第0課・Giới thiệu tiếng Nhật

Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Nhật.
Trong tiếng Nhật có ba loại chữ viết là: Hiragana( chữ mềm), katakana(chữ cứng), và chữ hán. Chữ romaji(chữ Latinh) đôi khi cũng được sử dụng.

Hiragana – chữ mềm

Katakana – chữ cứng

Kanji – chữ hán

Đếm số

Chào hỏi cơ bản

1.おはよう
  Ohayoo
Chào buổi sáng.
2.おはようございます
  Ohayoo gozaimasu
Chào buổi sáng.
3.こんにちは
  Konnichiwa
Chào buổi trưa, chiều.
4.こんばんは
  Kombanwa
Chào buổi tối.
5.ありがとう
  Arigatoo
Cảm ơn
6.ありがとうございます
  Arigatoo gozaimasu
Cảm ơn
7.どうも
  Doomo
Cảm ơn
8.どうも ありがとうございます
  Doomo arigatoo gozaimasu
Cảm ơn
9.すみません
  Sumimasen
Xin lỗi
10. ごめん
  Gomen
Xin lỗi
11. ごめんなさい
  Gomennasai
Xin lỗi
12. しつれいします
  Shitsureishimasu
Em xin phép ạ. (Sử dụng khi muốn vào hoặc ra khỏi lớp học)
13. おさきにしつれいします
  Osakini shitsureishimasu
Tôi xin phép đi trước
14. おつかれさま
  Otsukaresama
Anh/chị vất vả rồi
15. おつかれさまでした
  Otsukaresamadeshita
Anh/chị vất vả rồi
16. さようなら
  Sayoonara
Tạm biệt
17. じゃあ、また
  Jaa, mata
Vậy thì, hẹn gặp lại
18. おやすみ
  Oyasumi
Chúc ngủ ngon
19. おやすみなさい
  Oyasuminasai
Chúc ngủ ngon

 Các câu dùng trong lớp học

Các từ ngữ của giáo viên

1.はじめましょう
  Hajimemashoo
Chúng ta hãy bắt đầu nhé.
2. はじめよう
  Hajimeyoo
Bắt đầu nào
3.おわりましょう
  Owarimashoo
Chúng ta hãy kết thúc nhé
4. おわろう
  Owaroo
Kết thúc thôi
5.やすみましょう
  Yasumimashoo
Chúng ta nghỉ nhé
6.やすもう
  Yasumoo
Nghỉ nào
7. きゅうけいしましょう
  Kyuukeishimashoo
Chúng ta nghỉ giải lao nhé
8. きゅうけいしよう
  Kyuukeishiyoo

Nghỉ giải lao thôi

9.いってください
  Ittekudasai
Em hãy nói đi nào
10.いって
  Itte
Nói đi
11.かいてください
  Kaitekudasai
Em hãy viết đi nào
12.かいて
  Kaite
Viết đi
13.きいてください
  Kiitekudasai
Em hãy lắng nghe
14. きいて
  Kiite
Nghe đi
15.よんでください
  Yondekudasai
Em hãy đọc đi nào
16. よんで
  Yonde
Đọc đi
17.みてください
  Mitekudasai
Em hãy nhìn đi nào
18.みて
  Mite
Nhìn đi
19.おぼえてください
  Oboetekudasai
Em hãy ghi nhớ
20.おぼえて
  Oboete
Hãy nhớ
21.きょうかしょをあけてください。
  Kyokashowo aketekudasai
Em hãy mở sách ra
22.きょうかしょをあけて
  Kyokashowo akete
Mở sách ra
23.きょうかしょをとじてください。
  Kyokashowo tojitekudasai
Em hãy gấp sách vào
24.きょうかしょをとじて
  Kyokashowo tojite
Gấp sách vào
25.れんしゅうしてください
  Renshuushitekudasai
Em hãy luyện tập đi nào
26.れんしゅうして
  Renshuushite
Luyện tập đi
27.わかりましたか
  Wakarimashitaka
Các em đã hiểu chưa nào
28.わかった?
  Wakatta
Hiểu chưa?
29.はい、 わかりました
  Hai, wakarimashita
Vâng, chúng em hiểu rồi
30.いいえ、 わかりません
  Iie, wakarimasen
Không, chúng em không hiểu
31.いいえ、まだです
  Iie, madadesu
Không, chúng em chưa hiểu
32.いいえ、まだわかりません
  Iie, mada wakarimasen
Không, chúng em chưa hiểu
33.いいですか
  Iidesuka
Được chưa các em
34.いい?
  Ii
Được chưa?
35.はい、 いいです。
  Hai,iidesu
Ừ, được rồi.
36.いいえ、 だめです。
  Iie, damedesu
Không, không được.
37.つぎに行ってもいいですか。
  Tsugini Ittemo iidesuka
Chúng ta chuyển sang phần tiếp theo được không?
38.つぎ行ってもいい?
  Tsugi Ittemo ii
Chúng ta chuyển sang phần tiếp theo được không?
39.はい、 いいです。
  Hai, iidesu
Ừ, được rồi.
40.いいえ、 まだです。
  Iie, madadesu
Không, chưa được.

Các từ ngữ của học sinh

1.せんせい
  Sensei
Cô giáo/ Thầy giáo/ Giáo viên
2.みなさん
  Minasan
Các bạn
3.きりつ
  Kiritsu
Các bạn đứng nghiêm
4.れい
  Rei
Chào
5.ちゃくせき
  Chakuseki
(Các bạn) ngồi xuống
6.せんせい、トイレへいってもいいですか。
  Sensei, toire e ittemo iidesuka
Em thưa cô/ thầy, em đi vệ sinh có được không ạ?
7.せんせい、 みずをのんでもいいですか。
  Sensei, Mizuwo nondemo iidesuka
Em thưa cô/ thầy, em uống nước có được không ạ?
8.せんせい、 すわってもいいですか。
  Sensei, suwattemo iidesuka
Em thưa cô/ thầy, em ngồi xuống có được không ạ?
9.せんせい、 たってもいいですか。
  Sensei, tattemo iidesuka
Em thưa cô/ thầy, em đứng dậy có được không ạ?
10.せんせい、ゆっくりいってください。
  Sensei, yukkuri ittekudasai
Thưa cô/ thầy, cô/ thầy hãy nói chậm lại ạ.
11.せんせい、もういちどおねがいします。
  Sensei, Moo ichido onegaishimasu
Thưa cô/ thầy, cô/ thầy hãy nhắc lại một lần nữa ạ.
12.わかりました。
  Wakarimashita
Em hiểu rồi ạ.
13.まだわかりません。
  Mada wakarimasen
Em vẫn chưa hiểu ạ.
14.きこえます。
  Kikoemasu
Em nghe thấy ạ.
15.きこえません。
  Kikoemasen
Em không nghe thấy ạ.
16.みえます。
  Miemasu
Em nhìn thấy ạ.
17.みえません。
  Miemasen
Em không nhìn thấy ạ.
18.しつれいします。
  Shitsureishimasu
Em xin phép ạ. (Sử dụng khi muốn vào hoặc ra khỏi lớp học)

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *