● Các câu dùng trong lớp học
Các từ ngữ của học sinh
1.せんせい Sensei |
Cô giáo/ Thầy giáo/ Giáo viên |
2.みなさん Minasan |
Các bạn |
3.きりつ Kiritsu |
Các bạn đứng nghiêm |
4.れい Rei |
Chào |
5.ちゃくせき Chakuseki |
(Các bạn) ngồi xuống |
6.せんせい、トイレへいってもいいですか。 Sensei, toire e ittemo iidesuka |
Em thưa cô/ thầy, em đi vệ sinh có được không ạ? |
7.せんせい、 みずをのんでもいいですか。 Sensei, Mizuwo nondemo iidesuka |
Em thưa cô/ thầy, em uống nước có được không ạ? |
8.せんせい、 すわってもいいですか。 Sensei, suwattemo iidesuka |
Em thưa cô/ thầy, em ngồi xuống có được không ạ? |
9.せんせい、 たってもいいですか。 Sensei, tattemo iidesuka |
Em thưa cô/ thầy, em đứng dậy có được không ạ? |
● Luyện phát âm bài 1
● Luyện phát âm bài 2
● Luyện phát âm bài 3
● Luyện phát âm bài 4
● Luyện phát âm bài 5
● Luyện phát âm bài 6
● Luyện phát âm bài 7
● Chọn từ thích hợp
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Luyện tập 3
Luyện tập 4
Luyện tập 5
Luyện tập 6
Luyện tập 7
Đi
Con chó
Muối
Quả trứng
Cái ví
Âm nhạc
Ảnh
Trận đấu
Tiền
Mưa
Pin
Bút chì
Tờ báo
Đồng hồ
Giáo viên
Mũ
Quán giải khát
Đồ uống
Mùa đông
Căn phòng
Tuyết
Cái kính
Tàu điện ngầm
Giày
Cái ghế
Cay
Hoa quả
Chân
Cái ô
Chiều cao
Tiếng
Đằng kia
Từ điển
Khuôn mặt
Ngôi nhà
Bên trên
Nhà ga
Cái ao
Bức tranh
Buổi sáng
Bài hát
Con cá
Biển
あき
くち
つくえ
そと
なつ
はこ
は
はな
あたま
ゆめ
つり
はる
くるま
かわ
わたし
てがみ
うわぎ
みず
ごご
おみやげ
あおい
せまい
やさい
はんたい
てんき
かんこく
あかい
かんじ
まんが
おばあさん
いもうと
おおきい
きっぷ
おねえさん
にっき
ざっし
おにいさん
えいが
けっこん
やきゅう
にんぎょう
でんしゃ
しゅくだい
てちょう
ひゃく
びょうき
りょうり
ちきゅう
じんじゃ