① Vます+つつ
Vừa~vừa~
~つつは、〜ながらと同じ意味で使う。
例文:
① クリスマスを前におもちゃ売り場には、喜ぶ子どもの顔を思い浮かべつつ、プレゼントを選ぶお父さんの姿が増えています。
② 転んでけがをした足をかばいつつ走り続け、完走した鈴木選手に、観客から温かい拍手が送られました。
③ この会議では各部署の問題点を検討しつつ、今後の方針を決定していきたいと思います。
④ 趣味の園芸教室で草花の育て方を学びつつ、仲間とのおしゃべりを楽しんでいます。
②
N+ | にわたって |
にわたり | |
にわたる+N | |
にわたった+N | |
Suốt, trong suốt |
「1週間にわたって雨が降り続いた」「高速道路は50キロにわたって渋滞している」のように、時間や場所の範囲全部という意味で使う。
Sử dụng với ý nghĩa là suốt thời gian dài hoặc toàn bộ chỗ đó như là “1 tuần にわたって雨が降り続いた” và “高速道路は50キロにわたって渋滞している”.
例文:
② 本日から約2週間にわたって、オリンピックが行われる。
③ 長年にわたる研究が実り、ついに新製品が完成した。
④ 彼は政治・経済・外交など多方面にわたって活躍している。
③ N1 +から N2 +にかけて
Từ~đến~
「AからBにかけて」は、「今週から来週にかけて雨の日が多い」「渋谷から新宿にかけてたくさんの専門学校がある」のように、AからBまでの間という意味で、時間や場所のだいたいの範囲を言うときに使う。
Sử dụng “AからBにかけて” khi muốn nói phạm vi đại khái của thời gian hoặc nơi chốn, với nghĩa là trong khoảng từ A đến B, như là “今週から来週にかけて雨の日が多い” và “渋谷から新宿にかけてたくさんの専門学校がある”.
例文:
② この動物はアジアからアフリカにかけて、群れで暮らしている。
③ 12月中旬から年末にかけて、町は買い物客でにぎわう。
④ 今年流行のブラウスは肩から腕にかけてレースがついているのが特徴です。
④
N+ | にともなって |
にともない | |
にともなう+N | |
Đồng thời, cùng với |
「〜にともなう」は、「道路工事にともなう通行止め」のように、中心になること(道路工事)と同時に、ほかのこと(通行止め)も一緒に起きるときに使う。変化を表すときにも使う。
〜にともなう như trong câu “道路工事にともなう通行止め” dùng khi đồng thời với cái đang là trung tâm (thi công cầu đường), cái khác (chặn đường không cho qua lại) cũng xảy ra cùng. Cũng sử dụng khi biểu thị sự thay đổi.
例文:
⑤ Vる/Vない/Nの+おそれがある
Sợ rằng, e rằng
「〜おそれがある」は、客観的なデータなどをもとにして、危険な状態になる可能性が高いことを伝えるときに使う。ニュースや新聞、報告書などに使われることが多い。
〜おそれがある sử dụng khi truyền đạt khả năng cao là sẽ bị tình trạng nguy hiểm dựa trên những dữ liệu mang tính khách quan. Thường được dùng trong tin tức thời sự, báo chí, bảng báo cáo…
例文:
② この地震による津波のおそれはありません。
③ この化粧品はアレルギーを引き起こすおそれがあるので、販売中止になった。
④ 災害時に携帯電話がつながらないおそれがありますから、別の連絡方法を考えておいてください。
⑤ 夕方から雷が発生し、それにともない局地的に大雨が降るおそれがあります。
⑥ Vる/N+とともに
Cùng với, đi kèm với, càng…càng
「〜とともに・・・」は、「〜と一緒にに・・・だけでなく」と言うときに使う。「〜一緒に・・・が生じる・起きる」と言うときや、変化を表すときにも使う。
〜とともに・・・ dùng khi nói là “cùng với ~/không chỉ ~”. Cũng sử dụng khi nói là “…sinh ra/xảy ra cùng với ~” hoặc biểu thị sự thay đổi.
例文:
② 大雨警報が出ています。洪水とともに、土砂崩れにも十分な注意が必要です。
③ 宅地開発にはそこに住んでいる人々の生活環境を整えるとともに、自然環境を守ること
が求められる。
④ 科学技術の進歩とともに、宇宙の謎が明らかになっていくだろう。
⑦ Vます/ N+次第
Ngay sau khi…
「〜次第…」は、「(今はまだできないが)〜たら、すぐ…する」と言うときに使う。
〜次第・・・ dùng khi nói là “bây giờ thì chưa thể làm nhưng mà sẽ làm ngay sau khi ~.”
例文:
② サンプルができ次第、お持ちしますので、ぜひご検討ください。
③ ご注文の品が入荷次第、お届けいたしますので、しばらくお待ちください。
④ 現在移動中ですが、現地に到着次第、連絡を入れます。
できること
天気予報、台風情報などのニュースを聞いて理解できる。
Có thể nghe và hiểu tin tức như là thông báo thời tiết, thông tin bão.
次は台風関係のニュースをお伝えします。
非常に強い台風5号は8月1日15時には日本の南海上にあった、1時間におよそ30キロメートルの速さで北東に進んでいます。中心の気圧は945ヘクトパスカル、中心付近の最大瞬間風速は35メートルです。今後台風は速度を速めつつ東に進むと予想されます。
現在、沖縄を中心に暴風域に入り、広範囲にわたって強い雨が降っています。また、九州沿岸から四国にかけて波も高くなってきています。
台風の接近にともない、九州南部をはじめ各地域に大雨洪水注意報が出されています。これから明日の明け方からかけて、局地的に1時間70ミリの強い雨が降るおそれがあります。台風の進路にあたる地域では、強風とともに河川の増水にもご注意ください。
なお、暴風域に入った沖縄の様子は中継がつながり次第、番組の中でお伝えする予定です。
語彙リスト
Hiragana/ |
Từ vựng | Âm hán | Nghĩa |
かいじょう | 海上 | Hải Thượng | Trên biển |
きあつ | 気圧 | Khí Áp | Áp suất không khí, áp suất |
ヘクトパスカル | Hectopascal ( đơn vị đo áp suất) | ||
さいだいしゅんかんふうそく | 最大瞬間風速 | Tối Đại Thuấn Gian Phong Tốc | Tốc độ gió lớn nhất/ tối đa tức thời |
ぼうふういき | 暴風域 | Bạo Phong Vực | Khu vực bão, vùng bão |
こうはんい | 広範囲 | Quảng Phạm Vi | Phạm vi rộng |
えんがん | 沿岸 | Duyên Ngạn | Bờ biển |
せっきん(する) | 接近(する) | Tiếp Cận | Tiếp cận |
ちゅういほう | 注意報 | Chú Ý Báo | Cảnh báo, chú ý |
あけがた | 明け方 | Minh Phương | Bình minh, rạng đông, trời sáng |
きょくちてき(に) | 局地的(に) | Cục Địa Đích | Cục bộ, địa phương |
かせん | 河川 | Hà Xuyên | Sông |
ぞうすい(する) | 増水〔する〕 | Tăng Thủy | Nước dâng |
ちゅうけい(する) | 中継〔する〕 | Trung Kế | Truyền thanh, truyền hình, phát sóng |
うりば | 売り場 | Mại Trường | Quầy bán hàng |
おもいうかべる | 思い浮かべる | Tư Phù | Hồi tưởng lại |
すがた | 姿 | Tư | Diện mạo, dáng điệu, phong thái, bóng dáng |
かばう | Bảo vệ, bảo hộ, che giấu, bao che | ||
かんそう(する) | 完走〔する〕 | Hoàn Tẩu | Hoàn thành cuộc đua |
はくしゅ(する) | 拍手〔する〕 | Phách Thủ | Vỗ tay |
ぶしょ | 部署 | Bộ Thự | Cục, sở |
けんとう(する) | 検討(する) | Kiểm Thảo | Thảo luận, bàn bạc, xem xét, điều tra |
Cân nhắc | |||
けってい(する) | 決定(する) | Quyết Định | Quyết định |
えんげい | 園芸 | Viên Nghệ | Làm vườn, nghệ thuật cây cảnh |
くさばな | 草花 | Thảo Hoa | Hoa dại, hoa cỏ |
かぎょう | 家業 | Gia Nghiệp | Kinh doanh gia đình, gia nghiệp |
はげます | 励ます | Lệ | Khuyến khích |
(おんせんに)つかる | (温泉に) | Ôn Tuyền | Ngâm ( suối nước nóng) |
つかる | |||
きゅうじょ(する) | 救助〔する〕 | Cứu Trợ | Cứu trợ |
でんせん | 電線 | Điện Tuyến | Đường dây điện, dây dẫn điện |
ぜんいき | 全域 | Toàn Vực | Toàn khu vực |
ていでん(する) | 停電(する) | Đình Điện | Cúp điện |
ながねん | 長年 | Trường Niên | Nhiều năm |
みのる | 実る | Thực | Chín, kết trái, thành quả, đạt thành |
tựu, đạt kết quả | |||
がいこう | 外交 | Ngoại Giao | Ngoại giao |
いけばな | 生け花 | Sinh Hoa | Ikebana ( nghệ thuật cắm hoa |
Nhật bản) | |||
こうざ | 講座 | Giảng Tọa | Khóa học |
いせき | 遺跡 | Di Tích | Di tích |
つゆいり(する) | 梅雨入り〔する〕 | Mai Vũ Nhập | Vào mùa mưa |
むれ | 群れ | Quần | Nhóm, bầy, đàn ( thường dùng |
cho thú vật) | |||
にぎわう | ồn ào, náo nhiệt, huyên náo | ||
ブラウス | Áo kiểu | ||
かた | 肩 | Kiên | Vai |
うで | 腕 | Oản | Cánh tay |
レース | Cuộc đua | ||
