● Các câu dùng trong lớp học
Các từ ngữ của học sinh
| 10.せんせい、ゆっくりいってください。 Sensei, yukkuri ittekudasai |
Thưa cô/ thầy, cô/ thầy hãy nói chậm lại ạ. |
| 11.せんせい、もういちどおねがいします。 Sensei, Moo ichido onegaishimasu |
Thưa cô/ thầy, cô/ thầy hãy nhắc lại một lần nữa ạ. |
| 12.わかりました。 Wakarimashita |
Em hiểu rồi ạ. |
| 13.まだわかりません。 Mada wakarimasen |
Em vẫn chưa hiểu ạ. |
| 14.きこえます。 Kikoemasu |
Em nghe thấy ạ. |
| 15.きこえません。 Kikoemasen |
Em không nghe thấy ạ. |
| 16.みえます。 Miemasu |
Em nhìn thấy ạ. |
| 17.みえません。 Miemasen |
Em không nhìn thấy ạ. |
| 18.しつれいします。 Shitsureishimasu |
Em xin phép ạ. (Sử dụng khi muốn vào hoặc ra khỏi lớp học) |
● Nghe và nhắc lại
● Lưu ý
các quy tắc Trọc âm, Xúc âm, Ảo âm, cách đọc ghép i và n tương tự vơi bảng chữ cái Hiragana. Riêng về quy tắc trường âm của Katakana thì sử dụng ký hiệu trường âm” -“.
● Nghe và nhắc lại
● Nhận diện mặt chữ
● Luyện viết


● Nghe và nhắc lại
● Nhận diện mặt chữ
● Luyện viết


● Nghe và nhắc lại
● Nhận diện mặt chữ
● Luyện viết


● Luyện tập

● Nghe và nhắc lại
● Nhận diện mặt chữ
● Luyện viết


● Nghe và nhắc lại

● Nhận diện mặt chữ
● Luyện viết

● Luyện tập

● Nghe và nhắc lại
● Nhận diện mặt chữ
● Luyện viết


● Nghe và nhắc lại
● Nhận diện mặt chữ
● Luyện viết

● Luyện tập

● Nghe và nhắc lại

● Nhận diện mặt chữ
● Luyện viết


● Nghe và nhắc lại

● Nhận diện mặt chữ

● Luyện viết


● Nghe và nhắc lại
● Nhận diện mặt chữ

● Luyện viết


● Luyện tập

● Nghe và nhắc lại
● Nhận diện mặt chữ

● Luyện viết


● Nghe và nhắc lại
● Nhận diện mặt chữ
● Luyện viết


● Luyện tập
● Tập đọc các từ vựng sau



● Ôn tập từ vựng Katakana

ÔN TẬP:
カ
ヘ
モ
キ
リ
ヤ
ン
チ
マ
シ
セ
ソ
ツ
ム
テ
サ
ヒ
ス
ク
タ
フ
ラ
ウ
ケ
ワ
イ
ノ
ナ
ヌ
メ
ニ
ユ
エ
ロ
コ
ヨ
ホ
オ
レ
ネ
ル
ア
ト
ミ
ハ
