【第9話】子どものころ夢中になったもの

● 会話

  • 何年生なんねんせい:Lớp mấy
  • フラフープ:Vòng lắc
  • なつかしい:Hoài niệm

 

  • ~が 大人気:~ được yêu thích
  • 放課後ほうかご:Sau giờ 
  • テレビでやる:Chiếu trên truyền hình
  • ストーリー:Câu chuyện
♦ Nごっこをする:Chơi đóng vai “N”
♦ Nって:Nói về chủ ngữ
例:グエンさんって日本語 上手ですね。

  • ~に あこがれる:Hâm mộ ~
  • プロ:Chuyên nghiệp
  • 選手せんしゅ:Cầu thủ
  • 朝から 晩まで:Từ sáng đến tối

♦ [イAい、ナAだ、Ⅴます形]過ぎる:Quá nhiều
例:忙しすぎて、昼ご飯を 食べる時間もないよ。
♦ [Ⅴて]しまう(ちゃう):Diễn đạt trạng thái đã hoàn thành, tâm trạng tiếc nuối, hối hận hay quyết tâm,….
例:ああ、頭が痛い。風邪ひいちゃったかな。

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *