言葉:
④ こちら・そちら・あちら・どちら
– Nghĩa tương đương với ここ・そこ・あそこ・どこ nhưng trang trọng, lịch sự hơn.
– Khi hỏi về tên của nơi chốn hay tổ chức trực thuộc như quốc gia, công ty, trường học… thì どこ hoặcどちら được sử dụng. どちら sẽ lịch sự hơn どこ.
例文:
1.でんわは どちらですか。→ あちらです。
Điện thoại ở đâu nhỉ? → Ở đằng kia.
2.お国は どちらですか。→ ベトナムです。
Đất nước của bạn ở đâu? → Việt Nam.
練習:
例:Q: おくには どちらですか。
A: ベトナムです。
Luyện dịch:
1)Nhà vệ sinh ở đâu?
Ở tầng 1.
______________。
2)Đất nước bạn ở đâu?
Ở Trung Quốc.
______________。
3)Nhà ăn ở phía nào ạ?
Ở phía kia.
______________。
言葉:
⑤ これ・それ・あれ は N1 の N2 です
Cái này/cái đó/cái kia là N2 của N1
– N1 là xuất xứ của sản phẩm. (hãng, quốc gia)
– N2 là tên sản phẩm.
例文:
1.これは トヨタの くるまです。
Đây là xe hơi của công ty Toyota.
2.これは どこの コーヒーですか。→ インドネシアの コーヒーです。
Đây là cafe của nước nào? → Của Indonesia.
練習:
例:これは アメリカの くるまです。
例:Q: これは どこの ネクタイですか。
A: イタリアの ネクタイです。(イタリアの です)
Luyện dịch:
1)Đây là đồng hồ của Pháp.
___________。
2)Đây là Máy tính của nước nào?
Của Nhật Bản.
___________。
3)Kia là ô tô của hãng nào?
Của Suzuki.
___________。
言葉:
SỐ ĐẾM | TỪ VỰNG | ~円 ~YÊN |
100 | ひゃく | ひゃく円 |
200 | にひゃく | にひゃく円 |
300 | さんびゃく | さんびゃく円 |
400 | よんひゃく | よんひゃく円 |
500 | ごひゃく | ごひゃく円 |
600 | ろっぴゃく | ろっぴゃく円 |
700 | ななひゃく | ななひゃく円 |
800 | はっぴゃく | はっぴゃく円 |
900 | きゅうひゃく | きゅうひゃく円 |
1000 | せん | せん円 |
2000 | にせん | にせん円 |
3000 | さんぜん | さんぜん円 |
4000 | よんせん | よんせん円 |
5000 | ごせん | ごせん円 |
6000 | ろくせん | ろくせん円 |
7000 | ななせん | ななせん円 |
8000 | はっせん | はっせん円 |
9000 | きゅうせん | きゅうせん円 |
10000 | いちまん | いちまん円 |
20000 | にまん | にまん円 |
30000 | さんまん | さんまん円 |
40000 | よんまん | よんまん円 |
50000 | ごまん | ごまん円 |
60000 | ろくまん | ろくまん円 |
70000 | ななまん | ななまん円 |
80000 | はちまん | はちまん円 |
90000 | きゅうまん | きゅうまん円 |
⑥ ~は いくらですか ―> ~は~円です。
Mẫu này được dùng để hỏi và trả lời về giá tiền của một đồ vật nào đó.
例文:
Cái đồng hồ này giá 1800 yên.
2.このかばんは いくらですか。→ 8,200円です。
Cái cặp này bao nhiêu tiền? 8200 yên
練習:
例:Q: このくつは いくらですか。
A: 2500 円です。


Luyện dịch:
1)Cái đồng hồ này 3000 yên.
___________。
2)Cái máy ảnh kia bao nhiêu tiền?
2000 yên ạ.
___________。
3)Ô tô đó bao nhiêu tiền?
500000 yên ạ.
___________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: おくには どちらですか。
A: ___________。
2.Q: そちらは どちらの がっこうですか。(さくら)
A: ___________。
3.Q: これは どこの くるまですか。(トヨタ)
A: ___________。
4.Q: あれは どこの コンピューターですか。(としば)
A: ___________。
5.Q: このとけいは いくらですか。(3000えん)
A: ___________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ |
TỪ VỰNG | ÂM HÁN | NGHĨA |
こちら | Phía này, đằng này, chỗ này, đây | ||
そちら | Phía đó, đằng đó, chỗ đó, đó | ||
あちら | Phía kia, đằng kia, chỗ kia, kia | ||
どちら | Phía nào, đằng nào, chỗ nào, đâu? | ||
[お]くに | [お]国 | QUỐC | Đất nước (của anh/chị) |
うち | Nhà | ||
かいしゃ | 会社 | HỘI XÃ | Công ty |
くつ | 靴 | NGOA | Giầy |
ネクタイ | Cà vạt | ||
ワイン | Rượu vang | ||
じどうはんばいき | 自動販売機 | TỰ ĐỘNG PHIẾN MẠI CƠ | Máy bán hàng tự động |
フランス | Pháp | ||
イタリア | Ý | ||
~えん | ~円 | VIÊN | ~yên |
いくら | Bao nhiêu tiền | ||
ひゃく | 百 | BÁCH | Trăm |
せん | 千 | THIÊN | Nghìn |
まん | 万 | VẠN | Mười nghìn, vạn |
Trăm Đất nước Phía này Vạn Nhà Phía kia Giày どちら かいしゃ ひゃく こちら まん そちら うち 〜えん あちら おくに せん くつ 〜いくら これ・それ・あれ は N1 の N2 です。 ~は いくらですか。 どこ/くるま/これ/の/は/ですか。 どちら/の/そちら/は/がっこう/ですか。
Công ty
Máy bán hàng tự động
Phía đó
Cà vạt
Ý
Yên
Đằng nào
Pháp
Rượu vang
Bao nhiêu tiền
Nghìn
Công ty bạn là công ty nào?
Rượu vang bao nhiêu tiền thế?