第15.2課・ Mẫu câu được/ không được làm gì

言葉ことば: 歯医者はいしゃ Nha sĩ 独身どくしん Độc thân すみません Xin lỗi ③ Vています   Đang ~ Trạng thái, hành động lặp đi lặp lại * Cách dùng (1): – Một số động từ luôn chia ở thể tiếp diễn mặc dù hành động đã thực hiện trong quá khứ: 知しっています、 住すんでいます、 結婚けっこんしています、 持まっています 例文れいぶん: 1. わたしは 結婚けっこんしています。   Tôi đã kết hôn (đã, và đang có gia đình). 2.わたしは やまねさんを 知しっ ています。   Tôi biết anh Yamane (đã và đang biết). 3.わたしは 車くるまを 持もっています。   Tôi có xe ô tô (đã và đang có). 4.きむらさんの 住所じゅうしょを 知っていますか。 → はい、知っています。    Bạn có biết địa chỉ của anh Kimura không?    → Có, tôi có biết. Chú ý:  持もっています  ở đây mang nghĩa sở hữu. 練習れんしゅう: 例れい:結婚けっこんしていますか。→ はい、結婚けっこんしています。 1)ベトナムに 住すんでいますか。 2)バイクを 持っていますか。 3)車くるまを 持っていますか。 Luyện dịch:  1)Tôi biết thầy Yamada.    ______________________________。 2)Tôi đã kết hôn.    ______________________________。 3)Bạn có biết số điện thoại của Mai không?       → Không, tôi không biết.   ______________________________。 * Cách dùng (2): –Biểu thị hành động mang tính thói quen, lặp đi lặp lại trong thời gian dài: Nghề nghiệp, sản xuất, buôn bán,… 例文れいぶん: 1.Hondaは バイクを 作つくっています。   Honda sản xuất xe máy. 2.わたしは ドンズー ハノイで 働はたらいています。    Tôi làm việc ở Đông Du Hà Nội. 3.わたしは ハノイ大学だいがくで 勉強べんきょうしています。   Tôi học ở trường đại học Hà Nội. 4.お仕事しごとは 何ですか。 →  教師きょうしです。 高校こうこうで 教おしえています。    Anh/

Continue reading

第13.2課・Mong muốn cái gì, làm cái gì

言葉ことば: ③ N(địa điểm)へ [ Thể ます/N ] に 行いきます/来きます/帰かえります   Đi/đến/về N để làm ~ – Đây là mẫu câu sử dụng để nói về mục đích đi đến/ về đâu đó để thực hiện hành động nào đó. – Động từ chỉ mục đích để thể ます, danh từ chỉ mục đích là những danh động từ. 例文: 1.わたしは 公園こうえんへ 遊あそびに 行いきます。   Tôi tới công viên để chơi. 2.愛子あいこさんは アメリカへ 旅行りょこうに 来きました。   Chị Aiko sang Mỹ để du lịch. 3.ハイさんは 日本にほんへ 日本語にほんごの 勉強べんきょうに 行いきます。   Anh Hải qua Nhật để học tiếng Nhật. 練習: Luyện dịch:  1)Tôi đi Nhật Bản để học mỹ thuật.   ______________________________。 2)Tôi đi Kyoto để xem lễ hội.    ______________________________。 3)Tôi đi siêu thị để mua đồ ăn.   ______________________________。 ④  どこか/ なにか – どこか nghĩa là “ chỗ nào đó, nơi nào đó ” không xác định rõ. – なにか nghĩa là “ cái gì đó, 1 cái gì đó ” không xác định rõ. 例文: 1.休やすみの 日ひ、どこか 行いきますか。→ はい、行いきます。   Ngày nghỉ bạn có đi đâu không?  → Có, tôi có đi. 2.かばんの 中なかに なにか ありますか。→ いいえ、なにも ありません。   Trong cặp có gì không? → Không, không có gì cả. 練習: QA THAM KHẢO: 1.Q: 日曜日にちようび、どこか 行いきますか。   A: ____________。 2.Q: 明日あした、どこへ 行きますか。(図書館としょかん・本を 読みます・行きます)   A: ____________。     3.Q: かばんの 中なかに なにか ありますか。(いいえ)   A: ____________。 4.Q: 今いま、なにか 食たべたいですか。(はい)   A: ____________。  5.Q: 土曜日どようび、何を したいですか。(スーパー・買い物します・行きたいです)   A: ____________。 語彙リスト: HIRAGANA/ KATAKANA TỪ VỰNG ÂM HÁN

Continue reading

Mục tiêu động từ 5

BÀI 1: Mục tiêu 5: Luyện tập đọc các câu sau theo file nghe. ① Q:どこに 行いくんですか。 Q: Bạn đi đâu vậy? A:高校こうこうに 行いきます。 A: Tôi đi đến trường cấp ba. どこ: Nghĩa là “Ở đâu”. Là từ để hỏi về địa điểm に: Là trợ từ chỉ mục đích. Bạn cũng có thể hỏi là “どこへ”、Trợ từ “へ”chỉ phương hướng. Nhưng thực tế trong hội thoại của người Nhật “に”được sử dụng nhiều hơn “へ”. Là cách hỏi hàm chứa cảm xúc, bày tỏ sự quan tâm đối với người nghe. Thường được người Nhật sử dụng. ②  Q: どこに 行いくの? Q: Bạn đi đâu thế? A: 高校こうこうに 行いくよ。 A: Tớ đi đến trường cấp ba đấy. Vる+の?: の giống ý nghĩa với んですか nhưng の thì thường là cấp trên hoặc người lớn tuổi hay dùng. Hoặc là hội thoại với bạn bè và những người trong gia đình. よ: Nghĩa là đấy. Trợ từ cuối “よ” giúp cho câu mềm mại hơn. どこに 行いくの?: Cũng có lúc trợ từ “に” bị lược bỏ ③ Q:いつ 大学だいがくに 行いくんですか。 Q: Khi nào bạn đi đến trường đại học vậy? A:9月1日に 行いきます。 A: Tôi sẽ đi đến trường vào ngày mùng 1/9.   いつ: Nghĩa là “khi nào”. Dùng để

