Cơ bản -【第36課】

問題1:___のことばはひらがなでどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.今朝けさ、交差点こうさてんで 事故に あいました。 a. しごと b. じこう      c. じこ d. しこ 2.毎日、少すこしずつ貯金ちょきんするように しています。 a. まいばん b. まいにち    c. まいつき d. まいとし 3.来月らいげつから日本語を 勉強べんきょうしようと 思おもっています。 a. にほんご b. ちゅうごくご      c. えいご d. かんこくご 4.この荷物は あそこに 運はこんでください。 a. にもつ b. ににつ c. にかつ  d. にさつ 5.規則きそくを  守らなければなりません。 a. もら b. まもら      c. なもら  d. ままら 問題2: ___のことばはどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.このりょうりは くさりましたから、食たべないほうが いいです。 a.旅行 b. 料理 c. 科学   d. 科理  2.あたらしい仕事しごとに なれましたか。 a. 新しい b. 正しい      c. 高い          d. 安い 3.お正月しょうがつは とくべつなたべものを 食たべます。 a. 飲み物        b. 建物     c.果物   d. 食べ物 4.私わたしたちは おなじ学校がっこうに 通かよっています。 a. 何時    b. 仕事       c. 同じ     d. 伯父       5.この川かわが 危あぶないですから、かならず近ちかづかないでください。 a. 必ず b. 多分         c. 全部    d. 時々  問題3: ___に何を入れますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.毎日まいにち2万まんドンぐらい ___ する ように して います。 a. 世話せわ b. 発表はっぴょう        c. 運動うんどう     d. 貯金ちょきん 2.ここに ある辞書じしょは だれでも ___ 使つかえます。 a. たまに b. きゅうに           c. じゆうに    d. じょうずに 3.___ 日本語にほんごで 電話でんわが かけられるように なりました。 a. やっと b. ずっと      c. きっと   d. もっと 4.このしょうひんは、 ___ うれると おもいます。 a. だいたい b. かならず           c. なるほど d. ちょっとも 5.甘あまいものは ___ 食たべないように しているんです。 a. それで b. それに          c. できるだけ d. だから 問題4:___に適当てきとうな助詞じょしを入れてください。 1.彼かれは50さい ___ すぎたが、そうは 見みえませんね。 2.ラッシュ ___ あわないように、早はやく出でかけましょう。 3.12時じごろ やっと 山やまの上うえ ___ つきました。 4.最近さいきんさしみ ___ 食たべられるように なりました。 5.私わたしは 時々図書館ときどきとしょかん ___ りようします。 問題5:★ に 入る ものは どれですか。1・2・3・4から いちばん いい ものを 一つ えらんで ください。 1.かんたんな ____  __★__   ____  ____ なりました。 a. ように      b. なら c. 料理りょうり    d. できる 2.____  ____  __★__  ____ 書かいておいた。 a. なくならない           b. ように       c. 名前なまえを          d. 本ほんが 3.イギリスへ行った ____  __★__  ____  ____   毎日まいにち、れんしゅうしています。 a. ように           b. とき       c. 話はなせる  

Continue reading

Cơ bản – 回答35

問題1: ___のことばはひらがなでどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.のこった仕事は 明日あしたに します。 a. ごとし b. しこと      c. しごと d. ようじ 2.秋に なれば、木きの 葉はの 色いろが 変かわります。 a. ふゆ  b. はる      c. なつ d. あき    3.薬くすりを 飲のまなければ、治りません。 a. こまり b. わかり      c. なおり  d. のぼり 4.答こたえが 正しければ、丸まるを つけてください。 a. ただしければ b. むずかしければ  c. おいしければ  d. たのしければ 5.都合が よければ、 ぜひ来きてください。 a. つごう b. つうごう     c. つうこう d. つこう 問題2: ___のことばはどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.おじいさんに 聞きけば、 むかしの ことが 分わかります。 a. 借  b. 昔    c. 貸   d. 首   2.きんじょに 新あたらしいスーパーが  できました。 a. 近所 b. 箸               c. 近く         d. 近い 3.あのおてらが 見学けんがくできますか。 a. お待                 b. お寺      c. お時   d. お持 4.このしまは  とても静しずかかで  美うつくしいです。 a. 港      b. 島              c. 葉      d. 海            5.資料しりょうが たりなければ、 佐藤さとうさんに 言いってください。 a. 周りなければ  b. 走りなければ         c. 貼りなければ    d. 足りなければ 問題3: ___に何を入れますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.明日あした、暇ひま ___ を 遊あそびに 行いきませんか。 a. から b. なら       c. で    d. ほど 2.値段ねだんが 安やすければ____ ほど たくさん買かいます。 a. 高たかい b. 安やすい       c. 大おおきい   d. 小ちいさい 3.この 時計とけいは ___、 まだ 使つかえます。 a. 修理しゅうりすれば b. 故障こしょうすれば        c. つければ    d. 売うれば 4. ___ を つけなければ、辞書じしょの 字じが 読よめません。 a. めがね b. いす         c. 帽子ぼうし d. 電気でんき 5.よる早はやく ___、 朝あさ 早はやく起きられるでしょう。 a. 食たべれば   b. 起おきれば          c. ねれば   d. 帰かえれば 問題4:___に適当てきとうな助詞じょしを入れてください。 1.道みち で 財布さいふ を 拾ひろいました。 2.庭にわ に きれいな花はな が  咲さいていますね。 3.正ただしい答こたえ に 丸まる を つけてください。 4.屋上おくじょう から 富士山ふじさん が 見みえます。 5.向むこう  から見みえる建物たてもの は  何なんですか。 問題5:★ に 入る ものは どれですか。1・2・3・4から いちばん いい ものを 一つ えらんで ください。 1.時間じかんが ____  ____  __★__  ____。 a. なければ       b. タクシー c. 行いきます   d. で 2.____ の __★__ は ____  ____ ほど早く覚おぼえられます。 a. 勉強       b. 外国語がいこくご         c. 若わかい  d. 若わかければ       

Continue reading

Cơ bản -【第35課】

問題1: ___のことばはひらがなでどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.のこった仕事は 明日あしたに します。 a. ごとし b. しこと      c. しごと d. ようじ 2.秋に なれば、木きの 葉はの 色いろが 変かわります。 a. ふゆ  b. はる      c. なつ d. あき    3.薬くすりを 飲のまなければ、治りません。 a. こまり b. わかり      c. なおり  d. のぼり 4.答こたえが 正しければ、丸まるを つけてください。 a. ただしければ b. むずかしければ  c. おいしければ  d. たのしければ 5.都合が よければ、 ぜひ来きてください。 a. つごう b. つうごう      c. つうこう d. つこう 問題2: ___のことばはどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.おじいさんに 聞きけば、 むかしの ことが 分わかります。 a. 借  b. 昔    c. 貸   d. 首   2.きんじょに 新あたらしいスーパーが  できました。 a. 近所 b. 箸               c. 近く         d. 近い 3.あのおてらが 見学けんがくできますか。 a. お待                 b. お寺      c. お時   d. お持 4.このしまは  とても静しずかかで  美うつくしいです。 a. 港      b. 島              c. 葉      d. 海            5.資料しりょうが たりなければ、 佐藤さとうさんに 言いってください。 a. 周りなければ  b. 走りなければ         c. 貼りなければ    d. 足りなければ 問題3: ___に何を入れますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.明日あした、暇ひま ___ を 遊あそびに 行いきませんか。 a. から b. なら       c. で    d. ほど 2.値段ねだんが 安やすければ____ ほど たくさん買かいます。 a. 高たかい b. 安やすい       c. 大おおきい   d. 小ちいさい 3.この 時計とけいは ___、 まだ 使かえます。 a. 修理しゅうりすれば b. 故障こしょうすれば        c. つければ    d. 売うれば 4. ___ を つけなければ、辞書じしょの 字じが 読よめません。 a. めがね b. いす         c. 帽子ぼうし d. 電気でんき 5.よる早はやく ___、 朝あさ 早はやく起きられるでしょう。 a. 食たべれば   b. 起おきれば          c. ねれば   d. 帰かえれば 問題4:___に適当てきとうな助詞じょしを入れてください。 1.道みち ___ 財布さいふ ___ 拾ひろいました。 2.庭にわ ___ きれいな花はな ___ 咲さいていますね。 3.正ただしい答こたえ ___ 丸まる ___ つけてください。 4.屋上おくじょう ___ 富士山ふじさん ___ 見みえます。 5.向むこう ___ 見みえる建物たてもの ___ 何なんですか。 問題5:★ に 入る ものは どれですか。1・2・3・4から いちばん いい ものを 一つ えらんで ください。 1.時間じかんが ____  ____  __★__  ____。 a. なければ       b. タクシー c. 行いきます   d. で 2.____ の __★__ は ____  ____ ほど早く覚おぼえられます。 a. 勉強       b. 外国語がいこくご         c. 若わかい  d. 若わかければ          3.お湯ゆが 熱ねつくならないんですが、____

