● Chào hỏi cơ bản
| 14. おつかれさま Otsukaresama |
Anh/chị vất vả rồi |
| 15. おつかれさまでした Otsukaresamadeshita |
Anh/chị vất vả rồi |
| 16. さようなら Sayoonara |
Tạm biệt |
| 17. じゃあ、また Jaa, mata |
Vậy thì, hẹn gặp lại |
| 18. おやすみ Oyasumi |
Chúc ngủ ngon |
| 19. おやすみなさい Oyasuminasai |
Chúc ngủ ngon |
● Nghe và nhắc lại
● Nghe và nhắc lại
● Nhận diện mặt chữ
● Hãy nghe và nhắc lại
● Nghe và nhắc lại
● Nhận diện mặt chữ
● Hãy nghe và nhắc lại
● Nghe và nhắc lại
● Nhận diện mặt chữ
● Hãy nghe và nhắc lại
● Nghe và nhắc lại
● Nhận diện mặt chữ
● Hãy nghe và nhắc lại
● Luyện tập
● Luyện tập từ vựng
● Luyện viết








ん
n
め
me
を
wo
わ
wa
ろ
ro
む
mu
み
mi
ま
ma
れ
re
る
ru
り
ri
ら
ra
よ
yo
も
mo
ゆ
yu
や
ya

Tuyết
ゆき

Nước nóng
おゆ

Núi
やま
![]()

Bên cạnh
よこ

Kimono
きもの

Mắt
め

Cửa hàng
みせ

Bãi biển
うみ

Mùa đông
ふゆ

Giấc mơ
ゆめ

Cuộc hẹn
やくそく

Căn phòng
へや

Mưa
あめ

Con gái
むすめ
![]()

Cái đầu
あたま
かわ
Sông
ほん
Sách
わたし
Tôi
にわ
Vườn
はる
Mùa xuân
つり
Câu cá
これ
Cái này
くすり
Thuốc
へや
Căn phòng
ふゆ
Mùa đông
ゆき
Tuyết
やま
Núi
むすめ
Con gái
あたま
Cái Đầu
あめ
Mưa
みせ
Cửa hàng
