● Ôn tập các câu dùng trong lớp học
Các từ ngữ của giáo viên
1.はじめましょう Hajimemashoo |
Chúng ta hãy bắt đầu nhé. |
はじめよう Hajimeyoo |
Bắt đầu nào |
2.おわりましょう Owarimashoo |
Chúng ta hãy kết thúc nhé |
おわろう Owaroo |
Kết thúc thôi |
3.やすみましょう Yasumimashoo |
Chúng ta nghỉ nhé |
やすもう Yasumoo |
Nghỉ nào |
4. きゅうけいしましょう Kyuukeishimashoo |
Chúng ta nghỉ giải lao nhé |
きゅうけいしよう Kyuukeishiyoo |
Nghỉ giải lao thôi |
5.いってください Ittekudasai |
Em hãy nói đi nào |
いって Itte |
Nói đi |
6.かいてください Kaitekudasai |
Em hãy viết đi nào |
かいて Kaite |
Viết đi |
7.きいてください Kiitekudasai |
Em hãy lắng nghe |
きいて Kiite |
Nghe đi |
8.よんでください Yondekudasai |
Em hãy đọc đi nào |
よんで Yonde |
Đọc đi |
9.みてください Mitekudasai |
Em hãy nhìn đi nào |
みて Mite |
Nhìn đi |
10.おぼえてください Oboetekudasai |
Em hãy ghi nhớ |
おぼえて Oboete |
Hãy nhớ |
11.きょうかしょをあけてください。 Kyokashowo aketekudasai |
Em hãy mở sách ra |
きょうかしょをあけて Kyokashowo akete |
Mở sách ra |
12.きょうかしょをとじてください。 Kyokashowo tojitekudasai |
Em hãy gấp sách vào |
きょうかしょをとじて Kyokashowo tojite |
Gấp sách vào |
13.れんしゅうしてください Renshuushitekudasai |
Em hãy luyện tập đi nào |
れんしゅうして Renshuushite |
Luyện tập đi |
14.わかりましたか Wakarimashitaka |
Các em đã hiểu chưa nào |
わかった? Wakatta |
Hiểu chưa? |
15.はい、 わかりました Hai, wakarimashita |
Vâng, chúng em hiểu rồi |
いいえ、 わかりません Iie, wakarimasen |
Không, chúng em không hiểu |
いいえ、まだです Iie, madadesu |
Không, chúng em chưa hiểu |
いいえ、まだわかりません Iie, mada wakarimasen |
Không, chúng em chưa hiểu |
16.いいですか Iidesuka |
Được chưa các em |
いい? Ii |
Được chưa? |
17.はい、 いいです。 Hai,iidesu |
Ừ, được rồi. |
いいえ、 だめです。 Iie, damedesu |
Không, không được. |
18.つぎいってもいいですか。 Tsugini Ittemo iidesuka |
Chúng ta chuyển sang phần tiếp theo được không? |
つぎいってもいい? Tsugi Ittemo ii |
Chúng ta chuyển sang phần tiếp theo được không? |
19.はい、 いいです。 Hai, iidesu |
Ừ, được rồi. |
いいえ、 まだです。 Iie, madadesu |
Không, chưa được. |
● Bài 4
● Bài 5
● Bài 6
● Bài 7