第7.2課・Cách nói cho nhận

言葉ことば

③ N1( người) に N2( vật) を あげます、かします、…
  Làm ~ cho N1

– Cách nói làm gì đó cho ai, hướng tới đối tượng nào.
– Những động từ như 
あげます、かします、おしえます、かけます,… phải đi kèm với một danh từ chỉ người. Trợ từ  được đặt sau danh từ chỉ người để chỉ đối tượng đó.
あげます không đi với  私に.

例文れいぶん

1.ともだち 手紙てがみを きます。
  Tôi viết thư cho bạn.

2.だれに 電話でんわを かけますか。→ ちち かけます。
  Bạn gọi điện cho ai thế? →  Tôi gọi điện cho bố.

3. おかあさんに なに あげましたか。→ プレゼントを あげました。
  Bạn đã tặng gì cho mẹ thế? →  Tôi đã tặng quà cho mẹ.

練習れんしゅう

れい:あげます → はは プレゼントを あげます

1)します→        2)電話でんわを かけます→         3)きます→                                     

れい:あげます → Q: だれに プレゼントを あげますか。
  
         A: はは プレゼントを あげます。

1)します →        2)電話でんわを かけます →     3)きます → 

れい:Q: おかあさんに なに あげますか。
  
  A: プレゼントを あげます。

1)します →       2)電話でんわを かけます →        3)きます → 

Luyện dịch: 

1)Tôi viết thư cho bố. 
  ______________________________。
2)Bạn gọi điện cho ai vậy?
  Tôi gọi cho bố. 
  ______________________________。
3)Bạn tặng hoa cho ai vậy?
  Tôi tặng hoa cho bạn.
  ______________________________。

言葉ことば

 N( người) に N2( vật) を もらいます、ならいます,…
  (Nhận được) ~ từ N1

– Những động từ như もらいます, かります, ならいます biểu thị ý nghĩa nhận đồ vật, thông tin, và cần thiết có người làm đối tượng. Chúng ta thêm  vào sau đối tượng đó.
Chú ý: Trong mẫu câu này, chúng ta có thể dùng trợ từ から thay cho . Đặc biệt là khi đối tượng không phải là người mà là một tổ chức nào đó như công ty hoặc trường học, … thì không dùng  mà dùng から.

例文れいぶん

1.やまだ先生せんせい ほんを もらいました。
  Tôi đã nhận sách từ thầy Yamada.

2.友達ともだちに なに もらいましたか。→ 友達ともだち 手紙てがみを もらいました。
  Bạn đã nhận gì từ bạn bè thế?  →  Tôi nhận được thư từ bạn bè.

3.だれに おかねを りましたか。→  銀行ぎんこうから かね  りました。
  Bạn đã mượn tiền từ ai thế?  →  Tôi mượn tiền từ ngân hàng.

練習れんしゅう

れい:もらいます → ともだち プレゼントを もらいました。

1)ります →                           2)ならいます →          3)もらいます →  

れい:もらいます → Q: だれに プレゼントを もらいましたか。
  
          A:
ともだちに もらいました。 
 

1)ります →                           2)ならいます →          3)もらいます →  

れい:もらいます→  Q: ともだちに なにを もらいましたか。
  
          A: プレゼントを
 もらいました。 
 

1)ります →                           2)ならいます →          3)もらいます →  

Luyện dịch: 

1)Tôi mượn sách từ Linh. 
  ______________________________。
2)Bạn học tiếng Nhật từ ai vậy?
  Tôi học tiếng Nhật từ cô Hoa. 
  ______________________________。
3)Bạn nhận gì từ bạn Nam vậy?
  Tôi nhận Hoa từ bạn Nam.
  ______________________________。

言葉ことば

Từ vựng Nghĩa
もう Đã, rồi
まだ Chưa
これから Từ bây giờ

⑤ もう Vました
  Đã làm V… rồi

– もう có nghĩa là “ rồi” và được sử dụng với động từ ở dạng Vました. Trong trường hợp này Vました không phải có ý nghĩa là hành động xảy ra ở quá khứ mà có nghĩa là hành động đó đã kết thúc rồi.
– Câu trả lời cho câu hỏi もう Vましたか là はい、もう Vました( Vâng, đã làm V rồi) hoặc いいえ、まだです(Chưa, vẫn chưa làm V ạ).

例文れいぶん

1.もう宿題しゅくだいを しましたか。→ はいもう しました。
  Bạn đã làm xong bài tập chưa?  → Tôi đã làm xong rồi.

2.もうレポートを きましたか。→ いいえ、まだです。
  Bạn đã viết báo cáo chưa?  → Chưa, tôi chưa viết.

