第8課

単語 N2 CHAP 3 SECTION 1
単語 N2 CHAP 3 SECTION 2

① Vます+つつ
  Vừa~vừa~

~つつは、〜ながらと同じ意味で使う。

例文:

① クリスマスを前におもちゃには、よろこぶ子どもの顔をおもかべつつ、プレゼントを選ぶお父さんの姿すがたが増えています。
 Trước thềm Giáng Sinh, tại các quầy bán đồ chơi, ngày càng nhiều người cha vừa hình dung gương mặt rạng rỡ của con vừa chọn quà.
② 転んでけがをした足をかばいつつ走り続け、完走かんそうした鈴木すずき選手に、観客かんきゃくから温かい拍手はくしゅが送られました。
 Tuy bị ngã và phải che chở cho chân bị thương nhưng vẫn tiếp tục chạy đến khi hoàn thành cuộc đua, vận động viên Suzuki đã nhận được những tràng pháo tay nồng nhiệt từ khán giả.
③ この会議では各部署かくぶしょの問題点を検討けんとうつつ、今後の方針ほうしん決定けっていしていきたいと思います。
 Trong cuộc họp này, chúng ta vừa xem xét những vấn đề của từng bộ phận, vừa muốn quyết định phương hướng sắp tới.
趣味しゅみ園芸えんげい教室で草花くさばなの育て方をまなつつ仲間なかまとのおしゃべりを楽しんでいます。
 Ở lớp học làm vườn như một thú vui, tôi vừa học cách trồng các loại hoa cỏ, vừa tận hưởng trò chuyện cùng bạn bè.

ÔN TẬP NP TRY N2.8.1

1 / 4

このホテルでは美しい景色を楽しみつつ、 _______

2 / 4

新しい出会いを期待しつつ、_______

3 / 4

母は家業を手伝いつつ、 _______

4 / 4

厳しい寒さの中で励まし合いつつ、 _______

Your score is

The average score is 0%

② 

N にわたって
にわたり
にわたる+N
にわたった+N
Suốt, trong suốt

「1週間にわたって雨が降り続いた」「高速道路は50キロにわたって渋滞じゅうたいしている」のように、時間や場所の範囲はんい全部という意味で使う。
Sử dụng với ý nghĩa là suốt thời gian dài hoặc toàn bộ chỗ đó như là “1 tuần にわたって雨が降り続いた” và “高速道路は50キロにわたって渋滞じゅうたいしている”.

例文:

台風たいふう電線でんせんが切れ、この町は全域ぜんいきにわたって停電ていでんした。
 Do bão làm đứt dây điện, cả thị trấn đã bị mất điện trên toàn khu vực.
② 本日から約2週間にわたって、オリンピックがおこなわれる。
 Từ hôm nay, Thế vận hội sẽ được tổ chức trong khoảng 2 tuần.
長年ながねんにわたる研究がみのり、ついに新製品しんせいひん完成かんせいした。
 Thành quả của nhiều năm nghiên cứu đã kết trái, cuối cùng sản phẩm mới cũng được hoàn thành.
④ 彼は政治せいじ経済けいざい外交がいこうなど多方面たほうめんにわたって活躍かつやくしている。
 Anh ấy hoạt động sôi nổi trên nhiều lĩnh vực như chính trị, kinh tế và ngoại giao.

ÔN TẬP NP TRY N2.8.2

1 / 4

今年の生け花講座は10回(     )市民センターで行われる。

2 / 4

10年間(     )遺跡の調査が昨年 終了した。

3 / 4

事故のため、数時間(    )新幹線がストップした。

4 / 4

弟はバイク事故で大けがをしたが、 8時間(     )手術が成功して命が助かった。

Your score is

The average score is 0%

③ N1  +から  N2  +にかけて
  Từ~đến~

「AからBにかけて」は、「今週から来週にかけて雨の日が多い」「渋谷しぶやから新宿しんじゅくにかけてたくさんの専門学校がある」のように、AからBまでの間という意味で、時間や場所のだいたいの範囲を言うときに使う。
Sử dụng “AからBにかけて” khi muốn nói phạm vi đại khái của thời gian hoặc nơi chốn, với nghĩa là trong khoảng từ A đến B, như là “今週から来週にかけて雨の日が多い” và “渋谷しぶやから新宿しんじゅくにかけてたくさんの専門学校がある”.

例文:

① 本日、九州きゅうしゅうから四国地方しこくちほうにかけて梅雨入つゆいりしました。
 Hôm nay, từ vùng Kyushu cho đến khu vực Shikoku đã bước vào mùa mưa.
② この動物はアジアからアフリカにかけてれでらしている。
 Loài động vật này sống thành bầy đàn, trải dài từ châu Á đến châu Phi.
③ 12月中旬ちゅうじゅんから年末ねんまつにかけて、町は買い物客でにぎわう。
 Từ giữa tháng 12 cho đến cuối năm, phố xá nhộn nhịp với khách mua sắm.
④ 今年流行りゅうこうのブラウスはかたからうでにかけてレースがついているのが特徴とくちょうです。
 Đặc điểm của mẫu áo blouse thịnh hành năm nay là có ren từ vai xuống cánh tay.

ÔN TẬP NP TRY N2.8.3

1 / 4

この地方では12月から3月にかけて、 _______

2 / 4

不況のため、1998年から2002年にかけて、 _____

3 / 4

海で日焼けして首から背中にかけて、 _____

4 / 4

日本茶は秋田から沖縄にかけて、 _____

Your score is

The average score is 0%

④ 

N にともなって
にともない
にともなう+N
Đồng thời, cùng với

「〜にともなう」は、「道路工事にともなう通行止つうこうどめ」のように、中心になること(道路工事)と同時に、ほかのこと(通行止つうこうどめ)も一緒に起きるときに使う。変化へんかを表すときにも使う。

〜にともなう như trong câu “道路工事にともなう通行止つうこうどめ” dùng khi đồng thời với cái đang là trung tâm (thi công cầu đường), cái khác (chặn đường không cho qua lại) cũng xảy ra cùng. Cũng sử dụng khi biểu thị sự thay đổi.

例文:

ÔN TẬP NP TRY N2.8.4

1 / 4

科学の進歩(    )人々の生活も便利になった。

2 / 4

留学(     )ビザの申請はとても複雑だと思う。

3 / 4

気温の上昇(    )アイスクリームの売り上げが増加し始めた。

4 / 4

工場などの事業活動(         )出るごみは、 市では回収しません。

Your score is

The average score is 0%

⑤ Vる/Vない/Nの+おそれがある
  Sợ rằng, e rằng

「〜おそれがある」は、客観的きゃっかんてきなデータなどをもとにして、危険きけん状態じゅうたいになる可能性かのうせいが高いことを伝えるときに使う。ニュースや新聞、報告書ほうこくしょなどに使われることが多い。

〜おそれがある sử dụng khi truyền đạt khả năng cao là sẽ bị tình trạng nguy hiểm dựa trên những dữ liệu mang tính khách quan. Thường được dùng trong tin tức thời sự, báo chí, bảng báo cáo…

例文:

噴火ふんかおそれがありますので、避難ひなんしてください。
 Có nguy cơ núi lửa phun trào, nên hãy sơ tán.
② この地震じしんによる津波つなみおそれはありません
 Trận động đất này không có nguy cơ gây ra sóng thần.
③ この化粧品けしょうひんはアレルギーを引き起こすおそれがあるので、販売はんばい中止になった。
 Mỹ phẩm này có nguy cơ gây dị ứng nên đã bị ngừng bán.
災害時さいがいじ携帯けいたい電話がつながらないおそれがありますから、別の連絡れんらく方法を考えておいてください。
 Trong trường hợp thiên tai, có nguy cơ điện thoại di động không liên lạc được, vì vậy hãy chuẩn bị sẵn phương thức liên lạc khác.
⑤ 夕方からかみなり発生はっせいし、それにともない局地的きょくちてき大雨おおあめが降るおそれがあります
 Từ chiều sẽ có sấm sét, kéo theo đó là nguy cơ mưa lớn cục bộ.

