第5課

① Vます+つつ   Vừa~vừa~ “~つつ” được sử dụng khi bạn muốn diễn tả rằng hai hành động hoặc sự kiện đang diễn ra cùng lúc, tương tự như “~ながら”. Mẫu câu này không thường được sử dụng tr

Continue reading

第11課

① V/ イ形けい(普通形ふつうけい)   ナ形けい(普通形ふつうけい → だ )+ な +  おかげで~   N(普通形ふつうけい → だ )    + の    Nhờ ơn, nhờ có~ “おかげで” được dùng để nêu lý do đằng sau một kết quả tích cực. Nó cũng được dùng để trực ti

Continue reading

第9課

①  Nの   ようだ Có vẻ như/ giống như là Vる/ Vた + ように Vている   ような + N “~よう” sử dụng khi giải thích trạng thái, tình huống bằng cách ví nó giống như là cái gì đó, ví dụ như  “氷こおりのように冷つめたい手て”. 例文

Continue reading

第6課

① N+を通とおして/通つうじて   Thông qua “~を通つうじて/を通とおして”  được sử dụng để chỉ ra người sẽ làm trung gian cho việc truyền đạt thông tin hoặc giao tiếp. Và sử dụng khi làm một cái gì đó không trực tiếp mà thông qu

Continue reading

第5課

① N+によって/による   Dựa vào, căn cứ vào “~によって / ~による” được sử dụng khi bạn muốn giải thích phương tiện hoặc cách thức để làm một việc gì đó. Đây là cách diễn đạt trang trọng và không thường xu

Continue reading

第3課

① N1 ってN2   N2 tên gọi là, gọi là N1 “~って” sử dụng thay cho “~という” để nói tên của người hoặc sự vật, sự việc nào đó. 例文: 1.「風かぜの谷たにのナウシカ」って映画えいがを見みた。   Tôi đã xem bộ phim &#821

Continue reading

第4課

① Vよう + とする   Định làm V, đang cố gắng làm – “~ようとする” cố gắng làm ~, thử làm ~, được sử dụng với các động từ có ý chí để nói về “việc cố gắng làm điều gì đó” hoặc định là

Continue reading

第7課

① 縮約形たんしゅくけい   Thể rút gọn – Thể rút gọn ( 短縮形たんしゅくけい ) là cách nói thân mật, thường dùng trong hội thoại hàng ngày. Thể thông thường Thể rút gọn Quy tắc chuyển đổi   見みている 読よんでいる 見みてる 読よんでる ている

Continue reading