第45課・Ngữ pháp thể hiện sự tiếc nuối

① V(普通形ふつうけい)/ イ形けい   ナ形けい (な)       + 場合は、~   N + の    Trường hợp, nếu… – Dùng để diễn đạt ý giả định về một tình huống nào đó (ý nghĩa gần giống với mẫu câu 「~たら」), nhưng thường chỉ dùng

Continue reading

第44課・Cách nói quá DỄ quá KHÓ để làm

① V(ます)   A (い)        +すぎます   A (な)    Cái gì đó quá – Dùng để diễn đạt ý vượt quá 1 mức độ nào đó của động tác, tác dụng, trạng thái, tình trạng. Do đó, mẫu câu này thường được dùng trong nhữn

Continue reading

第43課・Có vẻ như gì đó “そうです”

① V(ます)     イ形 → い / ナ形 + そうです。   Trông có vẻ – Dùng để diễn đạt tình trạng, trạng thái đang hiện hữu bề ngoài, nói lên 1 ấn tượng có được từ 1 hiện tượng mà mình nhìn thấy tận mắt hay giải thíc

Continue reading

第42課・Cấu trúc thể hiện mục đích

①  ~Vる・Nのために、~   Để, cho, vì – Đây là mẫu câu biểu hiện mục đích. Mệnh đề trước đi với ために là mệnh đề biểu hiện mục đích, mệnh đề sau biểu hiện hành vi có ý chí để thực hiện mục đích ấy.  例文: 1.

Continue reading

第35課・Thể điều kiện

① Cách chia động từ thể điều kiện (じょうけんけい) 1.1. Động từ – Nhóm I : động từ dạng ます thì bỏ ます và đổi đuôi い thành え+ば Thể masu Thể điều kiện ききます きけば  いそぎます いそげば はなします はなせば かいます かえば まちます まてば たのみ

Continue reading

第40課・Trợ từ nghi vấn

① Từ nghi vấn + か、~ 1.1 Trợ từ ~か là trợ từ nghi vấn đã học thường được đặt cuối câu nghi vấn:  Ví dụ:  A : 会議かいぎは 何時なんじに 始はじまりますか。Mấy giờ thì cuộc họp bắt đầu. B : わかりません。Tôi không biết. Bài học này:

Continue reading

第39課・Mẫu câu về nguyên nhân và kết quả

① Vて   Vない→ なくて、    ~  (Câu chỉ nguyên nhân, lý do)    Aい→ Aくて   Aな→ で – Những thể văn ở trên được sử dụng để chỉ nguyên nhân, lý do. Trong mẫu câu này, mệnh đề trước của câu chỉ nguyên nhân và

Continue reading

第38課・Danh từ hoá động từ trong tiếng Nhật

① V (thể thông thường) の – Thêm trợ từ の vào sau câu văn ở thể thông thường thì có thể danh từ hóa cụm từ đó. ②  V る+ のは + A です  – Đã học (ở bài 8) Ví dụ: 日本語にほんごが おもしろいです。    Tiếng Nhật t

Continue reading

第37課・Thể bị động

① Cách chia thể bị động (受身うけみ) ・Nhóm I: Những động từ trong nhóm này đứng trước ます thuộc hàng い. Để tạo dạng bị động của động từ, ta chuyển  い thành あ rồi thêm れ vào sau đó.  ~ます 受身(うけみ) ききます きかれます よ

Continue reading