① Vます+つつ Vừa~vừa~ “~つつ” được sử dụng khi bạn muốn diễn tả rằng hai hành động hoặc sự kiện đang diễn ra cùng lúc, tương tự như “~ながら”. Mẫu câu này không thường được sử dụng tr
Continue readingカテゴリー: 文法
第11課
① V/ イ形けい(普通形ふつうけい) ナ形けい(普通形ふつうけい → だ )+ な + おかげで~ N(普通形ふつうけい → だ ) + の Nhờ ơn, nhờ có~ “おかげで” được dùng để nêu lý do đằng sau một kết quả tích cực. Nó cũng được dùng để trực ti
Continue reading第9課
① Nの ようだ Có vẻ như/ giống như là Vる/ Vた + ように Vている ような + N “~よう” sử dụng khi giải thích trạng thái, tình huống bằng cách ví nó giống như là cái gì đó, ví dụ như “氷こおりのように冷つめたい手て”. 例文
Continue reading第6課
① N+を通とおして/通つうじて Thông qua “~を通つうじて/を通とおして” được sử dụng để chỉ ra người sẽ làm trung gian cho việc truyền đạt thông tin hoặc giao tiếp. Và sử dụng khi làm một cái gì đó không trực tiếp mà thông qu
Continue reading第5課
① N+によって/による Dựa vào, căn cứ vào “~によって / ~による” được sử dụng khi bạn muốn giải thích phương tiện hoặc cách thức để làm một việc gì đó. Đây là cách diễn đạt trang trọng và không thường xu
Continue reading第3課
① N1 ってN2 N2 tên gọi là, gọi là N1 “~って” sử dụng thay cho “~という” để nói tên của người hoặc sự vật, sự việc nào đó. 例文: 1.「風かぜの谷たにのナウシカ」って映画えいがを見みた。 Tôi đã xem bộ phim ̵
Continue reading第4課
① Vよう + とする Định làm V, đang cố gắng làm – “~ようとする” cố gắng làm ~, thử làm ~, được sử dụng với các động từ có ý chí để nói về “việc cố gắng làm điều gì đó” hoặc định là
Continue reading第7課
① 縮約形たんしゅくけい Thể rút gọn – Thể rút gọn ( 短縮形たんしゅくけい ) là cách nói thân mật, thường dùng trong hội thoại hàng ngày. Thể thông thường Thể rút gọn Quy tắc chuyển đổi 見みている 読よんでいる 見みてる 読よんでる ている
Continue reading第15課・ Mẫu câu được/ không được làm gì
① Vてもいいです Có thể làm ~, được phép làm ~, làm ~ cũng được – Cách nói ý cho phép làm gì, làm gì thì được – Động từ thể て thêm もいいです – Mẫu câu này ám chỉ một sự cho phép làm gì đó 例文:
Continue reading第28課・Diễn tả hai hành động song song, cùng lúc
① V1ます + ながら、 V2 Vừa (làm 1) vừa (làm 2) – Dùng để diễn tả 2 hành động xảy ra đồng thời vào cùng một thời điểm. Trong đó, hành động thứ 2 là hành động chính, được nhấn mạnh hơn. 例文: 1.私わたしは
Continue reading