① Thể thông thường + と おもいます。 (tôi) nghĩ rằng ~ / (tôi) cho rằng ~ – Thể hiện sự phỏng đoán, ý kiến chủ quan của cá nhân về một vấn đề, sự việc nào đó. – Nội dung phỏng đoán, ý kiến đưa
Continue readingカテゴリー: 文法
第18課・ Động từ thể từ điển
① Thể từ điển(じしょけい)-Vる Đây là dạng cơ bản của động từ. Các động từ được đưa vào trong từ điển dưới dạng này, chính vì thế nó có tên gọi là thể từ điển. Cách chia động từ thể từ điển Nhóm 1: Động từ c
Continue reading第12課・Tính từ trong quá khứ
① Thời quá khứ của câu danh từ (N) và câu tính từ đuôi な (な – adj) Để biến đổi một câu danh từ hoặc câu tính từ đuôi な từ thời phi quá khứ sang thời quá khứ, ta sẽ biến đổi theo nguyên t
Continue reading第10課・Cách nói sự tồn tại của người, sự vật
① Nが あります/います Có N Hai động từ あります/います để chỉ sự sở hữu. – あります sử dụng khi N là đồ vật – います sử dụng khi N là người và động vật 例文: 1.コンピューターが あります。 Tôi có máy tính. 2.兄が います。 Tôi
Continue reading第7.1課・Cách nói cho nhận
① Dụng cụ/ phương tiện で V Làm ~ bằng phương thức / dụng cụ. Trợ từ で, dùng để chỉ phương tiện, phương pháp dùng để tiến hành một hành động, động tác nào đó. 言葉: 例文: 1.はさみで かみを 切きります。 Tôi cắt giấy
Continue reading第9課・Sở thích, năng lực
① N が あります/ わかります N が すきです/ きらいです / じょうずです / へたです – Trong những bài trước đã học trợ từ đi với động từ là を hoặc へ.Nhưng trong bài này trợ từ của các động từ あります/わかります là が – Một số tín
Continue reading第8課・Tính từ
① 形容詞けいようし ( Tính từ ) Định nghĩa: Tính từ diễn đạt trạng thái của danh từ và bổ sung nghĩa cho danh từ . Trong tiếng nhật có 2 loại tính từ là tính từ đuôi い và tính từ đuôi な Tính từ đuôi い : Là nhữ
Continue reading第1.1課・Giới thiệu bản thân
言葉ことば: ① N1は N2です。 N1 là N2 は:Biểu thị rằng danh từ trước nó là chủ đề của câu văn. です:Đi cùng N để tạo thành vị ngữ. Biểu thị ý nghĩa khẳng định với thái độ lịch sự. ~さん : Anh, chị, ông, bà (hậu tố t
Continue reading