Continue reading
Category: 初級
第39.2課・Mẫu câu nguyên nhân và kết quả
言葉ことば: ② Nで Vì ~ N: Danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên, biến cố, sự kiện như: 事故、地震、火事… 例文: 1.病気びょうきで、学校がっこうを 休やすみました。 Vì bị bệnh nên tôi nghỉ học. 2.地震じしんで、ビルが 壊こわれました。 Vì động đất nên tòa nhà bị hỏng. 練習: Luyện dịch: 1)Tòa nhà đổ do động đất. ______________。 2)Tôi nghỉ làm vì bệnh. ______________。 3)Tôi bị thương do tai nạn. ______________。 言葉ことば: ~代だい Tiền ~, phí ~ ~屋や Tiệm~, quầy~, người bán ~ フロント Bộ phận tiếp tân, bộ phận thường trực ~号室ごうしつ Phòng số ~ お疲つかれ様さまでした。 Anh( chị) đã vất vả quá 伺うかがいます。 Tôi đến thăm. (cách nói khiêm nhường của いきます) ③ V/Aい(普)/Nだ/Aな + ので、 Vì Cách nói lịch sự hơn から. Không thể sử dụng cùng với câu mệnh lệnh hoặc câu cấm. 例文: バスが 遅れたので、 約束に 間に合いませんでした。 Vì muộn xe bus, nên tôi đã không kịp cuộc hẹn. 2. 新聞を 読まなかったので、 事故のことを 知りませんでした。 Vì không đọc báo, nên tôi đã không biết về vụ tai nạn. 3. 今日は 暇な ので、 買い物に 行きます。 Vì hôm nay rảnh, nên tôi sẽ đi mua sắm. Luyện dịch: 1)Vì tôi có chữ Hán cần tra cứu, nên cho tôi mượn từ điển này được không? ______________。 2)Vì có việc nên tôi xin phép về trước. ______________。 3)Vì tôi không
Continue reading【第31話】お弁当、おいしそうですね・Cơm hộp trông ngon nhỉ
● 言葉ことばの準備じゅんび● 基本きほんの文型ぶんけい● 会話かいわ 食べ物の印象いんしょうを話はなしましょう。● ロールプレイ みんなで食事しょくじをしています。お互たがいの料理りょうりについて話はなしましょう。
Continue reading第31.2課・Động từ thể ý chí
④ Vる/Nの + 予定よていです Dự định làm gì, có kế hoạch làm gì –Là dự định đã lên thành kế hoạch mang tính chắc chắn hơn V意向形と思っています、つもり. 例文: 1. 7月がつの 終おわりに スペインへ 出張しゅっちょうする予定よていです。 Tôi có kế hoạch đi Tây Ban công tác vào cuối tháng 7. 2.旅行りょこうは 2週間しゅうかんぐらいの予定よていです。 Chuyến du lịch dự kiến kéo dài khoảng 2 tuần. 3.来年らいねんの 4月がつに 日本にほんへ 行いく予定よていです。 Tôi có dự định đi Nhật vào tháng 4 năm sau. 練習: Luyện dịch: 1)Tuần sau tôi có chuyến công tác. ____________。 2)Hôm nay có cuộc họp theo kế hoạch. ____________。 3)Ngày mai có bài kiểm tra. ____________。 言葉: ⑤ まだ + Vていません Vẫn chưa ~ – Chúng ta dùng mẫu câu này để diễn đạt một việc gì đó chưa phát sinh, hoặc một hành vi nào đó chưa hoàn thành tại thời điểm nói. 例文: 1.図書館としょかんは まだ 開あいていません。 Thư viện vẫn chưa mở cửa. 2.レポートは もう 書かきましたか。 → いいえ、まだ 書かいていません。 Anh đã viết xong bản báo cáo chưa? → Chưa, tôi chưa viết xong. 練習: Luyện dịch: 1)Tôi vẫn chưa ăn sáng. ____________。 2)Tôi vẫn chưa đọc cuốn sách này. ____________。 3)Xe buýt vẫn chưa đến. ____________。 QA THAM KHẢO: 1.Q: いつ 日本へ 行きますか。(「予定」を使って答える) A: ___________。 2.Q: 日本の どこで 働きますか。(「予定」を使って答える)
Continue reading