Vỡ lòng 10・Ôn tập Katakana

Ôn tập các câu dùng trong lớp học

Các từ ngữ của học sinh

1.せんせい
  Sensei
Cô giáo/ Thầy giáo/ Giáo viên
2.みなさん
  Minasan
Các bạn
3.きりつ
  Kiritsu
Các bạn đứng nghiêm
4.れい
  Rei
Chào
5.ちゃくせき
  Chakuseki
(Các bạn) ngồi xuống
6.せんせい、トイレへいってもいいですか。
  Sensei, toire e ittemo iidesuka
Em thưa cô/ thầy, em đi vệ sinh có được không ạ?
7.せんせい、 みずをのんでもいいですか。
  Sensei, Mizuwo nondemo iidesuka
Em thưa cô/ thầy, em uống nước có được không ạ?
8.せんせい、 すわってもいいですか。
  Sensei, suwattemo iidesuka
Em thưa cô/ thầy, em ngồi xuống có được không ạ?
9.せんせい、 たってもいいですか。
  Sensei, tattemo iidesuka
Em thưa cô/ thầy, em đứng dậy có được không ạ?
10.せんせい、ゆっくりいってください。
  Sensei, yukkuri ittekudasai
Thưa cô/ thầy, cô/ thầy hãy nói chậm lại ạ.
11.せんせい、もういちどおねがいします。
  Sensei, Moo ichido onegaishimasu
Thưa cô/ thầy, cô/ thầy hãy nhắc lại một lần nữa ạ.
12.わかりました。
  Wakarimashita
Em hiểu rồi ạ.
13.まだわかりません。
  Mada wakarimasen
Em vẫn chưa hiểu ạ.
14.きこえます。
  Kikoemasu
Em nghe thấy ạ.
15.きこえません。
  Kikoemasen
Em không nghe thấy ạ.
16.みえます。
  Miemasu
Em nhìn thấy ạ.
17.みえません。
  Miemasen
Em không nhìn thấy ạ.
18.しつれいします。
  Shitsureishimasu
Em xin phép ạ. (Sử dụng khi muốn vào hoặc ra khỏi lớp học)

Tập đọc từ có chứa trọc âm

Tập đọc từ trường âm

Tập đọc từ xúc âm

Tập đọc từ ảo âm

Ảo âm đặc biệt

Ảo âm đặc biệtLuyện tập từ vựng

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *