Giới thiệu tiếng Nhật

Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Nhật.
Trong tiếng Nhật có ba loại chữ viết là: Hiragana( chữ mềm), Katakana(chữ cứng) và chữ hán. Chữ Romaji(chữ Latinh) đôi khi cũng được sử dụng.

Hiragana – chữ mềm

Katakana – chữ cứng

Kanji – chữ hán

Đếm số

Luyện tập

Luyện tập

ろく(roku)

さん(san)

はち(hachi)

に(ni)

ご(go)

じゅう(juu)

いち(ichi)

よん(yon)

なな(nana)

きゅう(kyuu)

よん(yon)

Số 4

に(ni)

Số 2

はち(hachi)

Số 8

ろく(roku)

Số 6

きゅう(kyuu)

Số 9

さん(san)

Số 3

じゅう(juu)

Số 10

ご(go)

Số 5
1 / 18

Ôn tập kodomo bài 0

1 / 18

2 / 18

3 / 18

4 / 18

5 / 18

6 / 18

7 / 18

8 / 18

9 / 18

10 / 18

11 / 18

よん(yon)

12 / 18

はち(hachi)

13 / 18

さん(san)

14 / 18

じゅう(juu)

15 / 18

ろく(roku)

16 / 18

きゅう(kyuu)

17 / 18

ご(go)

18 / 18

に(ni)

Your score is

The average score is 67%

 

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *