Vỡ Lòng 9・Bảng chữ cái Katakana

 Các câu dùng trong lớp học

Các từ ngữ của học sinh

10.せんせい、ゆっくりいってください。
  Sensei, yukkuri ittekudasai
Thưa cô/ thầy, cô/ thầy hãy nói chậm lại ạ.
11.せんせい、もういちどおねがいします。
  Sensei, Moo ichido onegaishimasu
Thưa cô/ thầy, cô/ thầy hãy nhắc lại một lần nữa ạ.
12.わかりました。
  Wakarimashita
Em hiểu rồi ạ.
13.まだわかりません。
  Mada wakarimasen
Em vẫn chưa hiểu ạ.
14.きこえます。
  Kikoemasu
Em nghe thấy ạ.
15.きこえません。
  Kikoemasen
Em không nghe thấy ạ.
16.みえます。
  Miemasu
Em nhìn thấy ạ.
17.みえません。
  Miemasen
Em không nhìn thấy ạ.
18.しつれいします。
  Shitsureishimasu
Em xin phép ạ. (Sử dụng khi muốn vào hoặc ra khỏi lớp học)

 Nghe và nhắc lại

 Lưu ý
các quy tắc Trọc âm, Xúc âm, Ảo âm, cách đọc ghép i và n tương tự vơi bảng chữ cái Hiragana. Riêng về quy tắc trường âm của Katakana thì sử dụng ký hiệu trường âm” -“.

 Nghe và nhắc lại

 Nhận diện mặt chữ Luyện viết

           
 Nghe và nhắc lại

 Nhận diện mặt chữ Luyện viết

             
 Nghe và nhắc lại

 Nhận diện mặt chữ Luyện viết

              
 Luyện tập

 Nghe và nhắc lại

 Nhận diện mặt chữ

 Luyện viết

                  
 Nghe và nhắc lại

 Nhận diện mặt chữ

 Luyện viết

                           
 Luyện tập

 Nghe và nhắc lại

 Nhận diện mặt chữ

 Luyện viết

           

 Nghe và nhắc lại

 Nhận diện mặt chữ Luyện viết


 Luyện tập

 Nghe và nhắc lại

 Nhận diện mặt chữ

 Luyện viết

 Nghe và nhắc lại

 Nhận diện mặt chữ

 Luyện viết

   

 Nghe và nhắc lại

 Nhận diện mặt chữ

 Luyện viết

           
 Luyện tập

 Nghe và nhắc lại

 Nhận diện mặt chữ

 Luyện viết

 Nghe và nhắc lại

 Nhận diện mặt chữ Luyện viết
          

 Luyện tập

 Tập đọc các từ vựng sau Ôn tập từ vựng Katakana

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *