① V(ます) イ形 → い / ナ形 + そうです。 Trông có vẻ – Dùng để diễn đạt tình trạng, trạng thái đang hiện hữu bề ngoài, nói lên 1 ấn tượng có được từ 1 hiện tượng mà mình nhìn thấy tận mắt hay giải thíc
Continue readingカテゴリー: 文法
第42課・Cấu trúc thể hiện mục đích
① Vる・Nのために、~ Để, cho, vì – Đây là mẫu câu biểu hiện mục đích. Mệnh đề trước đi với ために là mệnh đề biểu hiện mục đích, mệnh đề sau biểu hiện hành vi có ý chí để thực hiện mục đích ấy. 例文: 1.日
Continue reading第35課・Thể điều kiện
① Cách chia động từ thể điều kiện (じょうけんけい) 1.1. Động từ – Nhóm I : động từ dạng ます thì bỏ ます và đổi đuôi い thành え+ば Thể masu Thể điều kiện ききます きけば いそぎます いそげば はなします はなせば かいます かえば まちます まてば たのみ
Continue reading第41課・Cách nói cho, nhận trong tiếng Nhật
① Các cách diễn đạt về việc cho và nhận – Trong bài 7 và bài 24, chúng ta đã học về những cách diễn đạt việc cho và nhận một vật hoặc một hành động nào đó. Trong bài này, bạn sẽ học thêm những c
Continue reading第40課・Trợ từ nghi vấn
① Từ nghi vấn + か、~ 1.1 Trợ từ ~か là trợ từ nghi vấn đã học thường được đặt cuối câu nghi vấn: Ví dụ: A : 会議かいぎは 何時なんじに 始はじまりますか。Mấy giờ thì cuộc họp bắt đầu. B : わかりません。Tôi không biết. Bài học này:
Continue reading第39課・Mẫu câu về nguyên nhân và kết quả
① Vて Vない → なくて、~ (Câu chỉ nguyên nhân, lý do) Aい → Aくて Aな → で – Những thể văn ở trên được sử dụng để chỉ nguyên nhân, lý do. Trong mẫu câu này, mệnh đề trước của câu chỉ nguyên nhân và m
Continue reading第38課・Danh từ hoá động từ trong tiếng Nhật
① V (thể thông thường) の – Thêm trợ từ の vào sau câu văn ở thể thông thường thì có thể danh từ hóa cụm từ đó. ② V る+ のは + A です – Đã học (ở bài 8) Ví dụ: 日本語にほんごが おもしろいです。 Tiếng Nhật t
Continue reading第37課・Thể bị động
① Cách chia thể bị động (受身うけみ) ・Nhóm I: Những động từ trong nhóm này đứng trước ます thuộc hàng い. Để tạo dạng bị động của động từ, ta chuyển い thành あ rồi thêm れ vào sau đó. ~ます 受身うけみ ききます きかれます よみま
Continue reading第36課・Mẫu câu biểu hiện một hành động nào đó có mục đích
① Vる・Vないように、~ Để – Khi biểu hiện một hành động nào đó có mục đích ta dùng ように. Mệnh đề 1 chỉ mục đích, mệnh đề 2 chỉ hành động có chủ ý để đạt được mục đích ở mệnh đề 1 đưa ra. 例文: 1.日本語にほんごが
Continue reading第34課・Cách nói ”theo như”, tuần tự của hành động
① V1た/Nの + とおりに、V2 Làm V2 đúng theo như V1/ N – Mẫu câu dùng để diễn đạt ý nói làm gì đó ( V2) theo như hoặc giống y như những gì mà mình nghe thấy, nhìn thấy, đọc được…(V1) hoặc theo n
Continue reading