第36課・Mẫu câu biểu hiện một hành động nào đó

① Vる・Vないように、~   Để – Khi biểu hiện một hành động nào đó có mục đích ta dùng ように. Mệnh đề 1 chỉ mục đích, mệnh đề 2 chỉ hành động có chủ ý để đạt được mục đích ở mệnh đề 1 đưa ra.  例文: 1.日本語にほんごが

Continue reading

第33課・Thể mệnh lệnh, cấm đoán

① Cách chia động từ thể mệnh lệnh(命 令 形めいれいけい)  Nhóm 1: chuyển đuôi 「う」 sang 「え」 (động từ dạng ます thì bỏ ます và đổi đuôi い thành え) Thể từ điển Thể ý chí いそぐ いそげ いく いけ きる きれ うたう うたえ もつ もて なおす なおせ Nhóm

Continue reading

第32課・Cách nói diễn tả lời khuyên

① Vた/Vない + ほうがいいです   Nên làm ~ không nên làm ~ ‐Đưa ra lời khuyên về việc nên/ không nên làm vì lợi ích của người nghe. 例文: 1. 毎日まいにち 勉強べんきょうしたほうがいいです。   Hàng ngày nên học. 2.早はやく 寝ねたほうがいいです。   Nên ng

Continue reading

第31課・Động từ thể ý chí

① Cách chia động từ thể ý chí (chia từ động từ dạng từ điển):  Cách chia động từ thể ý chí (chia từ động từ dạng từ điển):  Nhóm 1: Chuyển đuôi 「う」 sang「おう」 Thể từ điển Thể ý chí いく いこう いそぐ いそごう きる きろ

Continue reading

第29課・Diễn tả trạng thái đồ vật

①  V ています – Ý nghĩa mới, cách dùng mới của động từ dạng tiếp diễn → diễn tả trạng thái. – Mẫu câu này được dùng để diễn tả trạng thái của sự vật diễn ra ngay trước mắt và kết quả của nó hi

Continue reading

第20課・Thể thông thường

① Thể văn thông thường và thể văn lịch sự – Thể lịch sự: là cách nói mà kết thúc câu luôn là –desu (với tính từ, danh từ) và –masu (với động từ) và các dạng phát sinh của nó (-deshita, -dewa ari

Continue reading

第17課・Thể 「ない」

①  Thể  ない của động từ  Cách chia: (1) Nhóm 1: là các động từ đều có vần [-i] đứng trước ます. Để chuyển sang thể ない chỉ cần thay thế [-i] bằng vần [-a]. Trường hợp đặc biệt, những động từ có đuôi là い

Continue reading

第25課・ Mẫu câu giả định, giả sử

① Thể quá khứ thông thường +ら   Nếu…, giả sử… – Thêm chữ ら ở thể quá khứ thông thường của động từ, tính từ… thì sẽ biến mệnh đề đứng trước nó thành mệnh đề biểu hiện điều kiện. – Có thể dù

Continue reading