第18課

① V/ イ形けい/ ナ形けい/ N (普通形ふつうけい)+ とか   ~ hay sao ấy, nghe  ~ “~とか” được dùng để truyền đạt lại thông tin mà người nói nghe được từ người khác hoặc từ một phương tiện nào đó, kèm theo thái độ

Continue reading

第17課

① N+にほかならない   Chính là, không gì khác ~ “~にほかならない ” thể hiện ý “ không có gì khác ngoài ~”. Được sử dụng khi muốn nói mạnh dạn rằng “ lý do lớn nhất/ quan trọng / vấn đề là ~”. Có cách nói kèm với nhữ

Continue reading

第15課

① V/ イ形けい (普通形ふつうけい)  ものがある ナ形けい(普通形ふつうけい → だ+な)  N(普通形ふつうけい → だ)  Có cảm giác ~ “~ものがある” được dùng khi người nói muốn diễn đạt cảm xúc chủ quan của mình hoặc nêu lên ấn tượng về một sự vi

Continue reading

第14課

① N/ ナ形けい/ イ形けい い+ぶる   Ra vẻ, làm như… “~ぶる” được gắn vào một số từ nhất định để tạo thành động từ, mang ý nghĩa “tỏ ra, thể hiện thái độ hay hành vi ~”. Đặc biệt, cách dùng nà

Continue reading

第13課

①  V/ イ形けい (普通形ふつうけい)  のなんのって ナ形けい(普通形ふつうけい → だ+な)  N(普通形ふつうけい → だ)  Vô cùng~ Mẫu câu này được dùng khi nối với những từ khác để nhấn mạnh mức độ cực kỳ (mạnh mẽ) của sự việc. Tuy nhiên, mẫu này chỉ đ

Continue reading

第12課

① 尊敬語そんけいご   Tôn kính ngữ 意味いみ 尊敬語そんけいご 来くる お見みえになる お越こしになる 行いく・来くる・いる  おいでになる Vている Vておいでになる 例文: 1.社長しゃちょうはもうすぐこちらにお見みえになります。   Giám đốc sẽ đến đây ngay bây giờ. 2.遠とおいところをわざわざお越こしくださり、ありがとうございます。   C

Continue reading

第10課

① N+から見ると/ から見れば/ から見て   Nhìn từ, xét theo~ “~からみると” được dùng để cho biết đánh giá được nêu ra phía sau là nhìn từ ai (hoặc từ lập trường nào). Các cách nói như “からみたら”, “からみると”, “からみれば” đều được dùn

Continue reading

第9課

① Vば/ ナ形/ N であれば+こそ   Chính vì~ Mẫu câu này được dùng khi muốn nhấn mạnh rằng “vì lý do A nên dẫn đến B”. Phần “A” thường là điều mà người nghe hoặc theo quan điểm thông thường sẽ không nghĩ đó là một

Continue reading

第4課

① N+として   Với tư cách là~, với quan điểm là~  “~として” được dùng khi muốn nói bạn đang ở vị trí hoặc vai trò nào đó với tư cách là “~”. 例文: 1.あの大学だいがくで非常勤講師ひじょうきんこうしとして働はたらいていました

Continue reading

第3課

①  N1+を+N2+ とした+N とする として/に Lấy N1 làm N2 Mẫu câu này diễn tả việc lấy N1 làm N2 (vai trò, tính chất, mục đích) cho danh từ chính N. Nó thường được dùng để: xác định, chỉ định một yếu tố cụ thể trong

Continue reading