいことをみずかまなぶのが本当ほんとうの勉強というものだ
  Không phải bị ép học, mà là tự mình học điều mình muốn học — đó mới là học thật
  sự.

3.どんなときでも、つね国民こくみんのためをおもって行動こうどうするのが政治家せいじかというものだ
  Dù trong bất kỳ hoàn cảnh nào, luôn hành động vì nhân dân — đó mới chính là
  bản chất của một chính trị gia.

CHECK: 

できること
自分の困った状況、気持ちを友達に説明できる。
Có thể giải thích với bạn bè tâm trạng, tình huống mình gặp rắc rối.
友達の状況に共感して励ますことができる。
Có thể đồng cảm với hoàn cảnh của bạn và động viên bạn.

渡辺:とうとう明日ね。始めてのプレゼン。
木山:うん。会社に入って5年、経験がなかったばかりに苦労したよ。でも、自分の夢をあきらめることはないって君が言ってくれたから。
渡辺:ほんとに大変そうだったけどね。
木山:初めは同期の人に比べて、知識も技術も足りなかったからね。
渡辺:そう。
木山:部長に何度もやり直しさせられたけど、負けるものかと思って、頑張ってきたんだ。
渡辺:部長は、1日も早くあなたにプロの仕事ができるようになってほしかったのよ。それが上司というものよ

語彙リスト

Hiragana/
Katakana
Từ vựng Âm hán Nghĩa
オオカミ     Sói 
せいたいけい  生態系  Sinh Thái Hệ  Hệ sinh thái 
たちば  立場  Lập Trường  Vị trí, lập trường 
かちく  家畜  Gia Súc  Gia súc 
おそう  襲う  Tập  Tấn công 
てき  敵  Địch  Địch, kẻ thù 
シカ      Hươu, nai 
そうしょくどうぶつ  草食動物  Thảo Thực Động Vật  Động vật ăn cỏ 
ふせぐ  防ぐ  Phòng  Phòng chống , tránh 
やくわり  役割  Dịch Cát  Vai trò, phận sự 
はたす  果たす  Quả  Hoàn thành 
ぜつめつ(する)  絶滅(する)  Tuyệt Diệt  Tuyệt chủng 
イエローストーンこくりつこうえん  イエローストーン国立公園  Quốc Lập Công Viên  Công viên quốc lập Yellowstone 
しょくりょう  食料  Thực  Liệu  Thực phẩm 
ネズミ      Chuột 
ビーバー      Con hải ly 
しょうどうぶつ  小動物  Tiểu Động Vật  Những động vật nhỏ 
げんしょう(する)  減少(する)  Giảm Thiểu  Giảm thiểu 
だいさんしゃ  第三者  Đệ Tam Giả  Người thứ 3, bên thứ 3 
くだらない      Vô dụng, vô vị, không giá trị 
さいけん(する)  再建(する)  Tái Kiến  Xậy dựng lại 
ひとがら  人柄  Nhân Bính  Cá tính 
てきにん(な)  適任(な)  Thích Nhiệm  Có khả năng, có trình độ, có thẩm quyền 
あんぜんせい  安全性  An Toàn Tính  Tính an toàn 
たのもしい  頼もしい  Lại  Đáng tin cậy, đáng hy vọng 
それなりの      Vừa phải, tương ứng 
せいか  成果  Thành Quả  Thành quả, kết quả 
ようきゅう(する)  要求(する)  Yếu Cầu  Yêu cầu, đòi hỏi 
ひんしつ  品質  Phẩm Chất  Chất lượng sản phẩm, phẩm chất 
リーズナブル(な)      Hợp lý 
じつりょく  実力  Thực Lực   Thực lực 
じっこう(する)  実行(する)  Thực Hành  Thực hành 
かんじゃ  患者  Hoạn Giả  Bệnh nhân 
たいした~じゃない      ~ không đáng, không nghiêm trọng, không to tát 
びょうじょう  病状  Bệnh Trạng  Bệnh trạng, chứng bệnh 
もくげきしゃ  目撃者  Mục Kích Giả  Người chứng kiến, nhân chứng 
しょうげん(する)  証言(する)  Chứng Ngôn  Khai, làm chứng, xác nhận 
ふくすう  複数  Phức Số  Bội số, nhiều, phức tạp 
ていど  程度  Trình Độ  Mức độ, chừng, tầm 
かいかえる  買い換える  Mãi Hoán  Mua cái mới 
もとめる  求める  Cầu  Tìm kiếm, muốn 
にゅうじょうしゃ  入場者  Nhập Trường Giả  Khách, người vào cửa 
あたえる  与える  Dự  Gây ra, đem đến, cho, ban tặng 
えんだか  円高  Viên Cao  Đồng yên cao, yên lên giá 
ぎょうしゃ  業者  Nghiệp Giả  Thương gia/ thương nhân 
ゆうり(な)  有利(な)  Hữu Lợi  Lợi thế, lợi nhuận 
ていめい(する)  低迷(する)  Đê Mê  Mờ mịt, suy thoái 
よういん  要因  Yếu Nhân  Nguyên nhân, nhân tố 
てにはいる  手に入る  Thủ Nhập  Đạt được, có được 
こじんじょうほう  個人情報  Cá Nhân Tình Báo  Thông tin cá nhân 
りゅうしゅつ(する)  流出(する)  Lưu Suất  Phân phối, chảy/ tuồn ra 
くろじ  黒字  Hắc Tự  Lời, lãi, có lãi 
あかじ  赤字  Xích Tự  Lỗ, thâm hụt 
ゆうち(する)  誘致(する)  Dụ Trí  Thu hút, hấp dẫn 
たいさく(する)  対策(する)  Đối Sách  Đối sách, biện pháp 
けんとう(する)  検討(する)  Kiểm Thảo  Xem xét, cân nhắc, điều tra 
ちゅうもく(する)  注目(する)  Chú Mục  Chú ý, quan tâm 
しんちょう(な)  慎重(な)  Thận Trọng  Thận trọng, cẩn thận 
える  得る  Đắc  Có được 
のばす  伸ばす  Thân  Kéo dài, vươn, làm thẳng ra 
サツマイモ      Khoai lang 
さくらなみき  桜並木  Anh Tịnh Mộc  Hàng cây hoa anh đào 
チンパンジー      Con tinh tinh 
ブドウ      Quả nho 
さいばい(する)      Trồng trọt 
てきする  適する  Thích  Vừa, hợp 
さかみち  坂道  Phản Đạo  Đường dóc 
こうれいしゃ  高齢者  Cao Linh Giả  Người già 
こんなん(な)  困難(な)  Khốn Nan  Khó khăn, truân chuyên, vất vả 
そうげい(する)  送迎(する)  Tống Nghênh  Đón tiễn 
うんこう  運行(する)  Vận Hành  Vận hành 
あんざん(する)  暗算(する)  Ám Toán  Tính nhẩm 
どくりつ(する)  独立(する)  Độc Lập  Độc lập 
はつめい(する)  発明(する)  Phát Minh  Phát minh 
しんにゅう(する)  侵入(する)  Xâm Nhập  Xâm nhập 
したまち  下町  Hạ Đinh  Phố cũ nơi có nhiều người buôn bán, người lao động 
でんたく  電卓  Điện Trác  Máy tính 
どくじ  独自  Độc Tự  Riêng, cá nhân, độc đáo 
なんみん  難民  Nan Dân Người tị nạn 
じんどうてき(な)  人道的(な)  Nhân Đạo Đích  Mang tính nhân đạo, một cách nhân đạo 
きんりんしょこく  近隣諸国  Cận Lân Chư Quốc  Các nước làng giếng 
およぼす  及ぼす  Cập  Gây ra, gây 
そくめん  側面  Trắc Diện  Khía cạnh, mặt, phía 
すぐれる  優れる  Ưu  Xuất sắc, ưu việt, giỏi 
ひきとる  自立(する)  Tự Lập  Tự lập 
ほうふ(な)  豊富(な)  Phong Phú  Phong phú, giàu có 
みみをかたむける  耳を傾ける  Thân Khuynh  Lắng tai nghe, lắng nghe 
シュア      Chia sẻ, cổ phần 
どくせん(する)  独占(する)  Độc Chiếm  Độc chiếm 
イメージアップ      Cải thiện ấn tượng, đổi mới hình ảnh 
こうけん(する)  貢献(する)  Cống Hiến  Cống hiến 
ひさいち  被災地  Bị Tai Địa  Vùng bị thảm họa/ tai họa 