Continue reading

Nâng cao – 第10課

問題1: ___のことばはひらがなでどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1. 教室に 学生が います。 a. がくせい  b. がっくせい    c. がっくせ d. がくせ 2.庭に 犬が います。 a. ねこ b. いぬ       c. とり   d. ぞう  3.あそこに 男の人が いますね。 a. おんなのひと b. おとこのこ     c. おんなのこ  d. おとこのひと 4.箱はこの 上に 何が ありますか。 a. うえ b. まえ  c. した   d. なか 5.ドアの 右に スイッチが あります。 a. ひだり  b. みぎ      c. となり d. あいだ 問題2: ___のことばはどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.本屋は 花屋とスーパーの あいだに あります。 a. 間  b. 門   c. 聞 d. 関  2.ミラーさんの うち は こうえんのまえに あります。 a. 田 b. 生              c. 前         d. 青 3.駅の ちかくに タクシーのりばが あります。 a. 折く          b. 降く     c. 近く  d. 新く 4.財布の なかに お金が ありますか。 a. 山 b. 川       c. 田    d. 中 5.そとに 何が ありますか。 a. 空  b. 外         c. 元    d. 穴 問題3: ___に何を入れますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.ここの 近くに ___ があります。 a. 子ども b. 本屋       c. 音楽     d. ねこ 2.父は お金が ___ ありません。 a. だいたい b. あまり         c. たくさん     d. とても 3.きっさてんに ___ がいますか。 a. だれ b. どこ       c. なん   d. 本 4.あの 図書館に 英語の 本が ___ あります。  a. たくさん b. よく          c. とても d. だいたい 5.ミラーさんは テストが ありますから、 パーティーへ 行きません。 ___ ですね。 a. たのしい b. ざんねん          c. やすい d. しんせつ 問題4:___に適当てきとうな助詞じょしを入れてください。 1. 郵便局 ゆうびんきょく _________   前に 銀行が あります。 2.机の 上に 手紙 _________ 写真 _________ あります。 3.駅の 近く _______ 友達と ご飯を 食べました。 4.いすの 下 ______ ねこ _______ います。 5.こうえん   _______ だれ_______ いません。 問題5:★ に 入る ものは どれですか。1・2・3・4から いちばん いい ものを 一つ えらんで ください。 1.____   ____   __★__ の ____ に います。 a. ベッド         b. ねこ c. うしろ    d. は 2. ____   __★__   ____  の ____  に あります。 a. 銀行           b. は       c. 郵便局 ゆうびんきょく   d. 前 3.近く ____   __★__   ____  が ____ 。 a. パン屋や     

Continue reading

Vỡ lòng 10・Ôn tập Katakana và Mục tiêu động từ 1-4

● Luyện phát âm ● Luyện viết Katakana ● Mục tiêu động từ 1 ない形 Dạng phủ định きかないー Kikanai<dạng phủ định>. Nghĩa là “không nghe”. Từ ngữ dùng để nói chuyện với bạn về thông thường. ます形 Dạng masu ききますーKikimasu<dạng masu>. Nghĩa là “nghe”. Từ ngữ dùng trong giao tiếp thương mại, lịch sự. 辞書形 Dạng từ điển きくーKiku<Dạng từ điển>. Nghĩa là “nghe”, sử dụng khi tra cứu trong từ điển. Từ ngữ dùng khi nói chuyện với bạn bè. ば形 Dạng điều kiện きけばーKikeba<dạng điều kiện>. Sử dụng khi thể hiện điều kiện giả định, xin lời khuyên nào đó. 意向形 Dạng ý chí きこうーKikou<dạng ý chí>. Nghĩa là “nghe thôi”, sử dụng khi rủ bạn bè て形 Dạng te きいてーKiite<Dạng te>. Thể hiện yêu cầu “hãy nghe” た形 Dạng ta きいたーKiita<Dạng ta>. Nghĩa là “đã đi” Mục tiêu 2: Cùng nhớ nghĩa các động từ. Mục tiêu 3: Luyện tập chia các động từ trong bảng mục tiêu 1. Mục tiêu 4: Luyện tập chia động từ 行く

Continue reading

Vỡ Lòng 9・Bảng chữ cái Katakana

● Nghe và nhắc lại ● Lưu ý các quy tắc Trọc âm, Xúc âm, Ảo âm, cách đọc ghéi i và n tương tự vơi bảng chữ cái Hiragana. Riêng về quy tắc trường âm của Katakana thì sử dụng ký hiệu trường âm” -“. ● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ ● Nghe và nhắc lại● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ● Nghe và nhắc lại● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ ● Nghe và nhắc lại● Nghe và nhắc lại ● Luyện tập● Nhận diện mặt chữ● Nghe và nhắc lại● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ● Nghe và nhắc lại● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ● Nghe và nhắc lại● Luyện tập ● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ● Nghe và nhắc lại● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ● Nghe và nhắc lại● Luyện tập● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ● Nghe và nhắc lại● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ● Nghe và nhắc lại● Luyện tập● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ● Nghe và nhắc lại● Luyện tập ● Ôn tập từ vựng Katakana

Continue reading