Continue reading

第44.2課・Cách nói quá dễ, quá khó để làm gì

言葉: ③ A(い)→ く   A(な) → に     +します   N  +  に   Làm cho ~ trở thành – Nếu như mẫu câu ~く/~になります mà bạn đã học trong bài 19 diễn tả việc một vật hay một sự việc nào đó biến đổi sang một trạng thái nào đó, thì mẫu ~く/ ~にします lại miêu tả việc một người nào đó làm cho một vật chuyển sang một trạng thái nào đó.  例文: 1.音おとを 小ちいさくします。   Tôi sẽ vặn nhỏ âm thanh lại. 2.部屋へやを きれいにします。   Tôi sẽ làm sạch phòng. 練習: 例:髪を短くします。 1)→2)→ 3)→ 4)→ 5)→ Luyện dịch: 1)Làm cho phòng yên tĩnh.   ______________。 2)Làm cho quần ngắn lại.   ______________。 3)Làm chữ to lên   ______________。 ④ Nに します   Chọn, quyết định (làm) – Biểu thị quyết định và lựa chọn có ý chí của con người. 例文: 1.昼ひるご飯はんは カレーにします。   Bữa trưa tôi chọn cà ri . 2.ホテルは どこにしますか?   Bạn chọn khách sạn nào? → ホーチミンホテルにします。   Tôi chọn khách sạn Hồ Chí Minh. 練習:例:出発はいつにしますか。→ 18日に します。 1)飛行機は 何時の 便にしますか。 → 2)ホテルは どこに しますか。 → 3)部屋は シングルに しますか、ツインにしますか。    → 4)食事は 和食と洋食とどちらにしますか。   → Luyện dịch: 1)Bữa trưa tôi chọn cơm cà ri.   ______________。 2)Đồ uống tôi chọn cà phê.   ______________。 3)Tôi lấy chiếc áo sơ mi này.   ______________。 QA THAM KHẢO: 1. Q: ご飯が 多いです。店員に 何と いいますか。   A:  ___________。   2.Q: テーブルが 汚れて います。店員に 何と いいますか。   A:  ___________。   3.Q: 朝ご飯は、和食と

Continue reading

第43.2課・Có vẻ như gì đó “そうです”

言葉: ② Aい/Aな~そうです(形容詞)    Có vẻ, ~ – Diễn tả sự suy đoán về tính chất đó của sự vật dựa trên vẻ bề ngoài dù chưa xác nhận thực tế như thế nào. Chú ý: Cũng dùng khi nói về tâm trạng, tình cảm của người khác suy đoán từ vẻ bề ngoài. – Đặc biệt: いい → よさそう. 例文: 1.この ケーキは おいしそうです。   Cái bánh này trông ngon quá. 2.この 部屋へやは 静しずかそうです。   Căn phòng này trông có vẻ yên tĩnh. 3.彼女は やさしそうです。   Cô ấy có vẻ hiền lành. Chú ý: Đối với các tính từ thể hiện tình cảm hoặc cảm giác của con người như「うれしい、 さびしい、かなしい、 痛いたい、気分きぶんが悪わるい、気分きぶんがいい」 , vì chúng ta không thể diễn đạt, miêu tả một cách trực tiếp cảm giác, tình cảm, tâm trạng của người khác mà chỉ có thể suy đoán nên phải dùng「~そうです」 . * Mẫu câu 「~そうです」 này không kết hợp với danh từ. 練習 1: 例:つまらない → つまらなそうです。 1)うれしい →     2)まずい →  3)暇 →        4)便利 → 練習 2: Luyện dịch:  1)Món ăn này có vẻ cay.   ____________。 2)Cô ấy có vẻ thông minh.   ____________。 3)Cái bàn này có vẻ chắc chắn.       ____________。 言葉:  ③ Vて来ます Làm gì đó (rồi sẽ trở lại) 例文: 1.ちょっと コンビニに 行いってきます。   Tôi đi ra

Continue reading

第38.2課・Danh từ hoá động từ trong tiếng Nhật

言葉: ④  Vるのを 忘れました    Quên ~ – Mẫu này diễn tả việc một người nào đó đáng lẽ ra phải thực hiện hành động V nhưng đã quên thực hiện hành động đó. 例文: 電気を消すのを 忘れました。 Tôi quên tắt điện. 薬を飲むのを 忘れました。 Tôi quên uống thuốc. 山田さんに 連絡するのを 忘れました。 Tôi quên liên lạc với anh/chị Yamada. 練習:Luyện dịch:  1)Tôi quên mua trứng.   ____________。 2)Tôi đã viết mail nhưng quên gửi mất.   ____________。 3)Tôi quên đóng cửa ô tô.       ____________。 ⑤ V(普)のを 知っていますか。       Có biết ~ không?     → はい、 知っています。     → いいえ、 知りませんでした。   例文: 明日 田中さんが 退院するのを 知っていますか。 Bạn có biết ngày mai anh/chị Tanaka sẽ xuất viện không? 2. 来週の 金曜日は 授業が ないのを 知っていますか。    Bạn có biết thứ Sáu tuần sau không có lớp học không? 3. 駅前に 大きな ホテルが できたのを 知っていますか。    Bạn có biết trước ga đã xây một khách sạn lớn không? ◆ Chú ý: Phân biệt 知しりません và 知しりませんでした. 1.ドンズーハノイ日本語にほんごセンターを 知しっていますか。   Bạn có biết Đông Du Hà Nội không? → いいえ、知しりません。   Không, tôi không biết. 2.先週せんしゅう 田中たなかさんが 帰国きこくしたのを 知しっていますか。   Bạn có biết anh Tanaka đã về nước không.  → いいえ、知しりませんでした。    Không, tôi đã không biết. Ví dụ (1) sử dụng しりません vì người nghe chưa biết thông tin, và không nhận được thông tin gì từ câu hỏi. Còn ở ví dụ (2) sử dụng

Continue reading

第37.2課・Thể bị động

言葉: ④ N(もの・こと) が・は 受身形   N được ~ – Khi chúng ta nói về một sự việc nào đó mà không cần thiết phải nêu rõ đối tượng hành vi thì chúng ta đưa “vật” “việc” lên làm chủ ngữ, chủ đề. 例文: 1.この 大おおきい建物は 20年ねんまえに 建てられました。   Toà nhà lớn này đã được xây dựng 20 năm trước. 2.大阪おおさかで 展覧会てんらんかいが 開かれます。   Triển lãm sẽ được tổ chức tại Osaka. ◆ Chú ý: Khi sự vật không được đặc biệt nhấn mạnh như chủ đề của câu thì は được thay bằng が. 練習1: 1)→ 2)→ 3)→ 4)→ 練習2: Luyện dịch:  1)Cuốn sách này được dịch ra nhiều ngôn ngữ.   ____________。 2)Hán tự được sử dụng ở Trung Quốc, Nhật Bản .   ____________。 3)Thư viện này được xây dựng 100 năm trước.       ____________。 ⑤ N1 は N2 (người) によって V (dạng bị động) – Khi một vật (N1) được tạo ra hoặc phát hiện, ta dùng thể bị động. – Người tạo ra/phát hiện (N2) sẽ dùng với によって (thay vì に). Thường dùng với các động từ như: 書きます(viết)、発明します(phát minh)、発見します(phát hiện)… 例文: 1.この 絵えは ピカソによってかかれました。   Bức tranh này được vẽ bởi Picasso. 2.この 歌うたは 有名ゆうめいな作曲家さっきょくかによって作つくられました。   Bài hát này được sáng tác bởi một nhạc sĩ nổi tiếng. ⑥  N で    (Vật

Continue reading

第36.2課・Mẫu câu biểu hiện mục đích

③ Vる・Vない~ように しています   Cố gắng ~  – Mẫu câu này diễn tả việc cố gắng thực hiện một việc gì đó một cách đều đặn. 例文: 1.できるだけ 10時までに うちへ 帰る ようにしています。   Tôi cố gắng về nhà trước 10 giờ càng nhiều càng tốt. 2.できるだけ 子どもと あそぶ ようにしています。   Tôi cố gắng chơi với con càng nhiều càng tốt. 3.できるだけ スポーツクラブはやすまない ようにしています。   Tôi cố gắng không nghỉ buổi tập ở câu lạc bộ thể thao. 4.できるだけ 残業ざんぎょうしない ようにしています。   Tôi cố gắng không làm thêm giờ càng nhiều càng tốt. 練習: Luyện dịch:  1)Tôi cố gắng dậy sớm mỗi sáng.   ____________。 2)Tôi cố gắng ăn nhiều rau.   ____________。 3) Tôi cố gắng ngủ sớm vào ban đêm.       ____________。 ④ Vる・Vないようにしてください   Hãy cố gắng… / Xin hãy… (một cách nhẹ nhàng) – Là mẫu câu dùng  để biểu đạt yêu cầu ai đó cố gắng thực hiện một việc nào đó. – Mang mức độ nhẹ nhàng hơn ~ Vてください、Ⅴないでください. – Chú ý: không dùng Ⅴるようにしてください trong trường hợp sai khiến, nhờ vả việc được thực hiện ngay tại chỗ. 例文: 1.もっと 野菜やさいを 食べるようにしてください。   Hãy cố gắng ăn nhiều rau hơn nhé. 2.休むときは、 必かならず連絡れんらくするようにしてください。   Khi nghỉ, hãy chắc chắn liên lạc nhé. 3.絶対ぜったいに パスポートを なくなさいようにしてください。   Hãy cố gắng tuyệt đối đừng làm mất hộ chiếu. 4.時間を まちがえないようにしてください。   Hãy cố gắng đừng nhầm

Continue reading

第35.2課・Thể điều kiện

言葉: 許可きょか Sự cho phép ふりがな Furigana( chữ kana biểu thị cách đọc của chữ hán) もっと Hơn nữa ③ Nghi vấn từ V(ば) いいですか。   Nên … như thế nào thì được? – Mẫu câu này được dùng để yêu cầu người nghe cho lời khuyên hoặc chỉ thị. 例文: 1.東京とうきょうスカイツリーに登のぼりたいんですが、どうすればいいですか。   Tôi muốn lên tháp Tokyo, làm như thế nào thì được ạ? 2.東京スカイツリーに 登のぼりたいんですが、 どうやって いけば いいですか。   Tôi muốn lên tháp Tokyo Sky Tree, đi như thế nào thì được ạ? 復習: Luyện dịch:  1)Tôi muốn học tiếng Nhật, nên làm sao thì được?   ____________。 2)Tôi muốn đến ga, đi như thế nào thì được?   ____________。 3)Tôi bị mất điện thoại, tôi nên làm gì?       ____________。 言葉: ④ Nなら~   Nếu là N -Mẫu câu này được dùng để cung cấp một thông tin nào đó về chủ đề mà đối tác hội thoại nêu ra trước đó. 例文: 1. もみじなら、 さくら公園が いいです。     Nếu là lá phong thì công viên Sakura là tốt đấy.   2. 日本語学校なら、 「みんなの 学校」が いいです。     Nếu là trường tiếng Nhật thì “Minna no Gakkou” là tốt đấy. 復習: Luyện dịch:  1)Nếu là mì ramen thì quán này ngon đấy.   ____________。 2)Nếu là món Nhật thì tôi thích sushi nhất.   ____________。 3)Nếu là du

Continue reading

第34.2課・Cách nói “theo như”, tuần tự của hành động

言葉: ① V1て/ないで、 V2   Làm V1 rồi làm V2   Làm V2 mà không làm V1 – Động từ 1 diễn tả động tác hoặc trạng thái đi kèm theo động từ 2. – Chủ thể hành vi của V1 và V2 là một. 例文: 1.傘かさを もって 出かけます。    Tôi mang ô rồi ra ngoài.  2.朝ご飯を 食べて 出かけます。    Tôi ăn sáng rồi ra ngoài. 3.傘かさを もたないで 出かけます。   Tôi ra ngoài mà không mang ô. 4.朝ご飯を 食べないで 出かけます。   Tôi ra ngoài mà không ăn sáng. 練習: Luyện dịch:  1)Tôi ăn sáng rồi đi học.   ____________。 2)Tôi đã chơi mà không làm bài tập.   ____________。 3)Tôi đọc sách rồi đi ngủ.       ____________。   ④ V1ないで、V2   Không làm V1 mà làm V2 –Do không thể thực hiện được cả 2 việc cùng lúc nên phải đưa ra chủ ý làm cái này mà không làm cái khác. 例文:   1.日曜日 どこも 行かないで、 うちに います。   Vào Chủ nhật, tôi không đi đâu cả mà ở nhà. 2.エレベーターに のらないで 階段かいだんを 使います。    Tôi không đi thang máy mà dùng cầu thang. 3.仕事しごとを しないで、 遊あそんで います。    Tôi không làm việc mà đang chơi. 練習: Luyện dịch:  1)Tôi không học mà chơi game.   ____________。 2)Tôi không đi taxi mà đi tàu điện.   ____________。 3) Tôi không ăn thịt mà ăn rau.       ____________。 QA THAM

Continue reading