③ V/ Tính từ đuôi い – Thể văn thông thường +でしょう
Tính từ đuôi な/ Danh từ – Thể văn thông thường (bỏ だ)
+でしょう
~có đúng không? / ~có đúng không nhỉ?
言葉:
- Mẫu câu dùng khi kỳ vọng rằng người nghe cũng biết hoặc có sự hiểu biết về chuyện mình nói và mong muốn người nghe sẽ tán thành ý kiến của mình. でしょう được đọc lên giọng giống như 1 câu hỏi để xác nhận sự đồng tình của người nghe.
例文:
1.これは きれいでしょう。→ ええ、きれいです。
Cái này đẹp đúng không? → Vâng, đẹp ạ.
2.明日 雨 でしょう。→ いいえ、晴れですよ。
Ngày mai mưa đúng không? → Không, nắng đấy.
3.仕事は 大変でしょう。→ ええ、とても大変です。
Công việc vất vả đúng không? → Vâng, rất vất vả.
練習:
例:明日 会社に 行くでしょう?
1)最近_____________________________?
2)日本料理_________________________?
3)今日______________________________?
4)ナンさんは タバコを___________?
5)歌が ___________________________?
Luyện dịch:
1)Ở Nhật Bản chắc lạnh phải không?
____________。
2)Ngày mai mưa đúng không?
____________。
3)Công việc này vất vả đúng không?
____________。
④ N1 (địa điểm) で N2 が あります。
Ở N1 được tổ chức, diễn ra N2
言葉:
最近 | Gần đây |
たぶん | Chắc, có thể |
きっと | Chắc chắn, nhất định |
ほんとうに | Thật sự |
そんなに | (Không) ~ lắm |
Khi N2 là các sự kiện như bữa tiệc, buổi hòa nhạc, ngày hội, vụ tai nạn hay thảm họa…thì lúc đó あります có nghĩa là được tổ chức, diễn ra.
例文:
1.東京で 盆踊りが あります。
Ở Tokyo có lễ hội Obon.
2.パリーで オリンピックが あります。
Ở Pari tổ chức cuộc thi Olympic.
3.交差点で 事故が あります。
Ở ngã tư có tai nạn.
練習:
Luyện dịch:
1)Lễ Hội được tổ chức ở Ibaraki.
____________。
2)Trận đấu bóng đá được tổ chức ở Tokyo.
____________。
3)Tiệc sinh nhật được tổ chức ở khách sạn.
____________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ |
TỪ VỰNG | ÂM HÁN | NGHĨA |
てんさい | 天才 | THIÊN TÀI | Thiên tài |
しあい | 試合 | THÍ HỢP | Trận đấu |
いけん | いけん | Ý KIẾN | Ý kiến |
つき | 月 | NGUYỆT | Mặt trăng |
[お]はなし | [お]話 | THOẠI | Câu chuyện, bài nói chuyện |
ちきゅう | 地球 | ĐỊA CẦU | Trái đất |
さいきん | 最近 | TỐI CẬN | Gần đây |
たぶん | Chắc, có thể | ||
きっと | Chắc chắn, nhất định | ||
ほんとうに | Thật sự | ||
そんなに | (không)~ lắm |