まんぞく - MÃN TÚC - Thỏa mãn
みまん - VỊ MÃN - Nhỏ hơn, không đầy, không đủ
まんいん - MÃN VIÊN - Đầy người
みちる - MÃN - Được lấp đầy, đầy
れいせい - LÃNH TĨNH - Bình tĩnh, điềm tĩnh
ひえる - LÃNH - Trở nên lạnh
さます - LÃNH - Làm lạnh cái gì đó
くちべに - KHẨU HỒNG - Son môi
こうちゃ - HỒNG TRÀ - Hồng trà
へんきん - PHẢN KIM - Trả tiền
へんきゃく - PHẢN KHUỚC - Trả lại, hoàn trả
むかい - HƯỚNG - Hướng tới, hướng đối diện, bên kia
かぜのむき - PHONG HƯỚNG - Hướng gió
ふうこう - PHONG HƯỚNG - Hướng gió
むこう - HƯỚNG - Phía bên kia, phía trước
じょしつ - TRỪ THẤP - Loại bỏ độ ẩm, hong khô
としおいた - NIÊN LÃO - Già, lớn tuổi
ろうじん - LÃO NHÂN - Người già
ていでん - ĐÌNH ĐIỆN - Mất điện, cúp điện
ていし - ĐÌNH CHỈ - Đình chỉ, dừng lại
うんてんきりかえ - VẬN CHUYỂN THIẾT HOÁN - Thay đổi chế độ vận hành
のりかえ - THĂNG HOÁN - Chuyển tàu
かんき - HOÁN KHÍ - Thông gió, thông khí
せってい - THIẾT ĐỊNH - Thiết lập, set
せつび - THIẾT BỊ - Thiết bị
せっけい - THIẾT KẾ - Thiết kế, lập kế hoạch
よてい - DỰ ĐỊNH - Dự định, kế hoạch
よさん - DỰ TOÁN - Dự toán, ngân sách
よしゅう - DỰ TẬP - Học trước
ふうりょう - PHONG LƯỢNG - Độ mạnh của gió
ぶんりょう - PHÂN LƯỢNG - Phân lượng
すうりょう - SỐ LƯỢNG - Số lượng
おんりょう - ÂM LƯỢNG - Âm lượng
ひょうほん - TIÊU BẢN - Mẫu chuẩn
ひょうじゅん - TIÊU CHUẨN - Tiêu chuẩn
もくひょう - MỤC TIÊU - Mục tiêu
ばい - BỘI - Lần (kích cỡ, số lượng)
まきもどし - QUYỂN LỆ - Vặn ngược lại, tua lại
たいおんけい - THỂ ÔN KẾ - Cặp nhiệt kế
おんしつ - ÔN THẤT - Nhà kính
りょくちゃ - LỤC TRÀ - Trà xanh
しんりょく - TÂN LỤC - Màu xanh tươi cây cỏ
みどり(いろ)- LỤC SẮC - Màu xanh
じゅうえんだま - THẬP YÊN NGỌC - Đồng 10 yên
みずたま - THỦY NGỌC - Giọt nước
しゅうだん - TẬP ĐOÀN - Tập đoàn, tập thể
ふとん - BỐ ĐOÀN - Chăn, nệm
だんち - ĐOÀN ĐỊA - Khu chung cư
ぜんぱん - TOÀN BAN - Tổng quát, toàn bộ
じどう - NHI ĐỒNG - Nhi đồng
しょうにか - TIỂU NHI KHOA - Khoa nhi
にじゅうさい - NHỊ THẬP TUẾ - 20 tuổi
はたち - NHỊ THẬP TUẾ - 20 tuổi
みてい - VỊ ĐỊNH - Chưa được quyết định
だんぼう - NOÃN PHÒNG - Máy sưởi
しっけ - THẤP KHÍ - Không khí ẩm
しめる - THẤP - Trở nên ẩm thấp
やくそく - ƯỚC THÚC - Cuộc hẹn
よやく - DỰ ƯỚC - Đặt trước, hẹn trước