第43課・Có vẻ như gì đó “そうです”

① V(ます)     イ形 → い / ナ形 + そうです。   Trông có vẻ – Dùng để diễn đạt tình trạng, trạng thái đang hiện hữu bề ngoài, nói lên 1 ấn tượng có được từ 1 hiện tượng mà mình nhìn thấy tận mắt hay giải thíc

Continue reading

第42課・Cấu trúc thể hiện mục đích

①  Vる・Nのために、~   Để, cho, vì – Đây là mẫu câu biểu hiện mục đích. Mệnh đề trước đi với ために là mệnh đề biểu hiện mục đích, mệnh đề sau biểu hiện hành vi có ý chí để thực hiện mục đích ấy.  例文: 1.日

Continue reading

第35課・Thể điều kiện

① Cách chia động từ thể điều kiện (じょうけんけい) 1.1. Động từ – Nhóm I : động từ dạng ます thì bỏ ます và đổi đuôi い thành え+ば Thể masu Thể điều kiện ききます きけば  いそぎます いそげば はなします はなせば かいます かえば まちます まてば たのみ

Continue reading

第40課・Trợ từ nghi vấn

① Từ nghi vấn + か、~ 1.1 Trợ từ ~か là trợ từ nghi vấn đã học thường được đặt cuối câu nghi vấn:  Ví dụ:  A : 会議かいぎは 何時なんじに 始はじまりますか。Mấy giờ thì cuộc họp bắt đầu. B : わかりません。Tôi không biết. Bài học này:

Continue reading

第39課・Mẫu câu về nguyên nhân và kết quả

① Vて   Vない → なくて、~  (Câu chỉ nguyên nhân, lý do)    Aい → Aくて   Aな → で – Những thể văn ở trên được sử dụng để chỉ nguyên nhân, lý do. Trong mẫu câu này, mệnh đề trước của câu chỉ nguyên nhân và m

Continue reading

第38課・Danh từ hoá động từ trong tiếng Nhật

① V (thể thông thường) の – Thêm trợ từ の vào sau câu văn ở thể thông thường thì có thể danh từ hóa cụm từ đó. ②  V る+ のは + A です  – Đã học (ở bài 8) Ví dụ: 日本語にほんごが おもしろいです。    Tiếng Nhật t

Continue reading

第37課・Thể bị động

① Cách chia thể bị động (受身うけみ) ・Nhóm I: Những động từ trong nhóm này đứng trước ます thuộc hàng い. Để tạo dạng bị động của động từ, ta chuyển  い thành あ rồi thêm れ vào sau đó.  ~ます 受身うけみ ききます きかれます よみま

Continue reading