● Ôn tập chào hỏi cơ bản
| 1.おはよう Ohayoo |
Chào buổi sáng. |
| 2.おはようございます Ohayoo gozaimasu |
Chào buổi sáng. |
| 3.こんにちは Konnichiwa |
Chào buổi trưa, chiều. |
| 4.こんばんは Kombanwa |
Chào buổi tối. |
| 5.ありがとう Arigatoo |
Cảm ơn |
| 6.ありがとうございます Arigatoo gozaimasu |
Cảm ơn |
| 7.どうも Doomo |
Cảm ơn |
| 8.どうも ありがとうございます Doomo arigatoo gozaimasu |
Cảm ơn |
| 9.すみません Sumimasen |
Xin lỗi |
| 10. ごめん Gomen |
Xin lỗi |
| 11. ごめんなさい Gomennasai |
Xin lỗi |
| 12. しつれいします Shitsureishimasu |
Em xin phép ạ. (Sử dụng khi muốn vào hoặc ra khỏi lớp học) |
| 13. おさきにしつれいします Osakini shitsureishimasu |
Tôi xin phép đi trước |
| 14. おつかれさま Otsukaresama |
Anh/chị vất vả rồi |
| 15. おつかれさまでした Otsukaresamadeshita |
Anh/chị vất vả rồi |
| 16. さようなら Sayoonara |
Tạm biệt |
| 17. じゃあ、また Jaa, mata |
Vậy thì, hẹn gặp lại |
| 18. おやすみ Oyasumi |
Chúc ngủ ngon |
| 19. おやすみなさい Oyasuminasai |
Chúc ngủ ngon |
● Bài 1
● Bài 2
● Bài 3