ÔN TẬP NP TRY N2.8.5

1 / 4

車を整備しないと、 事故を(     )おそれがある。

2 / 4

さらに大気汚染が進めば、 地域住民の健康を(     )おそれがある。

3 / 4

近くに工場が増えたので、 川の水が(     )おそれがある。

4 / 4

お客様の搭乗が遅れますと、予定通りに出発(    )おそれがございますので、早めのご準備をお願いいたします。

Your score is

The average score is 0%

⑥ Vる/N+とともに
  Cùng với, đi kèm với, càng…càng

「〜とともに・・・」は、「〜と一緒にに・・・だけでなく」と言うときに使う。「〜一緒に・・・が生じる・起きる」と言うときや、変化を表すときにも使う。

〜とともに・・・ dùng khi nói là “cùng với ~/không chỉ ~”. Cũng sử dụng khi nói là “…sinh ra/xảy ra cùng với ~” hoặc biểu thị sự thay đổi.

例文:

① 彼は医療いりょうボランティアとして現地げんち医師いしとともに日夜にちや病気の治療ちりょうおこなっている。
 Anh ấy với tư cách là tình nguyện viên y tế, ngày đêm cùng với các bác sĩ địa phương điều trị bệnh tật.
大雨警報おおあめけいほうが出ています。洪水こうずいとともに土砂崩どしゃくずれにも十分な注意が必要ひつようです。
 Đang có cảnh báo mưa lớn. Ngoài lũ lụt, cũng cần hết sức chú ý đến sạt lở đất.
宅地開発たくちかいはつにはそこに住んでいる人々ひとびとの生活環境かんきょうととのえるとともに自然環境しぜんかんきょうまもること
もとめられる。
 Trong việc phát triển khu dân cư, cùng với việc cải thiện môi trường sống của người dân đang ở đó,  cần bảo vệ môi trường tự nhiên.
科学技術かがくぎじゅつ進歩しんぽとともに宇宙うちゅうなぞあきらかになっていくだろう。
 Cùng với sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật, những bí ẩn của vũ trụ có lẽ sẽ dần được làm sáng tỏ.

ÔN TẬP NP TRY N2.8.6

1 / 4

奈良は古い都であるとともに、 _______

2 / 4

私の高校は野球大会で優勝して、 写真ととも、 ______

3 / 4

インターネット利用の拡大とともに、  ______

4 / 4

子どもが成長するとともに、  ______

Your score is

The average score is 0%

⑦ Vます/ N次第しだい
  Ngay sau khi…

「〜次第…」は、「(今はまだできないが)〜たら、すぐ…する」と言うときに使う。
 〜次第・・・ dùng khi nói là “bây giờ thì chưa thể làm nhưng mà sẽ làm ngay sau khi ~.”

例文:

① ただ今、全線ぜんせんで運転を見合みあわわせておりますが、情報じょうほうが入り次第しだい、お伝えいたします。
 Hiện tại, toàn tuyến đang tạm ngưng vận hành, sau khi có thông tin mới chúng tôi sẽ thông báo ngay.
② サンプルができ次第、お持ちしますので、ぜひご検討けんとうください。
 Ngay khi mẫu được làm xong, tôi sẽ mang đến, mong anh/chị xem xét.
③ ご注文ちゅうもんの品が入荷にゅうか次第、お届けいたしますので、しばらくお待ちください。
 Ngay khi hàng quý khách đặt về đến, chúng tôi sẽ giao ngay, xin vui lòng chờ trong giây lát.
現在移動げんざいいどう中ですが、現地げんち到着とうちゃく次第連絡れんらくを入れます。
 Hiện tôi đang di chuyển, ngay sau khi đến nơi sẽ liên lạc.

ÔN TẬP NP TRY N2.8.7

1 / 4

花村さんが(  )、送別会を始めましょう。

2 / 4

花村さんが(   )、 職場の雰囲気が明るくなった。

3 / 4

お客様からのご入金が確認(   )、商品を発送いたします。

4 / 4

当機(   )、 非常ドアの安全確認のため、 出発時刻が大幅に遅れましたことをおわび申し上げます。

Your score is

The average score is 0%

できること

天気予報、台風情報などのニュースを聞いて理解できる。
Có thể nghe và hiểu tin tức như là thông báo thời tiết, thông tin bão.

   次は台風関係たいふうかんけいのニュースをお伝えします。

 非常ひじょうに強い台風たいふう5号は8月1日15時には日本にっぽん南海上みなみかいじょうにあった、1時間におよそ30キロメートルの速さで北東ほくとうに進んでいます。中心の気圧きあつは945ヘクトパスカル、中心付近ふきんの最大瞬間風速しゅうかんふうそくは35メートルです。今後台風たいふう速度そくどを速めつつ東に進むと予想よそうされます。

  現在げんざい沖縄おきなわを中心に暴風域ぼうふういきに入り、広範囲こうはんいわたって強い雨が降っています。また、九州沿岸きゅうしゅうえんがんから四国しこくにかけてなみも高くなってきています。

  台風たいふう接近せっきんにともない九州南部きゅうしゅうなんぶをはじめ各地域かくちいき大雨洪水注意報おおあめこうずいちゅういほうが出されています。これから明日のがたからかけて局地的きょくちてきに1時間70ミリの強い雨が降るおそれがあります台風たいふう進路しんろにあたる地域ちいきでは、強風きょうふとともに河川かせん増水ぞうすいにもご注意ください。

   なお、暴風域ぼうふういきに入った沖縄おきなわ様子ようす中継ちゅうけいつながり次第番組ばんぐみの中でお伝えする予定です。

CHECK: 

CHECK NP TRY N2.8

1 / 8

首都圏の高速道路(____)、昨年10月から1年(②____)調査が行われた。 利用状況を見て、 環境に配慮し(____)交通網を整備する(____)資料として使われる。

2 / 8

首都圏の高速道路(____)、昨年10月から1年(____)調査が行われた。 利用状況を見て、 環境に配慮し(③____)交通網を整備する(____)資料として使われる。

3 / 8

首都圏の高速道路(____)、昨年10月から1年(____)調査が行われた。 利用状況を見て、 環境に配慮し(____)交通網を整備する(④____)資料として使われる。

4 / 8

東北地方から関東地方(①____)、 大きな地震が発生しました。 この地震(____)、 津波が発生する(______)、 気象庁は注意を呼びかけています。詳しい情報が入り(___ )、 お伝えします。

5 / 8

東北地方から関東地方(____)、 大きな地震が発生しました。 この地震(②____)、 津波が発生する(______)、 気象庁は注意を呼びかけています。詳しい情報が入り(___ )、 お伝えします。

6 / 8

東北地方から関東地方(____)、 大きな地震が発生しました。 この地震(____)、 津波が発生する(③______)、 気象庁は注意を呼びかけています。詳しい情報が入り(___ )、 お伝えします。

7 / 8

東北地方から関東地方(____)、 大きな地震が発生しました。 この地震(____)、 津波が発生する(______)、 気象庁は注意を呼びかけています。詳しい情報が入り(④___ )、 お伝えします。

8 / 8

首都圏の高速道路(①____)、昨年10月から1年(____)調査が行われた。 利用状況を見て、 環境に配慮し(____)交通網を整備する(____)資料として使われる。

