Vỡ lòng 10・Ôn tập Katakana và Mục tiêu động từ 1-4

Luyện phát âm

Luyện viết Katakana

Mục tiêu động từ 1

ない形 Dạng phủ định
きかないー Kikanai<dạng phủ định>. Nghĩa là “không nghe”. Từ ngữ dùng để nói chuyện với bạn về thông thường.

ます形 Dạng masu
ききますーKikimasu<dạng masu>. Nghĩa là “nghe”. Từ ngữ dùng trong giao tiếp thương mại, lịch sự.

辞書形 Dạng từ điển
きくーKiku<Dạng từ điển>. Nghĩa là “nghe”, sử dụng khi tra cứu trong từ điển. Từ ngữ dùng khi nói chuyện với bạn bè.

ば形 Dạng điều kiện
きけばーKikeba<dạng điều kiện>. Sử dụng khi thể hiện điều kiện giả định, xin lời khuyên nào đó.

意向形 Dạng ý chí
きこうーKikou<dạng ý chí>. Nghĩa là “nghe thôi”, sử dụng khi rủ bạn bè

て形 Dạng te
きいてーKiite<Dạng te>. Thể hiện yêu cầu “hãy nghe”

た形 Dạng ta
きいたーKiita<Dạng ta>. Nghĩa là “đã đi”

Mục tiêu 2: Cùng nhớ nghĩa các động từ.

Mục tiêu 3: Luyện tập chia các động từ trong bảng mục tiêu 1.

Mục tiêu 4: Luyện tập chia động từ 行く

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *