けいゆ - KINH DO - Sự thông qua, quá cảnh, nhờ đường
ふじゆう - BẤT TỰ DO - Tàn tật, không tự do
していせき - CHỈ ĐỊNH TỊCH - Ghế chỉ định
しゅっせき - XUẤT TỊCH - Tham dự
ほうそうきょく - PHÓNG TỐNG CỤC - Đài truyền hình
やっきょく - DƯỢC CỤC - Nhà thuốc
ゆうびんきょく - BƯU TIỆN CỤC - Bưu điện
じっさいに - THỰC TẾ - Thực tế
ふじん - PHU NHÂN - Người phụ nữ
さんふじんか - SẢN PHỤ NHÂN KHOA - Khoa sản
すくう - CỨU - Cứu, hỗ trợ, giúp đỡ
きゅうきゅう - CỨU CẤP - Cấp cứu
りょうめ - LƯỠNG MỤC - Chiếc xe~ đầu tiên/ thứ hai...
りょうほう - LƯỠNG PHƯƠNG - Cả hai
りょうしん - LƯỠNG THÂN - Ba mẹ
じかんわり - THỜI GIAN CÁT - Thời gian biểu
わりびき - CÁT DẪN - Giảm giá, discount
われる - CÁT - Bể, hỏng, nứt (tự động từ)
ぶんかつ - PHÂN CÁT - Sự phân cắt, phân đoạn, chia ra
ぎんこうこうざ - NGÂN HÀNG KHẨU TỌA - Tài khoản ngân hàng
ざせき - TỌA TỊCH - Chỗ ngồi/ hàng ghế
そくたつ - TỐC ĐẠT - Gửi hoả tốc, giao ngay
はったつ - PHÁT ĐẠT - Sự phát triển
いりょう - Y LIỆU - Y tế, sự chữa trị
ちりょう - TRỊ LIỆU - Việc điều trị
しんりょう - CHẨN LIỆU - Khám chữa bệnh
おりる - GIÁNG - Xuống khỏi (xe, tàu)
かこう - HẠ GIÁNG - Xuống, rơi
こうしゃぐち - GIÁNG XA KHẨU - Cửa xuống xe
ゆうそう - BƯU TỐNG - Thư từ, gừi bằng bưu điện
ゆうびん - BƯU TIỆN· - Bưu điện, thư tín
さらいねん - TÁI LAI NIÊN - Năm sau nữa
さいせい - TÁI SINH - Tái sử dụng, tái sinh
さいしん - TÁI CHẨN - Tái chẩn, chẩn đoán lại
しんこく - THÂM KHẮC - Nghiêm trọng
しんや - THÂM DẠ - Khuya khoắt, đêm khuya
くうこう - KHÔNG CẢNG - Sân bay
すぐれる - ƯU - Ưu tú, xuất sắc
やさしい - ƯU - Dịu dàng, dễ, tốt bụng
寄付 KÍ PHÓ きふ - KÍ PHÓ - Đóng góp, ủng hộ, biếu tặng
とりよせる - THỦ KÍ - Mang gửi đến, giữ lại
たちよる - LẬP KÍ - Tạt qua, dừng lại
としより - NIÊN KÍ - Người lớn tuổi, người già
ひにく - BÌ NHỤC - Giễu cợt, châm chọc
ないか - NỘI KHOA - Nội khoa
げか - NGOẠI KHOA - Ngoại khoa
かがく - KHOA HỌC - Khoa học
はつゆき - SƠ TUYẾT - Tuyết đầu mùa
はつゆき - SƠ TUYẾT - Tuyết đầu mùa
はつこい - SƠ LUYẾN - Tình yêu đầu
はじめて - SƠ - Đầu tiên, lần đầu tiên
しょしん - SƠ CHẨN - Sơ chẩn, chẩn đoán lần đầu
かわせ - VI THẾ - Hối đoái, ngân phiếu
きがえ - TRƯỚC THẾ - Thay đổi
りょうがえ - LƯỠNG THẾ - Đổi (tiền)
りょうがわ - LƯỠNG TRẮC - Hai bên
そくめん - TRẮC DIỆN - Mặt bên, mặt hông
ちょきん - TRỮ KIM - Tiết kiệm tiền
わりまし - CÁT TĂNG - Phần extra (dư ra)
ぞうか - TĂNG GIA - Gia tăng
うんちん - VẬN NHẪM - Tiền vận chuyển, giá vé
やちん - GIA NHẪM - Tiền nhà