④ Thể văn lịch sự và thông thường của tính từ đuôi な và danh từ
Thể văn lịch sự và thông thường của tính từ đuôi な:
Tính từ đuôi | Thể lịch sự | Thể thông thường | |
Hiện tại, tương lai |
Khẳng định | A |
A |
Phủ định | A |
A |
|
Quá khứ | Khẳng định | A |
A |
Phủ định | A |
A |
Thể văn lịch sự và thông thường của danh từ:
Danh từ | Thể lịch sự | Thể thông thường | |
Hiện tại, tương lai |
Khẳng định | Nです | Nだ |
Phủ định | Nじゃありません | Nじゃない | |
Quá khứ | Khẳng định | Nでした | Nだった |
Phủ định | Nじゃありませんでした | Nじゃなかった |
Luyện tập chia sang thể thông thường:
Thể lịch sự | Thể thông thường |
雨じゃありませんでした → | |
にぎやかです → | |
32歳でした → | |
休みです → | |
アルバイトです → | |
便利じゃありませんでした → | |
暇です → | |
病気でした → | |
親切じゃありません → |
– Đối với câu nghi vấn danh từ hay tính từ đuôi na thì chữ だ được giản lược.
例文:
Hôm qua đã không mưa.
2.コンビニは 便利? → うん、便利だ 。
Cửa hàng tiện lợi tiện nhỉ? → Vâng, tiện ạ.
3.今、暇? → ううん、暇じゃない。
Bây giờ bạn rảnh không? → Không, tôi không rảnh.
A: 病気だった。



Luyện dịch:
1)Sáng nay mưa sao?
______________。
2)Bạn có khỏe không?
Không, tôi không khỏe.
______________。
3)Chiều hôm qua tôi đã không rảnh.
______________。
Thể lịch sự | Thể thông thường | Ý nghĩa |
飲みたいです 飲みに行きます |
飲みたい 飲みに行く |
Muốn uống Đi uống |
書いてください 書いています |
書いて 書いている |
Xin hãy viết Đang viết |
書いてもいいです 書かなくてもいいです |
書いてもいい 書かなくてもいい |
Có thể viết Không cần phải viết |
書いてあげます 書いてもらいます 書いてくれます |
書いてあげる 書いてもらう 書いてくれる |
Sẽ viết giúp cho Nhờ viết giúp Viết giúp đi |
行かなければなりません | 行かなければならない | Phải đi |
食べることができます | 食べることができる | Có thể ăn |
読んだことがあります 読んだり、書いたりします |
読んだことがある 読んだり、書いたりする |
Đã từng đọc Đọc, viết và… |
Chú ý: Trợ từ 「は、が、を、へ」trong câu ở thể văn thông văn thường được lược bỏ.
Quýt này ngon nhỉ?
2.つくえに はさみ「が」ある?
Trên bàn có cái kéo không?
3.今, 何して「い」る?→ ごはんを 食べて「い」る。
Bây giờ đang làm gì? → Đang ăn cơm.
4.この漢字 読むこと「が」できる?→ ううん、できない。
Bạn co thể đọc Hán tự này không? → Không, tôi không thể.
A: 日本語 勉強してる。
Luyện dịch:
1)Tôi phải chạy bộ mỗi sáng.
______________。
2)Bạn đang làm gì?
Tôi đang ăn tối.
______________。
3)Bạn có thể chơi tennis không?
Không, tôi không thể.
______________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: すもを 見たことある?(ううん)
A: ___________。
2.Q: 料理できる?(うん)
A: ___________。
3.Q: 今、暇?(ううん)
A: ___________。
4.Q: 昨日、雨だった?(ううん)
A: ___________。
5.Q: 毎晩、宿題を しなければならない?(ううん)
A: ___________。