Your score is

The average score is 0%

語彙リスト

Hiragana/
Katakana

Từ vựng Âm hán Nghĩa
かいじょう 海上 Hải Thượng Trên biển
きあつ 気圧 Khí Áp Áp suất không khí, áp suất
ヘクトパスカル     Hectopascal ( đơn vị đo áp suất)
さいだいしゅんかんふうそく 最大瞬間風速 Tối Đại Thuấn Gian Phong Tốc Tốc độ gió lớn nhất/ tối đa tức thời
ぼうふういき 暴風域 Bạo Phong Vực Khu vực bão, vùng bão
こうはんい 広範囲 Quảng Phạm Vi Phạm vi rộng
えんがん 沿岸 Duyên Ngạn Bờ biển
せっきん(する) 接近(する) Tiếp Cận Tiếp cận
ちゅういほう 注意報 Chú Ý Báo Cảnh báo, chú ý
あけがた 明け方 Minh Phương Bình minh, rạng đông, trời sáng
きょくちてき(に) 局地的(に) Cục Địa Đích Cục bộ, địa phương
かせん 河川 Hà Xuyên Sông
ぞうすい(する) 増水〔する〕 Tăng Thủy Nước dâng
ちゅうけい(する) 中継〔する〕 Trung Kế Truyền thanh, truyền hình, phát sóng
うりば 売り場 Mại Trường Quầy bán hàng
おもいうかべる 思い浮かべる Tư Phù Hồi tưởng lại
すがた 姿 Diện mạo, dáng điệu, phong thái, bóng dáng
かばう     Bảo vệ, bảo hộ, che giấu, bao che
かんそう(する) 完走〔する〕 Hoàn Tẩu Hoàn thành cuộc đua
はくしゅ(する) 拍手〔する〕 Phách Thủ Vỗ tay
ぶしょ 部署 Bộ Thự Cục, sở
けんとう(する) 検討(する) Kiểm Thảo Thảo luận, bàn bạc, xem xét, điều tra
Cân nhắc
けってい(する) 決定(する) Quyết Định Quyết định
えんげい 園芸 Viên Nghệ Làm vườn, nghệ thuật cây cảnh
くさばな 草花 Thảo Hoa Hoa dại, hoa cỏ
かぎょう 家業 Gia Nghiệp Kinh doanh gia đình, gia nghiệp
はげます 励ます Lệ Khuyến khích
(おんせんに)つかる (温泉に) Ôn Tuyền Ngâm ( suối nước nóng)
つかる
きゅうじょ(する) 救助〔する〕 Cứu Trợ Cứu trợ
でんせん 電線 Điện Tuyến Đường dây điện, dây dẫn điện
ぜんいき 全域 Toàn Vực Toàn khu vực
ていでん(する) 停電(する) Đình Điện Cúp điện
ながねん 長年 Trường Niên Nhiều năm
みのる 実る Thực Chín, kết trái, thành quả, đạt thành
 tựu, đạt kết quả
がいこう 外交 Ngoại Giao Ngoại giao
いけばな 生け花 Sinh Hoa Ikebana ( nghệ thuật cắm hoa
Nhật bản)
こうざ 講座 Giảng Tọa Khóa học
いせき 遺跡 Di Tích Di tích
つゆいり(する) 梅雨入り〔する〕 Mai Vũ Nhập Vào mùa mưa
むれ 群れ Quần Nhóm, bầy, đàn ( thường dùng 
cho thú vật)
にぎわう     ồn ào, náo nhiệt, huyên náo
ブラウス     Áo kiểu
かた Kiên Vai
うで Oản Cánh tay
レース     Cuộc đua 
とくちょう 特徴 Đặc Trưng Đặc trưng
ふきょう 不況 Bất Huống Khủng hoảng, trì trệ, xuống dốc
ひやけ(する) 日焼け〔する〕 Nhật Thiêu Rám nắng, cháy nắng
さいばい(する) 栽培(する) Tài Bồi Trồng trọt
てっこう 鉄鋼 Thiết Cương Sắt thép
とうさん(する) 倒産〔する〕 Đảo Sản Phá sản
ほんしゃ 本社 Bản Xã Công ty mẹ, trụ sở chính, văn phòng điều hành
いてん(する) 移転〔する〕 Di Chuyển Di chuyển(đến địa chỉ mới…), chuyển giao(công nghệ…)
ぎいん 議員 Nghị Viên Nghị viên, thành viên của cơ quan lập pháp
にんき 任期 Nhiệm Kì Nhiệm kỳ
まんりょう(する) 満了〔する〕 Mãn Liễu Mãn hạn, chấm dứt, kết thúc
そうせんきょ 総選挙 Tổng Tuyển Cử Tổng tuyển cử
(せきにんが)しょうじる (責任が)生じる Trách Nhiệm Sinh Phát sinh/ nảy sinh ( trách nhiệm)
かがく 科学 Khoa Học Khoa học
しんせい(する) 申請(する) Thân Thỉnh Xin, đăng ký, yêu cầu
じょうしょう(する) 上昇(する) Thượng Thăng Tăng lên cao, tiến lên
ぞうか(する) 増加(する) Tăng Gia Tăng gia, tăng lên, thêm vào
じぎょうかつどう 事業活動 Sự Nghiệp Hoạt Động Hoạt động kinh doanh
かいしゅう(する) 回収(する) Hồi Thu Thu hồi, thu lại
ふんか(する) 噴火(する) Phún Hỏa Phun lửa
ひなん(する) 避難(する) Tị Nan Tị nạn
ひきおこす 引き起こす Dẫn Khởi Gây ra, dẫn đến
はんばい(する) 販売(する) Phiến Mại Bán hàng
(でんわが)つながる (電話が)つながる Điện Thoại Kết nối ( điện thoại)
かみなり Lôi Sấm sét
はっせい(する) 発生(する) Phát Sinh Phát sinh, xảy ra
せいび(する) 整備(する) Chỉnh Bị Bảo dưỡng,tu sửa, bảo trì
9
たいきおせん 大気汚染 Đại Khí Ô Nhiễm Ô nhiễm không khí
がいする 害する Hại Có hại, tổn hại, làm hại, gây tổn thất
とうじょう(する) 搭乗(する) Đáp Thừa Lên máy bay
いりょう 医療 Y Liệu Y tế, sự chữa trị
げんち 現地 Hiện Địa Tại chỗ,tại địa phương, nước sở tại
にちや 日夜 Nhật Dạ Ngày đêm
けいほう 警報 Cảnh Báo Cảnh báo, báo động
どしゃくずれ 土砂崩れ Thổ Sa Băng Sụt lở đất
たくちかいはつ 宅地開発 Trạch Địa Khai Phát Phát triển đất đai
ととのえる 整える Chỉnh Sắp xếp, sắp đặt, chuẩn bị, sẵn sàng
もとめられる 求められる Cầu Được yêu cầu/ mong muốn
うちゅう 宇宙 Vũ Trụ Vụ trụ
なぞ Câu đố, điều bí ẩn
みやこ Đô Thủ đô, thủ phủ
かくだい((する) 拡大(する) Khuếch Đại Khuyếch đại, lan rộng, mở rộng
ネットはんざい ネット犯罪 Phạm Tội Tội phạm máy tính, tội phạm
 thông qua internet
(へんかが)しょうじる (変化が)生じる (Biến Hóa) Sinh Sinh ra, phát ra, nảy sinh ( sự biến đổi)
にゅうか(する) 入荷(する) Nhập Hà Nhập hàng, nhận hàng
ふんいき 雰囲気 Phân Vi Khí Bầu không khí
はっそう(する) 発想(する)  Phát Tưởng Bốc hàng, gửi đi, chuyển đi
ひじょうドア 非常ドア Phi Thường Cửa thoát hiểm
じこく 時刻 Thời Khắc Thời gian, thời khắc
Ôn tập từ vựng:

(電話が)つながる

(でんわが)つながる - Điện Thoại - Kết nối ( điện thoại)

かみなり - Lôi - Sấm sét

発生(する)

はっせい(する)- Phát Sinh - Phát sinh, xảy ra

整備(する)

せいび(する)- Chỉnh Bị - Bảo dưỡng, tu sửa, bảo trì

大気汚染

たいきおせん - Đại Khí Ô Nhiễm - Ô nhiễm không khí

大気汚染

たいきおせん - Đại Khí Ô Nhiễm - Ô nhiễm không khí

害する

がいする - Hại - Có hại, tổn hại, làm hại, gây tổn thất

宅地開発

たくちかいはつ - Trạch Địa Khai Phát - Phát triển đất đai

整える

ととのえる - Chỉnh - sắp xếp, sắp đặt, chuẩn bị, sẵn sàng

土砂崩れ

どしゃくずれ - Thổ Sa Băng - Sụt lở đất

警報

けいほう - Cảnh Báo - Cảnh báo, báo động

日夜

にちや - Nhật Dạ - Ngày đêm

現地

げんち - Hiện Địa - Tại chỗ,tại địa phương, nước sở tại

医療

いりょう - Y Liệu - Y tế, sự chữa trị

搭乗(する)

とうじょう(する) - Đáp Thừa - Lên máy bay

海上

かいじょう- Hải Thượng - Trên biển

気圧

きあつ - Khí Áp - Áp suất không khí, áp suất

ヘクトパスカル

Hectopascal ( đơn vị đo áp suất)

最大瞬間風速

さいだいしゅんかんふうそく - Tối Đại Thuấn Gian Phong Tốc - Tốc độ gió lớn nhất/ tối đa tức thời

暴風域

ぼうふういき - Bạo Phong Vực - Khu vực bão, vùng bão

広範囲

こうはんい - Quảng Phạm Vi - Phạm vi rộng

沿岸

えんがん - Duyên Ngạn - Bờ biển

接近(する)

せっきん(する) - Tiếp Cận - Tiếp cận

注意報

ちゅういほう - Chú Ý Báo - Cảnh báo, chú ý

明け方

あけがた - Minh Phương - Bình minh, rạng đông, trời sáng

局地的(に)

きょくちてき(に) - Cục Địa Đích - Cục bộ, địa phương

河川

かせん - Hà Xuyên - Sông

増水〔する〕

ぞうすい(する)- Tăng Thủy - Nước dâng

中継〔する〕

ちゅうけい(する)- Trung Kế - Truyền thanh, truyền hình, phát sóng

売り場

うりば - Mại Trường - Quầy bán hàng

思い浮かべる

おもいうかべる - Tư Phù - Hồi tưởng lại

姿

すがた - Tư - Diện mạo, dáng điệu, phong thái, bóng dáng

かばう

Bảo vệ, bảo hộ, che giấu, bao che

完走〔する〕

かんそう(する)- Hoàn Tẩu - Hoàn thành cuộc đua

拍手〔する〕

はくしゅ(する) - Phách Thủ - Vỗ tay

部署

ぶしょ - Bộ Thự - Cục, sở

検討(する)

けんとう(する)- Kiểm Thảo - Thảo luận, bàn bạc, xem xét, điều tra, Cân nhắc

決定(する)

けってい(する)- Quyết Định - Quyết định

上昇(する)

じょうしょう(する)- Thượng Thăng - Tăng lên cao, tiến lên

増加(する)

ぞうか(する)- Tăng Gia - Tăng gia, tăng lên, thêm vào

園芸

えんげい - Viên Nghệ - Làm vườn, nghệ thuật cây cảnh

草花

くさばな - Thảo Hoa - Hoa dại, hoa cỏ

家業

かぎょう - Gia Nghiệp - Kinh doanh gia đình, gia nghiệp

励ます

はげます - Lệ - Khuyến khích

(温泉に)つかる

(おんせんに)つかる - Ôn Tuyền - Ngâm ( suối nước nóng)

救助〔する〕

きゅうじょ(する)- Cứu Trợ - Cứu trợ

電線

でんせん - Điện Tuyến - Đường dây điện, dây dẫn điện

全域

ぜんいき - Toàn Vực - Toàn khu vực

停電(する)

ていでん(する)- Đình Điện - Cúp điện

長年

ながねん - Trường Niên - Nhiều năm

実る

みのる - Thực - Chín, kết trái, thành quả, đạt thành  tựu, đạt kết quả

外交

がいこう - Ngoại Giao - Ngoại giao

生け花

Ikebana ( nghệ thuật cắm hoa Nhật bản)

講座

こうざ - Giảng Tọa - Khóa học

遺跡

いせき - Di Tích - Di tích

梅雨入り〔する〕

つゆいり(する) - Mai Vũ Nhập - Vào mùa mưa

群れ

むれ - Quần - Nhóm, bầy, đàn ( thường dùng cho thú vật)

にぎわう

ồn ào, náo nhiệt, huyên náo

ブラウス

Áo kiểu

かた - Kiên - Vai

うで - Oản - Cánh tay

レース

Cuộc đua 

申請(する)

しんせい(する)- Thân Thỉnh - Xin, đăng ký, yêu cầu

事業活動

じぎょうかつどう - Sự Nghiệp Hoạt Động - Hoạt động kinh doanh

回収(する)

かいしゅう(する)- Hồi Thu - Thu hồi, thu lại

噴火(する)

ふんか(する)- Phún Hỏa - Phun lửa

特徴

とくちょう - Đặc Trưng - Đặc trưng

不況

ふきょう - Bất Huống - Khủng hoảng, trì trệ, xuống dốc

日焼け〔する〕

ひやけ(する) - Nhật Thiêu - Rám nắng, cháy nắng

栽培(する)

さいばい(する) - Tài Bồi - Trồng trọt

鉄鋼

てっこう - Thiết Cương - Sắt thép

倒産〔する〕

とうさん(する) - Đảo Sản - Phá sản

本社

ほんしゃ- Bản Xã - Công ty mẹ, trụ sở chính, văn phòng điều hành

本社

ほんしゃ- Bản Xã - Công ty mẹ, trụ sở chính, văn phòng điều hành

移転〔する〕

いてん(する)- Di Chuyển - Di chuyển(đến địa chỉ mới…), chuyển giao(công nghệ…)