とくちょう | 特徴 | Đặc Trưng | Đặc trưng |
ふきょう | 不況 | Bất Huống | Khủng hoảng, trì trệ, xuống dốc |
ひやけ(する) | 日焼け〔する〕 | Nhật Thiêu | Rám nắng, cháy nắng |
さいばい(する) | 栽培(する) | Tài Bồi | Trồng trọt |
てっこう | 鉄鋼 | Thiết Cương | Sắt thép |
とうさん(する) | 倒産〔する〕 | Đảo Sản | Phá sản |
ほんしゃ | 本社 | Bản Xã | Công ty mẹ, trụ sở chính, văn phòng điều hành |
いてん(する) | 移転〔する〕 | Di Chuyển | Di chuyển(đến địa chỉ mới…), chuyển giao(công nghệ…) |
ぎいん | 議員 | Nghị Viên | Nghị viên, thành viên của cơ quan lập pháp |
にんき | 任期 | Nhiệm Kì | Nhiệm kỳ |
まんりょう(する) | 満了〔する〕 | Mãn Liễu | Mãn hạn, chấm dứt, kết thúc |
そうせんきょ | 総選挙 | Tổng Tuyển Cử | Tổng tuyển cử |
(せきにんが)しょうじる | (責任が)生じる | Trách Nhiệm Sinh | Phát sinh/ nảy sinh ( trách nhiệm) |
かがく | 科学 | Khoa Học | Khoa học |
しんせい(する) | 申請(する) | Thân Thỉnh | Xin, đăng ký, yêu cầu |
じょうしょう(する) | 上昇(する) | Thượng Thăng | Tăng lên cao, tiến lên |
ぞうか(する) | 増加(する) | Tăng Gia | Tăng gia, tăng lên, thêm vào |
じぎょうかつどう | 事業活動 | Sự Nghiệp Hoạt Động | Hoạt động kinh doanh |
かいしゅう(する) | 回収(する) | Hồi Thu | Thu hồi, thu lại |
ふんか(する) | 噴火(する) | Phún Hỏa | Phun lửa |
ひなん(する) | 避難(する) | Tị Nan | Tị nạn |
ひきおこす | 引き起こす | Dẫn Khởi | Gây ra, dẫn đến |
はんばい(する) | 販売(する) | Phiến Mại | Bán hàng |
(でんわが)つながる | (電話が)つながる | Điện Thoại | Kết nối ( điện thoại) |
かみなり | 雷 | Lôi | Sấm sét |
はっせい(する) | 発生(する) | Phát Sinh | Phát sinh, xảy ra |
せいび(する) | 整備(する) | Chỉnh Bị | Bảo dưỡng,tu sửa, bảo trì |
9 | |||
たいきおせん | 大気汚染 | Đại Khí Ô Nhiễm | Ô nhiễm không khí |
がいする | 害する | Hại | Có hại, tổn hại, làm hại, gây tổn thất |
とうじょう(する) | 搭乗(する) | Đáp Thừa | Lên máy bay |
いりょう | 医療 | Y Liệu | Y tế, sự chữa trị |
げんち | 現地 | Hiện Địa | Tại chỗ,tại địa phương, nước sở tại |
にちや | 日夜 | Nhật Dạ | Ngày đêm |
けいほう | 警報 | Cảnh Báo | Cảnh báo, báo động |
どしゃくずれ | 土砂崩れ | Thổ Sa Băng | Sụt lở đất |
たくちかいはつ | 宅地開発 | Trạch Địa Khai Phát | Phát triển đất đai |
ととのえる | 整える | Chỉnh | Sắp xếp, sắp đặt, chuẩn bị, sẵn sàng |
もとめられる | 求められる | Cầu | Được yêu cầu/ mong muốn |
うちゅう | 宇宙 | Vũ Trụ | Vụ trụ |
なぞ | 謎 | Mê | Câu đố, điều bí ẩn |
みやこ | 都 | Đô | Thủ đô, thủ phủ |
かくだい((する) | 拡大(する) | Khuếch Đại | Khuyếch đại, lan rộng, mở rộng |
ネットはんざい | ネット犯罪 | Phạm Tội | Tội phạm máy tính, tội phạm |
thông qua internet | |||
(へんかが)しょうじる | (変化が)生じる | (Biến Hóa) Sinh | Sinh ra, phát ra, nảy sinh ( sự biến đổi) |
にゅうか(する) | 入荷(する) | Nhập Hà | Nhập hàng, nhận hàng |
ふんいき | 雰囲気 | Phân Vi Khí | Bầu không khí |
はっそう(する) | 発想(する) | Phát Tưởng | Bốc hàng, gửi đi, chuyển đi |
ひじょうドア | 非常ドア | Phi Thường | Cửa thoát hiểm |
じこく | 時刻 | Thời Khắc | Thời gian, thời khắc |