● Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Nhật.
Trong tiếng Nhật có ba loại chữ viết là: Hiragana( chữ mềm), Katakana(chữ cứng) và chữ hán. Chữ Romaji(chữ Latinh) đôi khi cũng được sử dụng.
● Hiragana – chữ mềm
● Katakana – chữ cứng
● Kanji – chữ hán
● Đếm số
● Luyện tập
● Luyện tập
ろく(roku)
さん(san)
はち(hachi)
に(ni)
ご(go)
じゅう(juu)
いち(ichi)
よん(yon)
なな(nana)
きゅう(kyuu)
よん(yon)
Số 4
に(ni)
Số 2
はち(hachi)
Số 8
ろく(roku)
Số 6
きゅう(kyuu)
Số 9
さん(san)
Số 3
じゅう(juu)
Số 10
ご(go)
Số 5