しんかんせん - TÂN CÁN TUYẾN - Tàu cao tốc shinkansen (nhật bản)
しゅうかんし - CHU SAN CHÍ - Tạp chí tuần, báo tuần
はっかんさよう - PHÁT HÃN TÁC DỤNG - Tác dụng gây ra mồ hôi, làm toát mồ hôi
かんちょう - CAN TRIỀU - Thủy triều xuống, triều thấp
かんぶ - CÁN BỘ - Cán bộ, lãnh đạo
かんじん - CAN TÂM - Quan trọng, chủ yếu
かんこう - SAN HÀNH - Xuất bản, ấn hành
はっかん - PHÁT HÃN - Ra mồ hôi, đổ mồ hôi
かんしょう - CAN THIỆP - Can thiệp, xen vào
ふたん - PHỤ ĐẢM - Gánh vác, đảm nhận
いったんていし - NHẤT ĐÁN ĐÌNH CHỈ - Tạm dừng
だいたん - ĐẠI ĐẢM - Táo bạo, gan dạ
たんとう - ĐẢM ĐƯƠNG - Đảm trách, phụ trách
いったん - NHẤT ĐÁN - Tạm thời, một khi
じょうきゅう - THƯỢNG CẤP - Cấp cao, trình độ cao
ついきゅう - TRUY CẬP - Truy cứu, theo đuổi đến cùng
きゅうしゅう - HẤP THU - Hấp thụ, tiếp nhận
こうきゅう - CAO CẤP - Cao cấp, thượng hạng
ふきゅう - PHỔ CẬP - Sự phổ biến, lan rộng
えいきょう - ẢNH HƯỞNG - Ảnh hưởng
こきょう - CỐ HƯƠNG - Quê hương
ききょう - QUY HƯƠNG - Hồi hương, về nhà, về thăm quê
はんきょう - PHẢN HƯỞNG - phản ứng, tiếng vang, hồi âm
CHU/ CHÂU(Cổ phần/ gốc cây)
しんじゅ - CHÂN CHÂU - Trân châu, ngọc trai
とくしゅ - ĐẶC THÙ - Đặc biệt
しゅざん - CHÂU TOÁN - Tính toán bằng bàn tính
しゅいろ - CHÂU SẮC - Màu đỏ tươi, màu son đỏ
しょうめい - CHIẾU MINH - Chiếu sáng, ánh sáng
しょうわ - CHIÊU HÒA - Niên hiệu chiêu hòa (1926–1989, nhật bản)
しょうごう - CHIẾU HỢP - Đối chiếu, so sánh
しょうかい - THIỆU GIỚI - Giới thiệu
しょうたい - CHIÊU ĐÃI - Mời, chiêu đãi
しょうしゅう - TRIỆU TẬP - Triệu tập, mời họp
さいくつする - THÁI QUẬT - Khai thác, khai quật
くっせつ - KHUẤT CHIẾT - Khúc xạ, gấp khúc, uốn cong
ほり - QUẬT - Hào, kênh, rãnh
はっくつ - PHÁT QUẬT - Khai quật
りくつ - LÝ KHUẤT - Lý luận, logic
こはん - HỒ BẠN - Bờ hồ, ven hồ
こじん - CỐ NHÂN - Người đã mất, người đã khuất
こべつの - CÁ BIỆT - Riêng lẻ, cá nhân, tách biệt
こゆうの - CỐ HỮU - Vốn có, đặc hữu, đặc trưng riêng
こだい - CỔ ĐẠI - Thời cổ đại, thời xưa
じこ - SỰ CỐ - Tai nạn, sự cố
こせい - CÁ TÍNH - Tính cách, đặc điểm riêng
こてい - CỐ ĐỊNH - Sự cố định, giữ nguyên, định vị
こてん - CỔ ĐIỂN - Tác phẩm kinh điển, văn học cổ điển
こうげき - CÔNG KÍCH - Tấn công, chỉ trích
じこう - SỰ HẠNG - Điều khoản, mục, sự việc
せいこうな - TINH XẢO - Tinh vi, tinh tế, khéo léo
こうせき - CÔNG TÍCH - Thành tích, công lao, công trạng
さいく - TẾ CÔNG - Sự chế tác tinh xảo, thủ công mỹ nghệ; mánh khóe
こうけん - CỐNG HIẾN - Sự cống hiến; sự đóng góp
せんこう - CHUYÊN CÔNG - Chuyên môn
こうもく - HẠNG MỤC - Mục; khoản; điều khoản
こうみょうな - XẢO DIỆU - Khéo léo, khéo tay, tài tình
せいこう - THÀNH CÔNG - Thành công
こうよう - HỒNG DIỆP - Cây lá đỏ
かこう - GIA CÔNG - Gia công, chế biến, xử lý
ほそう - PHỐ TRANG - Vỉa hè; mặt đường
ほかく - BỘ HOẠCH - Bắt ( tù binh; thú vật...)