練習れんしゅう

れい:Q: もう ごはんを べましたか。

  A: はい、もう べました。

Luyện dịch: 

1)Bạn đã ăn cơm tối chưa?
  Chưa, tôi vẫn chưa ăn.
  ______________________________。
2)Bạn đã đi Kyoto chưa?
  Vâng, tôi đã đi rồi.
  ______________________________。
3)Bé Bông đã ngủ chưa?
  Chưa, bé vẫn chưa ngủ.
  ______________________________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: だれに 日本語にほんごを 勉強べんきょうしますか。
  A: _________________。

2.Q: もう ばんごはんを べましたか。
  A: _________________。

3.Q: リンさんに なにを りましたか。(本)
  A: _________________。

4.Q: だれに ノートを りましたか(やまださん)
  A: _________________。

5.Q: もう 宿しゅくだいを しましたか。
  A: _________________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA

TỪ VỰNG ÂM HÁN NGHĨA
もらいます     Nhận
あげます     Cho, tặng
かします 貸します THẢI Cho mượn, cho vay
[でんわを~]かけます [電話を~]かけます ĐIỆN THOẠI Gọi [điện thoại]
おしえます 教えます GIÁO Dạy
ならいます 習います TẬP Học, tập
かります 借ります Mượn, vay
おくります 送ります TỐNG Gửi
おかあさん お母さん MẪU Mẹ ( người khác)
はは MẪU Mẹ
ちち PHỤ Bố 
おとうさん お父さん PHỤ Bố( người khác)
おかね お金 KIM Tiền
はな HOA  Hoa
シャツ     Áo sơ mi
THỦ Tay
けしゴム 消しゴム TIÊU Cái tẩy
セロテープ     Băng dính
パンチ     パンチ
ねんがじょう 年賀状 NIÊN HẠ TRẠNG Thiệp mừng năm mới
きっぷ 切符 THIẾT PHÙ
クリスマス     Giáng sinh
にもつ 荷物 HÀ VẬT Đồ đạc, hành lý
レポート      Báo cáo
もう     Đã, rồi
まだ     Chưa
これから     Từ bây giờ

あげます

Cho, tặng

貸します

かします - THẢI - Cho mượn, cho vay

[電話を~]かけます

[でんわを~]かけます - ĐIỆN THOẠI - Gọi [điện thoại]

もらいます

Nhận

習います

ならいます - TẬP - Học, tập

借ります

かります - TÁ - Mượn, vay

送ります

おくります - TỐNG - Gửi

はは - MẪU - Mẹ

お母さん

おかあさん - MẪU - Mẹ ( người khác)

お父さん

おとうさん - PHỤ - Bố( người khác)

ちち - PHỤ - Bố 

教えます

おしえます - GIÁO - Dạy

はな - HOA - Hoa

シャツ

Áo sơ mi

て - THỦ - Tay

消しゴム

けしゴム - TIÊU - Cái tẩy

セロテープ

Băng dính

パンチ

パンチ

年賀状

ねんがじょう - NIÊN HẠ TRẠNG - Thiệp mừng năm mới

お金

おかね - KIM - Tiền

切符

きっぷ - THIẾT PHÙ - Vé

クリスマス

Giáng sinh

荷物

にもつ - HÀ VẬT - Đồ đạc, hành lý

レポート

 Báo cáo

もう

Đã, rồi

まだ

Chưa

これから

Từ bây giờ

N1( người) に N2( vật) を あげます、かします、...

Làm ~ cho N1

Tôi viết thư cho bạn.

ともだちに 手紙を 書きます。

N( người) に N2( vật) を もらいます、ならいます,...

(Nhận được) ~ từ N1

Tôi đã nhận sách từ thầy Yamada.

やまだ先生に 本を もらいました。

もう Vました

Đã làm V... rồi

Bạn đã làm xong bài tập chưa?
→ Tôi đã làm xong rồi.

もう宿題を しましたか。→ はい、もう しました。
1 / 33

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 7.2

1 / 59


Hoa

2 / 59


3 / 59


Báo cáo

4 / 59


Thiệp mừng năm mới

5 / 59

Kéo

6 / 59

Tặng

7 / 59


Băng dính

8 / 59


Dạy

9 / 59


Cái đục lỗ

10 / 59


Tay

11 / 59


Giáng sinh

12 / 59


Gửi

13 / 59


Bánh kem

14 / 59

Quà tặng

15 / 59


Cục tẩy

16 / 59


Mượn 

17 / 59


Hành lý

18 / 59


Máy tính xách tay

19 / 59


Áo sơ mi

20 / 59


Cho mượn

21 / 59


Học

22 / 59


Gọi điện thoại

23 / 59


Nhận

24 / 59


Chụp

25 / 59


Mẹ (mẹ mình)

26 / 59


Bố (bố mình)

27 / 59


Mẹ người khác

28 / 59


Bố người khác

29 / 59

もらいます

30 / 59

ねんがじょう

31 / 59

クリスマス

32 / 59

にもつ

33 / 59

おくります

34 / 59

おしえます

35 / 59

けしゴム

36 / 59

はな

37 / 59

きっぷ

38 / 59

きります

39 / 59

おかね

40 / 59

ならいます

41 / 59

かみ

42 / 59

あげます

43 / 59

かります

44 / 59

かします

45 / 59

レポート

46 / 59

「でんわを」かけます

47 / 59

おかあさん

48 / 59

おとうさん

49 / 59

ちち

50 / 59

はは

51 / 59

N1( người) に N2( vật) を あげます、かします、...

52 / 59

N( người) に N2( vật) を もらいます、ならいます,...

53 / 59

もう Vました

54 / 59


Tôi mượn tiền từ chị Linh

55 / 59


Tôi tặng quà cho bố

56 / 59


Đã ăn cơm chưa?

57 / 59

を/リーンさん/なに/かしましたか。/に

58 / 59

えいご/ワンさん/ならいました。/に/を/

59 / 59

レポート/もう/か/かきました/を

Your score is

The average score is 96%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *