第13課・Mong muốn cái gì, làm cái gì

① (わたしは)Nが ほしいです   (Tôi) muốn/ muốn có/ mong có N -Dùng để nói về ước muốn, ham thích của người nói -ほしい là tính từ đuôi い. 例文: 1.わたしは  パソコンが ほしいです。   Tôi muốn có máy tính. 2.わたしは 子供こどもが ほしいです。   Tôi

Continue reading

第11課 ・ Lượng từ tiếng Nhật

① Cách đếm: Đếm vật nói chung 1 cái ひとつ 6 cái むっつ 2 cái ふたつ 7 cái ななつ 3 cái みっつ 8 cái やっつ 4 cái よっつ 9 cái ここのつ 5 cái いつつ 10 cái とお ひとつ、ふたつ、…とお.  Những từ này được sử dụng để đếm các đồ vật với số lượn

Continue reading

第6課・Ngoại động từ

① N を V Trợ từ  を được dùng để chỉ đối tượng trực tiếp của động từ. Động từ trong mẫu này là những động từ mà những tác động của nó gây ảnh hưởng lên một khách thể khác ( VD: làm mất đi, làm biến dạng

Continue reading

第5課・Động từ chỉ sự di chuyển

① N ( địa điểm) へ いきます/ きます/ かえります   Đi/Đến/Về  (địa điểm N) N là danh từ chỉ nơi chốn, địa điểm. “へ” (đọc là e) là trợ từ chỉ phương hướng di chuyển. Đi sau cùng là động từ mang nghĩa di chuyển từ nơ

Continue reading

第4課・Cách nói về thời gian

① 今いま ~時じ ~分ふん・ぷん です。     Bây giờ là ~ giờ ~ phút. Bảng đếm giờ: 0h れいじ 1h いちじ 2h にじ 3h さんじ 4h よじ 5h ごじ 6h ろくじ 7h しちじ 8h はちじ 9h くじ 10h じゅうじ 11h じゅういちじ 12h じゅうにじ ? なんじ 3:30 さんじはん 6 a.m ごぜんろくじ 7 p.m ごごし

Continue reading

第22課・Định ngữ

①  Các cách bổ nghĩa cho danh từ:  Trong bài 2 và bài 8, chúng ta đã học cách dùng danh từ hoặc tính từ để bổ nghĩa cho danh từ: ハイさんの うち  :  Nhà của anh Hải あたらしい うち  :  Nhà mới きれいな うち    :    Nhà đ

Continue reading

第18課・ Động từ thể từ điển

① Thể từ điển(じしょけい)-Vる Đây là dạng cơ bản của động từ. Các động từ được đưa vào trong từ điển dưới dạng này, chính vì thế nó có tên gọi là thể từ điển. Cách chia động từ thể từ điển Nhóm 1: Động từ c

Continue reading

第12課・Tính từ trong quá khứ

① Thời quá khứ của câu danh từ (N) và câu tính từ đuôi な         (な – adj) Để biến đổi một câu danh từ hoặc câu tính từ đuôi な từ thời phi quá khứ sang thời quá khứ, ta sẽ biến đổi theo nguyên t

Continue reading