【第5話】オフィス機器のトラブル

● 会話● 会話の表現

♦ ~みたいだ:Sử dụng khi không thể đưa ra kết luận rõ ràng nhưng giống như vậy.
例:シュレッダーが故障しているみたいで、変な音がするんです。
♦ [普通形]んです:Sử dụng khi muốn giải thích tình trạng khác với ngày thường.
 例:最近、あまり 眠れないんです。
♦ どうしたらいいですか。Sử dụng khi muốn hỏi về một giải pháp.
例:パスワードを 忘れてしまったんですが、どうしたらいいでしょうか。

かみただしく セットする:Nạp giấy đúng cách
コピーのガラスを ふく:Lau chùi mặt kính của máy photo
トナーを える:Thay mực
電源でんげんを って れなおす:Tắt nguồn và bật lại
パソコンを 再起動さいきどうさせる:Khởi động lại máy vi tính
修理しゅうりが 必要ひつよう:Cần phải sửa chữa
業者ぎょうしゃを ぶ:Gọi cho nhà thầu

● 話しましょう● ロールプレイ

機器きき機械きかいのトラブルが 発生はっせいしたことを 担当者たんとうしゃに つたえてください。

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *