● Ôn tập các câu dùng trong lớp học
Các từ ngữ của học sinh
1.せんせい Sensei |
Cô giáo/ Thầy giáo/ Giáo viên |
2.みなさん Minasan |
Các bạn |
3.きりつ Kiritsu |
Các bạn đứng nghiêm |
4.れい Rei |
Chào |
5.ちゃくせき Chakuseki |
(Các bạn) ngồi xuống |
6.せんせい、トイレへいってもいいですか。 Sensei, toire e ittemo iidesuka |
Em thưa cô/ thầy, em đi vệ sinh có được không ạ? |
7.せんせい、 みずをのんでもいいですか。 Sensei, Mizuwo nondemo iidesuka |
Em thưa cô/ thầy, em uống nước có được không ạ? |
8.せんせい、 すわってもいいですか。 Sensei, suwattemo iidesuka |
Em thưa cô/ thầy, em ngồi xuống có được không ạ? |
9.せんせい、 たってもいいですか。 Sensei, tattemo iidesuka |
Em thưa cô/ thầy, em đứng dậy có được không ạ? |
10.せんせい、ゆっくりいってください。 Sensei, yukkuri ittekudasai |
Thưa cô/ thầy, cô/ thầy hãy nói chậm lại ạ. |
11.せんせい、もういちどおねがいします。 Sensei, Moo ichido onegaishimasu |
Thưa cô/ thầy, cô/ thầy hãy nhắc lại một lần nữa ạ. |
12.わかりました。 Wakarimashita |
Em hiểu rồi ạ. |
13.まだわかりません。 Mada wakarimasen |
Em vẫn chưa hiểu ạ. |
14.きこえます。 Kikoemasu |
Em nghe thấy ạ. |
15.きこえません。 Kikoemasen |
Em không nghe thấy ạ. |
16.みえます。 Miemasu |
Em nhìn thấy ạ. |
17.みえません。 Miemasen |
Em không nhìn thấy ạ. |
18.しつれいします。 Shitsureishimasu |
Em xin phép ạ. (Sử dụng khi muốn vào hoặc ra khỏi lớp học) |
● Tập đọc từ có chứa trọc âm
● Tập đọc từ trường âm
● Tập đọc từ xúc âm
● Tập đọc từ ảo âm
● Ảo âm đặc biệt
● Ảo âm đặc biệt● Luyện tập từ vựng