● 食たべ物もの ● 基本きほんの文型ぶんけい ● 練習れんしゅうしましょう ● 会話かいわ ● 話はなしましょう
Continue readingCategory: 初級
【第10話】わたしの一日・Một ngày của tôi
● 言葉ことばの準備じゅんび ● 基本きほんの文型ぶんけい● 練習れんしゅうしましょう ● 文章ぶんしょう● 話はなしましょう
Continue reading【第8話】わたしのへや・Phòng của tôi
● 言葉ことばの準備じゅんび● 基本きほんの文型ぶんけい ● 練習れんしゅうしましょう ● 会話かいわ ● 話はなしましょう
Continue reading【第9話】じかん・Thời gian
● 言葉ことばの準備じゅんび ● 基本きほんの文型ぶんけい ● 練習れんしゅうしましょう● 会話かいわ ● 話はなしましょう
Continue reading【第2話】かぞく・Gia đình
● 私わたしの家族かぞく ● たなかさんの家族かぞく ● 基本きほんの文型ぶんけい ● 練習れんしゅうしましょう ● 会話かいわ ● 話はなしましょう
Continue reading【第4話】あさごはん・Bữa ăn sáng
● 朝あさご飯はん ● 飲のみ物もの ● 基本きほんの文型ぶんけい ● 練習れんしゅうしましょう ● 会話かいわ ● 話はなしましょう
Continue reading第15.1課・ Mẫu câu được/ không được làm gì
言葉ことば: ① Vてもいいですか ~Làm V có được không? Vてもいいですか。→ ええ、 いいですよ。 Vâng, được chứ. → すみません、ちょっと… Xin lỗi,.. ( từ chối tế nhị). – Dùng để xin phép hoặc cho phép làm một hành động gì đó. 例文れいぶん: 1.ここで タバコを 吸すっ てもいいです。 → Được phép hút thuốc ở đây. 2.公園こうえんで 写真しゃしんを 撮とってもいいですか。→ ええ、いいですよ。 Tôi chụp ảnh ở công viên có được không? → Vâng, được chứ. 3.タバコを 吸すってもいいですか。→ すみません、ちょっと…… 。 Tôi hút thuốc có được không? → Xin lỗi,… 練習れんしゅう: 例れい:このかさを 借かりても いいですか。→ …ええ、いいですよ。 1)写真しゃしんを 撮とります。 2)タバコを吸すいます。 3)荷物にもつを置おきます。 Luyện dịch: 1)Tôi ngồi đây có được không? → Vâng, được chứ. ______________________________。 2)Tôi viết bằng bút chì được không? → Xin lỗi,… ______________________________。 3)Tôi chụp ảnh ở chỗ kia được không? → Vâng, được chứ. ______________________________。 言葉ことば: ② Vては いけません Không được phép làm V – Mẫu câu này biểu thị sự cấm đoán. – Cách nói này không dùng với người trên. 例文れいぶん: 1.教室きょうしつで タバコを 吸すっ てはいけません。 Không được hút thuốc ở trong lớp. 2.お酒を 飲んではいけません。 Không được uống rượu. 3.図書館としょかんで 写真しゃしんを 撮とってもいいですか。→ いいえ、撮とってはいけません。 Tôi chụp ảnh ở đây được không? → Không, không được chụp ảnh. 練習れんしゅう: 例れい:試験しけんですから、友達ともだちの テストを 見ては いけません。 練習れんしゅう: 例れい:電車でんしゃの なかでたばこを 吸すってもいいですか。→ いいえ、吸すってはいけません。 1)公園こうえん・サッカーを します。(いいえ) 2)ジュースを 飲みます。(はい) Luyện dịch: 1)Không được chụp ảnh ở đây. ______________________________。 2)Không được uống bia. ______________________________。 3)Tôi đá bóng
Continue reading【第1話】じこしょうかい・Giới thiệu bản thân
● 国くに ● 仕事しごと ● 基本きほんの文型ぶんけい ● 練習れんしゅうしましょう ● 自己紹介じこしょうかい● 話はなしましょう
Continue reading【第6話】わたしのいえ・Nhà của tôi
● 家いえ ● どんな家いえ ● 基本きほんの文型ぶんけい ● 練習れんしゅうしましょう ● 会話 かいわ ● 話はなしましょう
Continue reading第28.1課・Diễn tả hai hành động song song, cùng lúc
言葉ことば: ① V1ます + ながら、 V2 Vừa (làm 1) vừa (làm 2) Mẫu câu biểu thị cùng một chủ thể nào đó khi thực hiện V2 thì cũng đồng thời thực hiện V1. V2 là động tác chính. Lưu ý: Thì của câu được chia theo động từ V2. 例文: 1.私わたしは 毎朝まいあさ 牛乳ぎゅうにゅうを 飲のみながら テレビを 見みます。 Tôi mỗi sáng vừa uống sữa vừa xem tivi. 2.彼女かのじょは 音楽おんがくを 聞ききながら ご飯はんを 食たべています。 Cô ấy đang vừa nghe nhạc vừa ăn cơm. 練習れんしゅう: 例れい:→ 音楽を聞きながら仕事をします。 1)→ 2)→ 3)→ 4)→ 5)→ Luyện dịch: 1)Tôi vừa ăn cơm vừa nghe nhạc. ______________。 2)Tôi vừa lái xe ô tô vừa nghe điện thoại. ______________。 3)Tôi vừa tắm bồn vừa nghe nhạc. ______________。 *Chú ý: Mẫu câu này không chỉ diễn tả 2 hành động xảy ra trong 1 thời gian ngắn mà còn diễn tả 2 hành động xảy ra đồng thời, liên tục trong 1 thời gian dài. 例文: 1.大学だいがくの時とき、アルバイトを しながら センターで 日本語にほんごを 勉強べんきょうしました。 Hồi đại học, tôi vừa làm thêm vừa đi học tiếng Nhật ở Trung Tâm. 2.田中たなかさんは 働はたらきながら 大学院だいがくいんに 通かよっています。 Anh Takana vừa đi làm vừa đi học cao học. 練習れんしゅう: Luyện dịch: 1)Tôi vừa học tiếng Nhật vừa đi làm thêm. ______________。 2)Anh ấy vừa dạy ở trường đại học vừa viết tiểu thuyết. ______________。 3)Tôi vừa đi du lịch khắp thế
Continue reading