① V/イ形けい(普通形ふつうけい)+ そうです ナ形けい/ N(普通形ふつけい → だ + な )+ そうです (Tôi) nghe nói là ~ – Dùng để truyền đạt những thông tin mà mình nghe thấy ở đâu đó đến người thứ 3 và không có nhận định của bạ
Continue readingカテゴリー: 初級
第46課・Thời điểm của hành động
① ~ところです – Trước đây, ở bài 8 ta đã học từ 「ところ 」 với ý nghĩa là nơi, chỗ (chỉ vị trí, địa điểm). Đến bài này「ところ 」 sẽ được mở rộng hơn với 1 ý nghĩa khác: “thể hiện thời điểm” với mẫu câu V ところ
Continue reading第45課・Ngữ pháp thể hiện sự tiếc nuối
① V(普通形ふつうけい)/ イ形けい ナ形けい (な) + 場合は、~ N + の Trường hợp, nếu… – Dùng để diễn đạt ý giả định về một tình huống nào đó (ý nghĩa gần giống với mẫu câu 「~たら」), nhưng thường chỉ dùng
Continue reading第44課・Cách nói quá DỄ quá KHÓ để làm
① V(ます) A (い) +すぎます A (な) Cái gì đó quá – Dùng để diễn đạt ý vượt quá 1 mức độ nào đó của động tác, tác dụng, trạng thái, tình trạng. Do đó, mẫu câu này thường được dùng trong nhữn
Continue reading第43課・Có vẻ như gì đó “そうです”
① V(ます) イ形 → い / ナ形 + そうです。 Trông có vẻ – Dùng để diễn đạt tình trạng, trạng thái đang hiện hữu bề ngoài, nói lên 1 ấn tượng có được từ 1 hiện tượng mà mình nhìn thấy tận mắt hay giải thíc
Continue reading第42課・Cấu trúc thể hiện mục đích
① ~Vる・Nのために、~ Để, cho, vì – Đây là mẫu câu biểu hiện mục đích. Mệnh đề trước đi với ために là mệnh đề biểu hiện mục đích, mệnh đề sau biểu hiện hành vi có ý chí để thực hiện mục đích ấy. 例文: 1.
Continue reading第50課
問題1: ___のことばはひらがなでどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.私は 中国から 参まいりりました。 a. ちゅこく b. かんこく c. ちゅうごく d. ちゅごく 2.私は 先生に 昨日の 授業について伺うかがいました。 a. じゅうぎょう b. ゆぎょう c. じゅぎょう d. ゆうぎょう 3.神社で たばこを 吸ってはいけま
Continue reading第50課-回答
問題1: ___のことばはひらがなでどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.私は 中国から 参まいりりました。 a. ちゅこく b. かんこく c. ちゅうごく d. ちゅごく 2.私は 先生に 昨日の 授業について伺うかがいました。 a. じゅうぎょう b. ゆぎょう c. じゅぎょう d. ゆうぎょう 3.神社で たばこを 吸ってはいけま
Continue reading第49課ー回答
問題1: ___のことばはひらがなでどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.先生は いろいろなことを ご存知です。 a. ぞんし b. そんじ c. ぞんじ d. あんじ 2.熱が ありますから、 会社を 休みます。 a. へつ b. ねつ c. かぜ d. ねが 3.このいすに 座ってください。 a. すわって b. すもって
Continue reading第49課
問題1: ___のことばはひらがなでどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.先生は いろいろなことを ご存知です。 a. ぞんし b. そんじ c. ぞんじ d. あんじ 2. 熱が ありますから、 会社を 休みます。 a. へつ b. ねつ c. かぜ d. ねが 3.このいすに 座ってください。 a. すわって b. すもっ
Continue reading