議員

ぎいん - Nghị Viên - Nghị viên, thành viên của cơ quan lập pháp

任期

にんき - Nhiệm Kì - Nhiệm kỳ

満了〔する〕

まんりょう(する)- Mãn Liễu - Mãn hạn, chấm dứt, kết thúc

総選挙

そうせんきょ - Tổng Tuyển Cử - Tổng tuyển cử

(責任が)生じる

(せきにんが)しょうじる - Trách Nhiệm Sinh - Phát sinh/ nảy sinh ( trách nhiệm)

科学

かがく - Khoa Học - Khoa học

避難(する)

ひなん(する)- Tị Nan - Tị nạn

引き起こす

ひきおこす - Dẫn Khởi - Gây ra, dẫn đến

はんばい(する)- 販売(する)

はんばい(する)- 販売(する)- Phiến Mại - Bán hàng

求められる

もとめられる - Cầu - Được yêu cầu/ mong muốn

宇宙

うちゅう - Vũ Trụ - Vụ trụ

なぞ - Mê - Câu đố, điều bí ẩn

みやこ - Đô - Thủ đô, thủ phủ

拡大(する)

かくだい(する)- Khuếch Đại - Khuyếch đại, lan rộng, mở rộng

ネット犯罪

ネットはんざい - Phạm Tội - Tội phạm máy tính, tội phạm  thông qua internet

(変化が)生じる

(へんかが)しょうじる - (Biến Hóa) Sinh - Sinh ra, phát ra, nảy sinh ( sự biến đổi)

入荷(する)

にゅうか(する) - Nhập Hà - Nhập hàng, nhận hàng

雰囲気

ふんいき - Phân Vi Khí - Bầu không khí

発想(する) 

はっそう(する)- Phát Tưởng - Bốc hàng, gửi đi, chuyển đi

非常ドア

ひじょうドア - Phi Thường - Cửa thoát hiểm

時刻

じこく - Thời Khắc - Thời gian, thời khắc
1 / 96

Ôn tập ngữ pháp: 

つつ

Vừa ~ vừa ~

Trong cuộc họp này, chúng tôi vừa xem xét các vấn đề của từng bộ phận, vừa muốn quyết định phương châm trong tương lai.

この会議では各部署の問題点を検討しつつ、今後の方針を決定していきたいと思います。

次第

Ngay sau khi…

Hiện tại, toàn bộ các tuyến đang tạm ngừng vận hành, khi có thông tin chúng tôi sẽ thông báo ngay.

ただ今、全線で運転を見合わせておりますが、情報が入り次第、お伝えいたします。

とともに

Cùng với, đi kèm với, càng…càng

Cùng với sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật, những bí ẩn của vũ trụ sẽ dần được sáng tỏ.

科学技術の進歩とともに、宇宙の謎が明らかになっていくだろう。

にともなって、
にともない、
にともなう+ N

Đồng thời, cùng với, xảy ra đồng thời

Do hết nhiệm kỳ của nghị sĩ, cuộc tổng tuyển cử đã được tiến hành.

議員の任期満了にともない、総選挙が行われた。

Cùng với sự thay đổi của thời đại, cách nghĩ của con người cũng đã thay đổi.

時代の変化にともなって、人々の考え方も変わってきた。

にわたって、
にわたり、
にわたる+ N、
にわたった+ N

Suốt…,trong suốt…(time), trải suốt…

Do bão nên dây điện bị đứt, cả thị trấn này đã bị mất điện trên toàn bộ khu vực.

台風で電線が切れ、この町は全域にわたって停電した。

おそれがある

Sợ rằng, e rằng (có chuyện xấu xảy ra)

Trận động đất này không gây nguy cơ sóng thần.

この地震による津波のおそれはありません。

から 。。。 にかけて

Từ A đến B (Nói phạm vi đại khái của thời gian, nơi chốn)

Hôm nay, từ Kyushu đến vùng Shikoku đã bước vào mùa mưa.

本日、九州から四国地方にかけて、梅雨入りしました。
1 / 15

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *