BÀI 1:
Mục tiêu 5: Luyện tập đọc các câu sau theo file nghe.
①
Q:どこに 行くんですか。 | Q: Bạn đi đâu vậy? |
A:高校に 行きます。 | A: Tôi đi đến trường cấp ba. |
- どこ: Nghĩa là “Ở đâu”. Là từ để hỏi về địa điểm
- に: Là trợ từ chỉ mục đích. Bạn cũng có thể hỏi là “どこへ”、Trợ từ “へ”chỉ phương hướng. Nhưng thực tế trong hội thoại của người Nhật “に”được sử dụng nhiều hơn “へ”.
- Là cách hỏi hàm chứa cảm xúc, bày tỏ sự quan tâm đối với người nghe. Thường được người Nhật sử dụng.
②
Q: どこに 行くの? | Q: Bạn đi đâu thế? |
A: 高校に 行くよ。 | A: Tớ đi đến trường cấp ba đấy. |
- Vる+の?: の giống ý nghĩa với んですか nhưng の thì thường là cấp trên hoặc người lớn tuổi hay dùng. Hoặc là hội thoại với bạn bè và những người trong gia đình.
- よ: Nghĩa là đấy. Trợ từ cuối “よ” giúp cho câu mềm mại hơn.
- どこに 行くの?: Cũng có lúc trợ từ “に” bị lược bỏ
③
Q:いつ 大学に 行くんですか。 | Q: Khi nào bạn đi đến trường đại học vậy? |
A:9月1日に 行きます。 | A: Tôi sẽ đi đến trường vào ngày mùng 1/9. |
- いつ: Nghĩa là “khi nào”. Dùng để hỏi về thời gian, ngày tháng.
- に: Trợ từ “に” đúng sau từ chỉ thời gian.
④
Q:いつ 大学に 行くの? | Q: Khi nào bạn đến trường đại học thế? |
A:9月1日に 行くよ。 | A: Tôi sẽ đến trường vào ngày mùng 1/9. |
⑤
Q:何時に 行くんですか。 | Q: Mấy giờ bạn đi vậy? |
A:3時に 行きます。 | A: Tôi sẽ đi lúc 3 giờ. |
- 何時(なんじ): Nghĩa là “mấy giờ”. Dùng để hỏi về thời gian. Hỏi về ngày tháng, ta dùng “いつ”.
⑥
Q:何時に 行くの? | Q: Mấy giờ bạn đi thế? |
A:3時に 行くよ。 | A: Tôi sẽ đi lúc 3 giờ. |
⑦
Q:だれと 行くんですか。 | Q: Bạn sẽ đi cùng với ai vậy? |
A:母と 行きます。 | A: Tôi sẽ đi cùng mẹ. |
- だれ: Nghĩa là “ai”, dùng để hỏi về người mà mình không biết.
- と: “と” là trợ từ, nghĩa là “cùng với”.
⑧
Q:だれと 行くの? | Q: Bạn sẽ đi cùng ai thế? |
A:母と 行くよ。 | A: Tôi sẽ đi cùng mẹ. |
⑨
Q:友達も 行くんですか。 | Q: Bạn của bạn cũng đi cùng chứ? |
A1:はい、友達も行きます。 A2: いいえ、友達は いきません。 |
A1: Vâng, tôi sẽ đi cùng bạn tôi. A2: Không, bạn tôi không đi. |
- も: Trợ từ “も” nghĩa là “cũng”.
- はい: Giống nghĩa từ “yes” trong tiếng Anh. Nghĩa là “có, vâng”.
- いいえ: Giống nghĩa từ “no” trong tiếng Anh. Nghĩa là “không”.
- は: Là trợ từ mang nghĩa phủ định. Ta không nói là “友達もは”, trợ từ “も” đã bị lược bỏ.
- いきません: Nghĩa là “không đi”. VませんLà dạng phủ định của Vます.
⑩
Q:友達も 行くの。 | Q: Bạn của bạn cũng đi cùng à? |
A:うん、 友達も 行くよ。 ううん、 友達は 行かないよ。 |
A: Ừ, bạn tôi cũng đi đấy. Không, bạn tôi không đi đâu. |
⑪
Q: 何で 行くんですか。 | Q: Bạn đi đến đó bằng phương tiện gì vậy? |
A: 電車で 行きます。 | A: Tôi đi bằng tàu điện. |
- 何: Hỏi về nội dung.
- で: Là trợ từ mang ý nghĩa cách thức, phương tiện
⑫
Q:何で行くの? | Q: Bạn đi gì đến đó thế? |
A:電車で行くよ。 | A: Tôi đi tàu điện. |
⑬
Q:どこから どこまで 行くんですか。 | Q: Bạn đi từ đâu đến đâu vậy? |
A:家から 学校まで 行きます。 | A: Tôi đi từ nhà đến trường. |
- から: Nghĩa là “từ”.Là trợ từ thể hiện điểm xuất phát của hành động
- まで: Nghĩa là “đến”. Là trợ từ mang ý nghĩa là điểm cuối của hành động.
⑭
Q:どこから どこまで 行くの? | Q: Bạn đi từ đâu đến đâu thế? |
A:家から 学校まで 行くよ。 | A: Tôi đi từ nhà đến trường. |
⑮
Q:何時に 家に 帰るんですか。 | Q: Mấy giờ bạn về nhà vậy? |
A:4時に 帰ります。 | A: Tôi sẽ về nhà lúc 4 giờ. |
⑯
Q:何時に 家に 帰るの? | Q: Mấy giờ bạn về nhà thế? |
A:4時に 帰るよ。 | A: Tôi sẽ về lúc 4 giờ. |
BÀI 2:
た形の練習 Luyện tập thể Ta
①
Q:昨日 どこに 行ったんですか。 | Q: Hôm qua bạn đã đi đâu vậy? |
A:美術館に 行きました。 | A: Hôm qua tôi đã đến bảo tàng mỹ thuật. |
- 行きました: Nghĩa là “đã đi”. Vました là dạng quá khứ của Vます.
②
Q:昨日どこに 行ったの? | Q: Hôm qua bạn đã đi đâu vậy? |
A:美術館に 行ったよ。 | A: Tôi đã đến bảo tàng mỹ thuật đấy. |
③
Q:いつ アルバイトに 行ったんですか。 | Q: Bạn đã đi làm thêm ngày nào vậy? |
A:9月1日に 行きました。 | A: Tôi đã đi làm thêm vào ngày mùng 1/9. |
④
Q: いつ アルバイトに 行ったの? | Q: Cậu đã đi làm thêm ngày nào vậy? |
A:9月1日に 行ったよ。 | A: Tớ đã đi làm thêm vào ngày mùng 1/9. |
⑤
Q:昨日 何時に 映画館に 行ったんですか。 | Q: Hôm qua bạn đã đi đến rạp chiếu phim lúc mấy giờ vậy? |
A:3時に 行きました。 | A: Tôi đã đi đến đó lúc 3 giờ. |
⑥
Q:昨日 何時に 映画館に 行ったの? | Q: Hôm qua cậu đã đi đến rạp chiếu phim lúc mấy giờ vậy? |
A:3時に 行ったよ。 | A: Tớ đã đi đến đó lúc 3 giờ đấy. |
⑦
Q:一昨日 誰と スーパーに 行ったんですか。 | Q: Hôm kia bạn đã đi siêu thị với ai vậy? |
A:母と 行きました。 | A: Tôi đã đi cùng mẹ. |
⑧
Q:一昨日 だれと スーパーに 行ったの? | Q: Hôm kia cậu đã đi siêu thị với ai vậy? |
A:母と 行ったよ。 | A: Tôi đã đi cùng mẹ đấy. |
⑨
Q:友達も 行ったんですか。 | Q: Bạn của bạn cũng đã đi chứ? |
