言葉ことば:① N ( địa điểm) へ いきます/ きます/ かえります Đi/Đến/Về (địa điểm N) N là danh từ chỉ nơi chốn, địa điểm. “へ” (đọc là e) là trợ từ chỉ phương hướng di chuyển. Đi sau cùng là động từ mang nghĩa di chuyển
Continue readingカテゴリー: 初級
第4.1課・Cách nói về thời gian
Bảng đếm giờ: 0h れい時じ 1h いち時じ 2h に時じ 3h さん時じ 4h よ時じ 5h ご時じ 6h ろく時じ 7h しち時じ 8h はち時じ 9h く時じ 10h じゅう時じ 11h じゅういち時じ 12h じゅうに時じ ? 何時なんじ 3:30 さん時半じはん 5 a.m ごぜんご時じ 7 p.m ごごしち時じ Bảng đếm phút: 1 いっぷん 2 に分ふん
Continue reading第22課・Định ngữ
① Các cách bổ nghĩa cho danh từ: Trong bài 2 và bài 8, chúng ta đã học cách dùng danh từ hoặc tính từ để bổ nghĩa cho danh từ: ハイさんの うち : Nhà của anh Hải あたらしい うち : Nhà mới きれいな うち : Nhà đ
Continue reading第21課・ Mẫu câu thể hiện quan điểm, suy nghĩ
① Thể thông thường + と おもいます。 (tôi) nghĩ rằng ~ / (tôi) cho rằng ~ – Thể hiện sự phỏng đoán, ý kiến chủ quan của cá nhân về một vấn đề, sự việc nào đó. – Nội dung phỏng đoán, ý kiến đưa
Continue reading第18課・ Động từ thể từ điển
① Thể từ điển(じしょけい)-Vる Đây là dạng cơ bản của động từ. Các động từ được đưa vào trong từ điển dưới dạng này, chính vì thế nó có tên gọi là thể từ điển. Cách chia động từ thể từ điển Nhóm 1: Động từ c
Continue reading第12課・Tính từ trong quá khứ
① Thời quá khứ của câu danh từ (N) và câu tính từ đuôi な (な – adj) Để biến đổi một câu danh từ hoặc câu tính từ đuôi な từ thời phi quá khứ sang thời quá khứ, ta sẽ biến đổi theo nguyên t
Continue reading第32課ー回答
問題1:___のことばはひらがなでどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.毎日 運動したほうがいいですよ。 a. いんとう b. うんてん c. うんどう d. うんど 2.アンさんは 試験しけんに 合格するでしょう。 a. ごかく b. ごうかく c. せいかく d. せかく 3.今夜こんやは 星が 多いですね。 a. うみ b.
Continue reading第32課
問題1: ___のことばはひらがなでどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.毎日 運動したほうが いいですよ。 a. いんとう b. うんてん c. うんどう d. うんど 2.アンさんは 試験しけんに 合格するでしょう。 a. ごかく b. ごうかく c. せいかく d. せかく 3.今夜こんやは 星が 多いですね。 a. うみ
Continue reading第10課・Cách nói sự tồn tại của người, sự vật
① Nが あります/います Có N Hai động từ あります/います để chỉ sự sở hữu. – あります sử dụng khi N là đồ vật – います sử dụng khi N là người và động vật 例文: 1.コンピューターが あります。 Tôi có máy tính. 2.兄が います。 Tôi
Continue reading第7.1課・Cách nói cho nhận
① Dụng cụ/ phương tiện で V Làm ~ bằng phương thức / dụng cụ. Trợ từ で, dùng để chỉ phương tiện, phương pháp dùng để tiến hành một hành động, động tác nào đó. 言葉: 例文: 1.はさみで かみを 切きります。 Tôi cắt giấy
Continue reading