● Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Nhật.
Trong tiếng Nhật có ba loại chữ viết là: Hiragana( chữ mềm), katakana(chữ cứng), và chữ hán. Chữ romaji(chữ Latinh) đôi khi cũng được sử dụng.
● Hiragana – chữ mềm
● Katakana – chữ cứng
● Kanji – chữ hán
● Đếm số
● Chào hỏi cơ bản
1.おはよう Ohayoo |
Chào buổi sáng. |
2.おはようございます Ohayoo gozaimasu |
Chào buổi sáng. |
3.こんにちは Konnichiwa |
Chào buổi trưa, chiều. |
4.こんばんは Kombanwa |
Chào buổi tối. |
5.ありがとう Arigatoo |
Cảm ơn |
6.ありがとうございます Arigatoo gozaimasu |
Cảm ơn |
7.どうも Doomo |
Cảm ơn |
8.どうも ありがとうございます Doomo arigatoo gozaimasu |
Cảm ơn |
9.すみません Sumimasen |
Xin lỗi |
10. ごめん Gomen |
Xin lỗi |
11. ごめんなさい Gomennasai |
Xin lỗi |
12. しつれいします Shitsureishimasu |
Em xin phép ạ. (Sử dụng khi muốn vào hoặc ra khỏi lớp học) |
13. おさきにしつれいします Osakini shitsureishimasu |
Tôi xin phép đi trước |
14. おつかれさま Otsukaresama |
Anh/chị vất vả rồi |
15. おつかれさまでした Otsukaresamadeshita |
Anh/chị vất vả rồi |
16. さようなら Sayoonara |
Tạm biệt |
17. じゃあ、また Jaa, mata |
Vậy thì, hẹn gặp lại |
18. おやすみ Oyasumi |
Chúc ngủ ngon |
19. おやすみなさい Oyasuminasai |
Chúc ngủ ngon |
● Các câu dùng trong lớp học
Các từ ngữ của giáo viên
1.はじめましょう Hajimemashoo |
Chúng ta hãy bắt đầu nhé. |
2. はじめよう Hajimeyoo |
Bắt đầu nào |
3.おわりましょう Owarimashoo |
Chúng ta hãy kết thúc nhé |
4. おわろう Owaroo |
Kết thúc thôi |
5.やすみましょう Yasumimashoo |
Chúng ta nghỉ nhé |
6.やすもう Yasumoo |
Nghỉ nào |
7. きゅうけいしましょう Kyuukeishimashoo |
Chúng ta nghỉ giải lao nhé |
8. きゅうけいしよう Kyuukeishiyoo |
Nghỉ giải lao thôi |
9.いってください Ittekudasai |
Em hãy nói đi nào |
10.いって Itte |
Nói đi |
11.かいてください Kaitekudasai |
Em hãy viết đi nào |
12.かいて Kaite |
Viết đi |
13.きいてください Kiitekudasai |
Em hãy lắng nghe |
14. きいて Kiite |
Nghe đi |
15.よんでください Yondekudasai |
Em hãy đọc đi nào |
16. よんで Yonde |
Đọc đi |
17.みてください Mitekudasai |
Em hãy nhìn đi nào |
18.みて Mite |
Nhìn đi |
19.おぼえてください Oboetekudasai |
Em hãy ghi nhớ |
20.おぼえて Oboete |
Hãy nhớ |
21.きょうかしょをあけてください。 Kyokashowo aketekudasai |
Em hãy mở sách ra |
22.きょうかしょをあけて Kyokashowo akete |
Mở sách ra |
23.きょうかしょをとじてください。 Kyokashowo tojitekudasai |
Em hãy gấp sách vào |
24.きょうかしょをとじて Kyokashowo tojite |
Gấp sách vào |
25.れんしゅうしてください Renshuushitekudasai |
Em hãy luyện tập đi nào |
26.れんしゅうして Renshuushite |
Luyện tập đi |
27.わかりましたか Wakarimashitaka |
Các em đã hiểu chưa nào |
28.わかった? Wakatta |
Hiểu chưa? |
29.はい、 わかりました Hai, wakarimashita |
Vâng, chúng em hiểu rồi |
30.いいえ、 わかりません Iie, wakarimasen |
Không, chúng em không hiểu |
31.いいえ、まだです Iie, madadesu |
Không, chúng em chưa hiểu |
32.いいえ、まだわかりません Iie, mada wakarimasen |
Không, chúng em chưa hiểu |
33.いいですか Iidesuka |
Được chưa các em |
34.いい? Ii |
Được chưa? |
35.はい、 いいです。 Hai,iidesu |
Ừ, được rồi. |
36.いいえ、 だめです。 Iie, damedesu |
Không, không được. |
37.つぎに行ってもいいですか。 Tsugini Ittemo iidesuka |
Chúng ta chuyển sang phần tiếp theo được không? |
38.つぎ行ってもいい? Tsugi Ittemo ii |
Chúng ta chuyển sang phần tiếp theo được không? |
39.はい、 いいです。 Hai, iidesu |
Ừ, được rồi. |
40.いいえ、 まだです。 Iie, madadesu |
Không, chưa được. |
Các từ ngữ của học sinh
1.せんせい Sensei |
Cô giáo/ Thầy giáo/ Giáo viên |
2.みなさん Minasan |
Các bạn |
3.きりつ Kiritsu |
Các bạn đứng nghiêm |
4.れい Rei |
Chào |
5.ちゃくせき Chakuseki |
(Các bạn) ngồi xuống |
6.せんせい、トイレへいってもいいですか。 Sensei, toire e ittemo iidesuka |
Em thưa cô/ thầy, em đi vệ sinh có được không ạ? |
7.せんせい、 みずをのんでもいいですか。 Sensei, Mizuwo nondemo iidesuka |
Em thưa cô/ thầy, em uống nước có được không ạ? |
8.せんせい、 すわってもいいですか。 Sensei, suwattemo iidesuka |
Em thưa cô/ thầy, em ngồi xuống có được không ạ? |
9.せんせい、 たってもいいですか。 Sensei, tattemo iidesuka |
Em thưa cô/ thầy, em đứng dậy có được không ạ? |
10.せんせい、ゆっくりいってください。 Sensei, yukkuri ittekudasai |
Thưa cô/ thầy, cô/ thầy hãy nói chậm lại ạ. |
11.せんせい、もういちどおねがいします。 Sensei, Moo ichido onegaishimasu |
Thưa cô/ thầy, cô/ thầy hãy nhắc lại một lần nữa ạ. |
12.わかりました。 Wakarimashita |
Em hiểu rồi ạ. |
13.まだわかりません。 Mada wakarimasen |
Em vẫn chưa hiểu ạ. |
14.きこえます。 Kikoemasu |
Em nghe thấy ạ. |
15.きこえません。 Kikoemasen |
Em không nghe thấy ạ. |
16.みえます。 Miemasu |
Em nhìn thấy ạ. |
17.みえません。 Miemasen |
Em không nhìn thấy ạ. |
18.しつれいします。 Shitsureishimasu |
Em xin phép ạ. (Sử dụng khi muốn vào hoặc ra khỏi lớp học) |