A1:はい、 友達も 行きました。 A2:いいえ、 友達は 行きませんでした。 |
A1: Vâng, bạn tôi cũng đã đi. A2:Không, bạn tôi đã không đi. |
- 行きませんでした: Nghĩa là “đã không đi”. Đây là cách nói quá khứ của 行きません。
⑩
Q:友達も 行ったの? | Q : Bạn của bạn cũng đã đi cùng chứ? |
A1:うん、 友達も 行ったよ。 A2:ううん、 友達は 行かなかったよ。 |
A1:Ừ, bạn của tôi cũng đã đi đấy. A2:Không, bạn tôi đã không đi. |
- 行かなかった: Nghĩa là “Đã không đi”. Là dạng quá khứ của 行かない。
⑪
Q:何で 行ったんですか。 | Q: Bạn đã đi đến đó bằng phương tiện gì? |
A:電車で 行きました。 | A: Tôi đã đi đến đó bằng tàu điện. |
⑫
Q:何で 行ったの? | Q: Bạn đã đi đến đó bằng gì thế? |
A:電車で 行ったよ。 | A: Tôi đã đi đến đó bằng tàu điện đấy. |
⑬
Q:一昨日 どこから どこまで 行ったんですか。 | Q: Hôm kia bạn đã đi từ đâu đến đâu vậy? |
A:家から 学校まで 行きました。 | A: Tôi đã đi từ nhà đến trường. |
⑭
Q:一昨日 どこから どこまで 行ったの? | Q: Hôm kia bạn đã đi từ đâu đến đâu thế? |
A:家から 学校まで 行ったよ。 | A: Tôi đã đi từ nhà đến trường. |
⑮
Q:昨夜 何時に 家に 帰ったんですか。 | Q: Tối qua mấy giờ bạn về đến nhà vậy? |
A:7時に 帰りました。 | A: 7 giờ tôi về đến nhà. |
⑯
Q:昨夜 何時 に 家に 帰ったの? | Q: Tối qua mấy giờ bạn về đến nhà thế? |
A:7時に 帰ったよ。 | A: 7 giờ tôi về đến nhà. |
⑰
Q:日本に 行ったことがあるんですか。 | Q: Bạn đã từng đi Nhật bao giờ chưa? |
A1:はい、 あります。 A2: いいえ、 一度もありません。 |
A1: Vâng, tôi đã đi rồi. A2: Chưa, tôi chưa đến đó lần nào cả. |
- Vたことがありますか: Nghĩa là “Đã từng V chưa?”
Vたことがあるんですか: Là mẫu câu hỏi về kinh nghiệm.
- 一度: Một lần
- 一度 もありません: Chưa lần nào cả
⑱
Q:日本に 行ったことがあるの? | Q: Bạn đã từng đi Nhật bao giờ chưa? |
A1:うん、 あるよ。 A2: ううん、 一度もないよ。 |
A1: Ừ, tôi đã đi rồi. A2: Chưa, tôi chưa đến đó lần nào cả. |
- 一度もない: Nghĩa là “Chưa lần nào cả”. “ない” là các nói ngắn của “ありません”
⑲
Q:日本に 行ったら、 どこに 行きたいんですか。 | Q: Nếu đi Nhật thì bạn muốn đi đâu vậy? |
A:東京に 行ったり、 大阪に 行ったりしたいです。 | A: Tôi muốn đi đến Tokyo, Osaka. |
- Vたら: Mẫu câu giả định. Nghĩa là “nếu”
- Vたい: Muốn làm gì đó.
- V1たり、V2たり、~: Muốn liệt kê hai hành động trở lên.
⑳
Q:日本に 行ったら、 どこに 行きたいの? | Q: Nếu đi Nhật thì bạn muốn đi đâu thế? |
A:東京に 行ったり、 大阪に 行ったりしたいよ。 | A: Tôi muốn đi đến Tokyo, Osaka. |