第2課

① Vて/ N+以来いらい     Kể từ khi… “~以来いらい” được dùng để diễn tả rằng một trạng thái nào đó đã tiếp diễn “từ thời điểm một việc gì đó xảy ra trong quá khứ cho đến hiện tại.” 例文

Continue reading

第1課

① Nにつき   Vì……(lí do)  “Nにつき” chủ yếu được sử dụng trong các bảng thông báo hoặc các văn bản thông báo điều gì đó, mang ý nghĩa  “vì lý do ~ “. Hầu như không được sử dụng trong hội thoại hằng ngà

Continue reading

第12課

①  Vば+Vる +ほど イ形けいいければ+イ形けい ナ形けいなら+ナ形けいな Càng…càng – “なA/N+であればあるほど” cũng được sử dụng.  – “~ば~ほど”:Sử dụng khi nói một việc gì khác sẽ thay đổi tương ứng với m

Continue reading

第8課

①  V(た)+  って  イ形(い)+  くたって ナ形(な)/N  +  だって V(ない)+  くたって イ形(い)+  くなくたって ナ形(な)/N  +  じゃなくたって Dẫu, cho dù~ Dẫu không, cho dù không~  “たって” có nghĩa tương tự như “ても” và được sử dụ

Continue reading

第2課

① Vると   Khi mà…thì đã “Aと / Aたら B” được dùng khi bạn muốn nói rằng bạn đã phát hiện hoặc nhận ra “B” là kết quả của hành động “A”. “と” chủ yếu đượ

Continue reading

第11課

①  V ます+ 得うる/ 得える 得えない Có thể ~/ có khả năng~ Không thể ~/ không có khả năng~ Mẫu câu trên được sử dụng với 2 ý nghĩa là “có (hoặc không có) khả năng xảy ra” và “có thể (hoặc không t

Continue reading

第10課

① Vない + ずに   「する」→「せずに」「来くる」→「来こずに」   Mà không “~ないで” cũng có cùng ý nghĩa với “~ずに”, nhưng “~ずに” là cách diễn đạt trang trọng hơn “~ないで”, nghĩa là &#82

Continue reading

第8課

①  V/イ形けい(普通形ふつうけい) +ばかりに ナ形けい/N(普通形ふつうけい → だ )+な Chỉ vì, tại vì ~ “なA/ Nである+ばかりに” cũng được sử dụng “~ばかりに” dùng khi muốn nói: chỉ vì ~ là nguyên nhân mà ( bị kết quả xấu, thậ

Continue reading

第7課

①  N+  さえ+~ば Vます+ さえ+すれば/しなければ なA/N+で+ さえ+あれば/なければ Chỉ cần~là đủ “〜さえ〜ば” được dùng để diễn đạt ý: chỉ cần điều kiện đó được đáp ứng thì những điều khác không quan trọng. 例文: 1.あの大学だいがくは自分じぶんの名前なまえさえ書か

Continue reading

第6課

① Vた+きり   Sau khi ~ cứ y như thế – “Vた+っきり” cũng được sử dụng khi giao tiếp. – Mẫu câu được dùng để nói rằng một việc gì đó đã không được thực hiện (hoặc không xảy ra) kể từ kh

Continue reading