みりょう - MỊ LIỄU - Cuốn hút, mê hoặc, hấp dẫn
みかく - VỊ GIÁC - Khả năng nếm, vị giác
みてい - VỊ ĐỊNH - Chưa quyết định, chưa xác định
みりょく - MỊ LỰC - Sức hút, sự hấp dẫn, quyến rũ
ちゅうみ - TRUNG VỊ - Nội dung, bên trong
みち - VỊ TRI - Chưa biết, chưa được khám phá
ひょうしょうじょう - BIỂU CHƯƠNG TRẠNG - Giấy khen, bằng khen, chứng nhận khen thưởng
しょうがい - CHƯỚNG HẠI - Trở ngại, cản trở
"だいいっしょう - ĐỆ NHẤT CHƯƠNG - Chương 1"
ひょうしょう - BIỂU CHƯƠNG - Biểu dương, khen thưởng, tuyên dương
こしょう - CỐ CHƯỚNG - Hỏng hóc
ぶんしょう - VĂN CHƯƠNG - Văn chương
ゆし - DU CHI - Dầu mỡ, chất béo
してき - CHỈ TRÍCH - Chỉ ra, nêu ra (lỗi, điểm quan trọng)
しゅし - THÚ CHỈ - Mục đích, ý đồ
しぼう - CHI PHƯƠNG - Mỡ, chất béo
しじ - CHỈ THỊ - Chỉ dẫn, mệnh lệnh
ようし - YẾU CHỈ - Điểm chính, yếu tố cốt lõi
じこけんお - TỰ KỶ HIỀM ÁC - Tự căm ghét bản thân, tự ghét chính mình
けんそん - KHIÊM TỐN - Khiêm nhường
けんよう - KIÊM DỤNG - Dùng chung, sử dụng cho nhiều mục đích
けんお - HIỀM ÁC - Căm ghét, chán ghét
けんきょ - KHIÊM HƯ - Khiêm tốn
けんぎょう - KIÊM NGHIỆP - Kiêm nhiệm nghề khác
きょぜつ - CỰ TUYỆT - Từ chối, khước từ
きょじん - CỰ NHÂN - Người khổng lồ
きょひ - CỰ PHỦ - Từ chối, khước từ
きょり - CỰ LY - Khoảng cách, cự ly
きょだいな - CỰ ĐẠI - Khổng lồ, to lớn
たいざい - TRỆ TẠI - Sự lưu lại; sự tạm trú
じゅうたい - SÁP TRỆ - Ùn tắc, kẹt xe
せたい - THẾ ĐỚI - Hộ gia đình
ごく - NGỮ CÚ - Từ ngữ, cụm từ
ごりん - NGŨ LUÂN - Thế vận hội olympic
かくご - GIÁC NGỘ - Sự chuẩn bị tinh thần, sẵn sàng đối mặt
げんご - NGÔN NGỮ - Ngôn ngữ, tiếng nói
ごじゅうおん - NGŨ THẬP ÂM - Bảng chữ cái tiếng nhật (50 âm tiết cơ bản)
しゅこう - THÚ HƯỚNG - Chí hướng; ý hướng
しゅとく - THỦ ĐẮC - Thu được, đạt được
しゅざい - THỦ TÀI - Thu thập tài liệu
てっぽう - THIẾT PHÁO - Súng, súng hỏa mai
すいほう - THỦY BÀO - Bọt nước, bong bóng
かいほう - GIỚI BÃO - Chăm sóc, điều dưỡng
どうほう - ĐỒNG BÀO - Anh em cùng nòi giống, đồng
たいほう - ĐẠI PHÁO - Đại bác
ほうそう - BAO TRANG - Gói, bao bì