① Vる・Vないように、~ Để – Khi biểu hiện một hành động nào đó có mục đích ta dùng ように. Mệnh đề 1 chỉ mục đích, mệnh đề 2 chỉ hành động có chủ ý để đạt được mục đích ở mệnh đề 1 đưa ra. 例文: 1.日本語にほんごが
Continue readingカテゴリー: 文法
第34課・Cách nói ”theo như”, tuần tự của hành động
① V1た/Nの + とおりに、V2 Làm V2 đúng theo như V1/ N – Mẫu câu dùng để diễn đạt ý nói làm gì đó ( V2) theo như hoặc giống y như những gì mà mình nghe thấy, nhìn thấy, đọc được…(V1) hoặc theo n
Continue reading第33課・Thể mệnh lệnh, cấm đoán
① Cách chia động từ thể mệnh lệnh(命 令 形めいれいけい) Nhóm 1: chuyển đuôi 「う」 sang 「え」 (động từ dạng ます thì bỏ ます và đổi đuôi い thành え) Thể từ điển Thể ý chí いそぐ いそげ いく いけ きる きれ うたう うたえ もつ もて なおす なおせ Nhóm
Continue reading第32課・Cách nói diễn tả lời khuyên
① Vた/Vない + ほうがいいです Nên làm ~ không nên làm ~ ‐Đưa ra lời khuyên về việc nên/ không nên làm vì lợi ích của người nghe. 例文: 1. 毎日まいにち 勉強べんきょうしたほうがいいです。 Hàng ngày nên học. 2.早はやく 寝ねたほうがいいです。 Nên ng
Continue reading第31課・Động từ thể ý chí
① Cách chia động từ thể ý chí (chia từ động từ dạng từ điển): Cách chia động từ thể ý chí (chia từ động từ dạng từ điển): Nhóm 1: Chuyển đuôi 「う」 sang「おう」 Thể từ điển Thể ý chí いく いこう いそぐ いそごう きる きろ
Continue reading第29課・Diễn tả trạng thái đồ vật
① V ています – Ý nghĩa mới, cách dùng mới của động từ dạng tiếp diễn → diễn tả trạng thái. – Mẫu câu này được dùng để diễn tả trạng thái của sự vật diễn ra ngay trước mắt và kết quả của nó hi
Continue reading第30課・Cách diễn tả trạng thái hoặc kết quả của một hành động
① V てあります – Để diễn tả sự tồn tại của đồ vật hay người nào đó, ta đã học cách nói với 「います」 「あります」. – Để diễn tả tình trạng, trạng thái hiện thời của đồ vật, ta có 2 cách nói:「~ています」đã h
Continue reading第20課・Thể thông thường
① Thể văn thông thường và thể văn lịch sự – Thể lịch sự: là cách nói mà kết thúc câu luôn là –desu (với tính từ, danh từ) và –masu (với động từ) và các dạng phát sinh của nó (-deshita, -dewa ari
Continue reading第17課・Thể 「ない」
① Thể ない của động từ Cách chia: (1) Nhóm 1: là các động từ đều có vần [-i] đứng trước ます. Để chuyển sang thể ない chỉ cần thay thế [-i] bằng vần [-a]. Trường hợp đặc biệt, những động từ có đuôi là い
Continue reading第25課・ Mẫu câu giả định, giả sử
① Thể quá khứ thông thường +ら Nếu…, giả sử… – Thêm chữ ら ở thể quá khứ thông thường của động từ, tính từ… thì sẽ biến mệnh đề đứng trước nó thành mệnh đề biểu hiện điều kiện. – Có thể dù
Continue reading