第34課- 回答

問題1: ___のことばはひらがなでどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.食事しょくじを しながら 映画を 見ています。 a. えいご b. えいが      c. えご  d. えが 2.元気ですから、心配しなくてもいいです。 a. しんばい  b. りんし     c. しんぱい d. かんがえ    3.この線せんの とおりに、紙かみを 折ってください。

Continue reading

第33課-回答

問題1: ___のことばはひらがなでどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.火事かじだ。逃げろ! a. にげろ b. あげろ      c. なげろ  d. さげろ 2.この話はなしを ほかの 人に 伝えてください。 a. つだえ  b. つたえ       c. すわ d. もたえ    3.この建物たてものの 入口は どこですか? a. いりくち b. はいり

Continue reading

第33課

問題1: ___のことばはひらがなでどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.火事かじだ。逃げろ! a. にげろ b. あげろ      c. なげろ  d. さげろ 2.この話はなしを ほかの 人に 伝えてください。 a. つだえ  b. つたえ       c. すわ d. もたえ    3.この建物たてものの 入口は どこですか? a. いりくち b. はいり

Continue reading

第20課・Thể thông thường

① Thể văn thông thường và thể văn lịch sự – Thể lịch sự: là cách nói mà kết thúc câu luôn là –desu (với tính từ, danh từ) và –masu (với động từ) và các dạng phát sinh của nó (-deshita, -dewa ari

Continue reading

第17課・Thể 「ない」

①  Thể  ない của động từ  Cách chia: (1) Nhóm 1: là các động từ đều có vần [-i] đứng trước ます. Để chuyển sang thể ない chỉ cần thay thế [-i] bằng vần [-a]. Trường hợp đặc biệt, những động từ có đuôi là い

Continue reading

第25課・ Mẫu câu giả định, giả sử

① Thể quá khứ thông thường +ら   Nếu…, giả sử… – Thêm chữ ら ở thể quá khứ thông thường của động từ, tính từ… thì sẽ biến mệnh đề đứng trước nó thành mệnh đề biểu hiện điều kiện. – Có thể dù

Continue reading

第24課・ Mẫu câu cho nhận

①   N をくれます    Cho ~ – Cách thể hiện hành động ai đó cho, tặng mình hoặc người thân trong gia đình mình cái gì. – Về ý nghĩa, くれます giống với あげます học trong bài 7 nhưng điểm khác biệt là ở

Continue reading

第30課

問題1:___のことばはひらがなでどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.椅子いすが 並べてあります。 a. ならべて b. のらべて    c. しらべて d. くらべて 2.部屋が 片付かたづけてあります。 a. へや  b. ぶしつ c. へいあ d. べや   3.絵は 壁かべに 飾かざってあります。 a. い b. が     c. かい d. え 4.

Continue reading

第30課ー回答

問題1:___のことばはひらがなでどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.椅子いすが 並べてあります。 a. ならべて b. のらべて    c. しらべて d. くらべて 2.部屋が 片付かたづけてあります。 a. へや  b. ぶしつ c. へいあ d. べや   3.絵は 壁かべに 飾かざってあります。 a. い b. が     c. かい d. え 4.

Continue reading