しえん(する)  支援(する)  Chi Viện  Chi viện, hỗ trợ, giúp đỡ, ủng hộ 
よせる  寄せる  Kí  Sống dựa vào/ nhờ vào, gửi 
くるみ      Quả óc chó/ hồ đào 
アーモンド      Quả hạnh nhân 
ナッツ      Các loại hạt ( đậu,lạc,hạnh nhân, óc chó…) 
~るい:おなじしゅるいのものをまとめるいいかた。  ~類:同じ種類のものをまとめる言い方。  Loại  Loại ~ : cách nói gom những thứ cùng chủng loại 
しんこう(する)  信仰(する)  Tín Ngưỡng  Tín ngưỡng 
やしょく  夜食  Dạ Thực  Bữa ăn nhẹ đêm khuya 
おかゆ      Cháo 
しょうか(する)  消化(する)  Tiêu Hóa  Tiêu hóa 
ヨガ      Yoga 
ストレッチ      Động tác duỗi thẳng chân tay 
たいちょうをくずす  体調を崩す  Thể Điều Băng  Làm tổn hại/ hủy hoại sức khỏe 
ライフスタイル      Lối sống, cách sống 
しょくせいかつ  食生活  Thực Sinh Hoạt  Thói quen ăn uống 
せいび(する)  整備(する)  Chỉnh Bị  Bảo dưỡng 
きじゅん  基準  Cơ Chuẩn  Tiêu chuẩn, quy chuẩn 
こうつうしゅだん  交通手段  Giao Thông Thủ Đoạn  Phương tiện giao thông 
じょうしょうする  上昇する  Thượng Thăng  Tăng lên, lên cao 
しゅうい  周囲  Chu Vi  Xung quanh 
ふっかつ(する)  復活(する)  Phục Hoạt  Phục sinh, sống lại, tái sinh 
かいふく(する)  回復(する)  Hồi Phục  Hồi phục, phục hồi, khôi phục 
せいぶつがくしゃ  生物学者  Sinh Vật Học Giả  Nhà nghiên cứu sinh vật học 
やせい  野生  Dã Sinh  Động vật hoang dã, dã thú 
ゆうこう(な)  有効(な)  Hữu Hiệu  Hữu hiệu, có hiều quả 
うけいれる  受け入れる  Thụ Nhập  Chấp nhận, tiếp nhận 
はなす  放す  Phóng  Buông, thả 
じゅんちょう(な)  順調(な)  Thuận Điều  Trôi chảy, êm thấm, suôn sẻ, thuận lợi, tốt 
いちじ  一時  Nhất Thời  Nhất thời, một lát, tạm thời 
げきげん(する)  激減(する)  Kích Giảm  Giảm mạnh 
どうしょくぶつ  動植物  Động Thực Vật  Động thực vật 
じょじょに  徐々に  Từ   Từ từ, dần dần 
とりくみ  取り組み  Thủ Tổ  Nổ lực, chủ động, phối hợp 
いしき(する)  意識(する)  Ý Thức  Ý thức 
かこ  過去  Quá Khứ  Quá khứ 
きょうき  凶器  Hung Khí  Hung khí 
さがす  捜す  Sưu  Tìm, tra 
てがかり  手がかり  Thủ  Manh mối, đầu  
つかむ      Nắm bắt, nắm lấy 
マーケティング      Marketing, tiếp thị 
ないてい  内定  Nội Định  Giấy trúng tuyển, giấy đc nhận vào công ty 
とりけし  取り消し  Thủ Tiêu  Hủy, hủy bỏ 
いこう  意向  Ý Hướng  Ý định, ý hướng 
せんじょうカメラマン  戦場カメラマン  Chiến Trường  Nhiếp ảnh gia chiến trường 
かんけいしゃ  関係者  Quan Hệ Giả  Người trong cuộc, người có liên quan 
こだわる      Tỉ mỉ, để ý, câu nệ, kén chọn 
てんしゅ      Tỉ mỉ, để ý, câu nệ, kén chọn 
てんしゅ  店主  Điếm Chủ Chủ tiệm 
いにはんする  意に反する  Ý Phản  Chống lại/ ngược lại ý của ai đó 
じんけんひ  人件費  Nhân Kiện Phí  Phí lao động, chi phí nhân công 
さくげん(する)  削減(する)  Tước Giảm  Cắt giảm, giảm bớt 
きかいか(する)  機械化(する)  Cơ Giới Hóa  Cơ giới hóa 
けっしょうせん  決勝戦  Quyết Thắng Chiến  Chung kết, trận chung kết 
とういつちほうせんきょ  統一地方選挙  Thống Nhất Địa Phương Tuyển Cử  Cuộc bầu cử địa phương trên toàn quốc 
かいひょう(する)  開票(する)  Khai Phiếu  Kiểm phiếu 
よそく(する)  予測(する)  Dự Trắc  Dự đoán 
ろうどうしゃ  労働者  Lao Động Giả  Người lao động 
いし  意思  Ý Tư  Ý chí, ý định, ý tứ 
こようしゃ  雇用者  Cố Dụng Giả  Người thuê lao động, người tuyển dụng 
ろうどう(する)  労働(する)  Lao Động  Lao động 
きょうせい(する)  強制(する)  Cưỡng Chế  Cưỡng chế, bắt buộc, ép buộc 
きけんぶつ  危険物  Nguy Hiểm Vật  Đồ/ vật nguy hiểm 
さいしん(の)  細心(の)  Tế Tâm  Tỉ mỉ, công phu 
がくりょく  学力  Học Lực  Học lực, sức học 
よち  予知  Dự Tri  Tiên tri, dự đoán, lo xa 
たきのうか  多機能化  Đa Cơ Năng Hóa  Thực hiện đa chức năng 
きき  機器  Cơ Khí  Thiết bị 
つかいこなす  使いこなす  Sử  Sử dụng thành thục 
ていでん(する)  停電(する)  Đình Điện  Cúp điện 
もくせい  木製  Mộc Chế  Làm bằng gỗ/ mộc 
かみせい  紙製  Chỉ Chế  Làm bằng giấy 
うえきばち  植木鉢  Thực Mộc Bát  Chậu hoa/ cây 
つうきせい  通気性  Thông Khí Tính  Thông khí, thông hơi, khả năng thở 
けってん  欠点  Khuyết Điểm  Khuyết điểm 
ちょうじゅ  長寿  Trường Thọ  Trường thọ 
よろこばしい  喜ばしい  Hỉ  Hân hoan, sướng, vui vẻ, vui mừng 
ざいせい  財政  Tài Chính  Tài chính 
えがく  描く  Miêu  Mô tả, vẽ, miêu tả 
ひょうめん  表面  Biểu Diện  Bề mặt, bề ngoài 
したしい  親しい  Thân  Thân thiện, gần gũi, thân thiết 
そんざい(する)  存在(する)  Tồn Tại  Tồn tại 
じったい  実態  Thực thái  Thực trạng, tình hình thực tế 
じつようか(する)  実用化(する)  Thực Dụng Hóa  Thực dụng hóa 
たにん  他人 Tha Nhân  Người khác 
ぎむきょういく  義務教育  Nghĩa Vụ Giáo Dục  Giáo dục phổ cập, giáo dục bắt buộc 
いちづけ  位置づけ  Vị Trí  Vị trí/ chỗ, đặt vào vị trí/ chỗ 
いじょう(な)  異常(な)  Dị Thường  Không bình thường, dị thường, sự cố 
かくち  各地  Các Địa  Các vùng, các nơi 
こくおう  国王  Quốc Vương  Vua 
あんせい(な)  安静(な)  An Tĩnh  Yên tĩnh, nghỉ ngơi 
きぼ  規模  Quy Mô  Quy mô 
きょうせい(する)  共生(する)  Cộng Sinh  Chung sống, cùng tồn tại 
ゆうひ  夕日  Tịch Nhật  Hoàng hôn, chiều tà 
ぎむ  義務  Nghĩa Vụ  Nghĩa vụ 
せつでん  節電  Tiết Điện  Tiết kiệm điện 
こころがける  心がける  Tâm  Ghi nhớ vào đầu, cố gắng, mong mỏi, quyết tâm 
とくてい(する)  特定(する)  Đặc Định  Đặc thù, đã định trước, mặc định 
ぶつかる      Va chạm, đụng, va vào 
せいかつしゅうかんびょう  生活習慣病  Sinh Hoạt Tập Quán Bệnh  Bệnh liên quan đến thói quen sinh hoạt/ lối sống 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *